Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 17: Kiểm tra 1 tiết (đề 1) - Năm học 2009-2010

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 17: Kiểm tra 1 tiết (đề 1) - Năm học 2009-2010

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:

Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)

1) 67.65.6 =

A. 3613 B. 635 C. 613 D. 612

2) 410:45:4 =

A. 4 B. 44 C.42 D.14

3) 53.52 =

A. 256 B. 255 C. 55 D. 56

4) 65:65=

A. 5 B. 6 C. 65 D. 1

5) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=

a. A∩B={4; 5} b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. A∩B={7; 8} d. A∩B={2; 3; 6}

6) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A B=

a. A B={4; 5}

b. A B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

 

c. A B={7; 8}

d.A B={2; 3; 6}

 

7) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=

a. A\B={4; 5} b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. A\B={7; 8} d.A\B={2; 3; 6}

8) Cho A={2; 3; 4; 5; 6} B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=

a. B\A={4; 5} b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}

c. B\A={7; 8} d. B\A={2; 3; 6}

B. TỰ LUẬN:

Câu 1: (2 điểm)Tính. (viết các kết quả dưới dạng luỹ thừa)

 a) 367.66 b) 83:25

c) 64.26 :23 d) 66:36.24

Câu 2:(2 điểm) Tìm x sao cho:

 a) 49.7x = 2401 b) 7x : 492 = 7

c) 44.x4 = 20084 d) 6x+2=366

Câu 3: ( 1 điểm) So sánh: 643 và 276

Câu 4: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức

 {112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2=

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 262Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiêt 17: Kiểm tra 1 tiết (đề 1) - Năm học 2009-2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:         
Lớp: 6C
Đề số 1
Ngày   tháng   năm 2009
KIỂM TRA 
Môn: Số học
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (4 điểm)
1) 	67.65.6 = 
A. 3613
B. 635
C. 613
D. 612
2) 	410:45:4 = 
A. 4
B. 44
C.42
D.14
3) 	53.52 =
A. 256
B. 255
C. 55
D. 56
4)	65:65=
A. 5
B. 6
C. 65
D. 1
5)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A∩B=
a. A∩B={4; 5}
b. A∩B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A∩B={7; 8}
d. A∩B={2; 3; 6}
6)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra AB=
a. AB={4; 5}
b. AB={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. AB={7; 8}
d.AB={2; 3; 6}
7)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra A\B=
a. A\B={4; 5}
b. A\B={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. A\B={7; 8}
d.A\B={2; 3; 6}
8)	Cho A={2; 3; 4; 5; 6}	B={ 4; 5; 7; 8} Suy ra B\A=
a. B\A={4; 5}
b. B\A={2; 3; 4; 5; 6; 7; 8}
c. B\A={7; 8}
d. B\A={2; 3; 6}
B. TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm)Tính. (viết các kết quả dưới dạng luỹ thừa) 
	a) 367.66 	b) 83:25 
c) 64.26 :23 	 	d) 66:36.24 
Câu 2:(2 điểm) Tìm x sao cho: 
	a) 49.7x = 2401	b) 7x : 492 = 7
c) 44.x4 = 20084	d) 6x+2=366
Câu 3: ( 1 điểm) So sánh: 643 và 276
Câu 4: ( 1 điểm) Tính giá trị biểu thức 
	{112 + [196 – 42(15-32) + (3+23)2 ]}:2=
Bài làm
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
A
B
C
D
B. TỰ LUẬN:
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC 6.17 KT1T.doc