Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 103 đến 107 - Năm học 2004-2005 (Bản 3 cột - Đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 103 đến 107 - Năm học 2004-2005 (Bản 3 cột - Đẹp)

I-MỤC TIÊU

1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.

2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình .

3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.

II-CHUẨN BỊ

GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT

HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước

III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY

1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)

2-Kiểm tra bài cũ (7 ph)

Câu hỏi Đáp án

Giải bài tập 150 tr 61 SGK HS (TB_K)

a- Có 8% bài đạt điểm 10

b- Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40%

c- Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20%

d- Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C

16 : 32% = 50 (bài )

3-Bài mới

Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập .

TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiến thức

15 ph

GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK

? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ?

? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ?

? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ?

? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ?

Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ

- Biểu đồ hình cột

- Biểu đồ ô vuông

- Biểu đồ hình quạt

GV nhận xét, sửa chữa.

HS đọc và nghiên cứu đề bài

HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu

HS : Xi măng chiếm :

1 : 9 = 11%

HS : Cát chiếm :

2 : 9 = 22%

HS : Sỏi chiếm :

6 : 9 = 67%

HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại. Bài 151 tr 61 SGK

Giải

Toàn bộ thành phần bê tông :

1 + 2 + 6 = 9 (tạ)

Tỉ số % của xi măng :

Tỉ số % của cát :

Tỉ số % của sỏi :

Vẽ biểu đồ :

 

doc 18 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 103 đến 107 - Năm học 2004-2005 (Bản 3 cột - Đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 33 Từ ngày 25/ 4 đến 30 / 4 / 2005
Ngày soạn : 23 / 4
Tiết 103
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS nhận biết được biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình .
3-Thaí độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV: 
HS 
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức
2-Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi
Đáp án
Giải bài tập 
Một trường học có 800 HS . Số HS đạt hạnh kiểm Tốt là 480 em. Số HS đạt hạnh kiểm Khá bằng số HS đạt hạnh kiểm loại Tốt, còn lại là HS đạt hạnh kiểm Trung Bình.
Tính số HS đạt hạnh kiểm Khá, hạnh kiểm Trung Bình.
Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm Tốt, Khá, Trung Bình so với số HS toàn trường.
Số HS đạt hạnh kiểm loại khá 
 = 280 (HS )
 Số HS đạt hạnh kiểm Trung Bình :
800 – ( 480 + 280) = 40 (HS )
Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Tốt
480 : 800 = 60%
Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Khá
280 : 800 = 35%
Tỉ số phần trăm HS đạt hạnh kiểm Trung Bình.
40 : 800 = 5%
3-Bài mới 
Để biểu thị cho người xem nhìn vào biết một cách chính xác tỉ lệ HS các loại người ta dùng dạng biểu đồ. Vậy ta biểu thị như thế nào và nhìn vào ta đọc như thế nào ?
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
HĐ1
GV giới thiệu về các loại biểu đồ 
Cho HS quan sát tranh vẽ thể hiện hình 13 tr 60 SGK
GV hướng dẫn :
- Tia thẳng đứng ghi số phần trăm 
- Tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm 
- Các khoảng đơn vị được chia trên trục thẳng đứng phải đều nhau
- Các cột biểu diễn các loại hạnh kiểm có thể nằm sát nhau hoặc tách rời 
Cho HS thảo luận nhóm làm ?4
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS 
GV : Ta còn có cách vẽ khác
Yêu cầu HS vẽ hình vuông có mỗi cạnh bằng 10 ô vở 
? Hình vuông này có bao nhiêu hình vuông nhỏ ?
? Nếu xem hình vuông lớn ứng với 100% thì mỗi hình vuông nhỏ tương ứng với bao nhiêu phần trăm ? 
Gọi HS lên bảng biểu diễn các tỉ lệ trên 
GV giới thiệu dạng biểu đồ thứ ba : Biểu đồ hình quạt 
? Tổng số đo các góc của các hình quạt này bằng bao nhiêu độ ?
GV :
3600 ® 100%
 ? ¬ 1%
? Ta tìm tương ứng về độ của 60%, 35%, 5% bằng cách nào ?
GV hướng dẫn HS vẽ một hình 
HS nhận dạng các loại biểu đồ 
HS quan sát tranh vẽ 
HS vẽ biểu đồ vào vở theo hướng dẫn của GV 
HS thảo luận nhóm xác định
Tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt là : 
6 : 40 = 15%
 Tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp là :
15 : 40 = 37,5%
Tỉ số phần trăm số HS đi bộ là :
19 : 40 = 47,5%
và thực hiện vẽ biểu đồ như bên
HS các nhóm khác nhận xét 
HS : Có 100 hình vuông nhỏ
HS : 1%
HS lên bảng biểu diễn
HS (K_G) : bằng 3600
HS (TB_K) : 3,60
HS :
60%®3,60. 60=2160
35%®3,60 . 35= 1260
5% ®3,60 . 5 = 180
HS ghi nhận cách vẽ và lên bảng thực hiện tương tự
Ví dụ 
Sơ kết HK I, toàn trường có : 
60% HS đạt hạnh kiểm Tốt
35% HS đạt hạnh kiểm Khá
5% HS đạt hạnh kiểm Trung Bình.
1-Biểu đồ hình cột :
Làm ?
Tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt là : 
6 : 40 = 15%
 Tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp là :
15 : 40 = 37,5%
Tỉ số phần trăm số HS đi bộ là :
19 : 40 = 47,5%
2-Biểu đồ hình ô vuông 
3-Biểu đồ hình quạt 
4-Củng cố
GV hệ thống hoá các dạng biểu đồ 
HS quan sát, hệ thống cách thực hiện vẽ từng loại biểu đồ
Bài 149 tr 61 SGK
Dựng biểu đồ phần trăm các số liệu nêu trong ? 
 5-Hướng dẫn về nhà
-Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ
-BTVN : 150 đến 152 SGK
-Tiết sau luyện tập 
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Ngày soạn : 23 / 4
Tiết 104
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình .
3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Câu hỏi
Đáp án
Giải bài tập 150 tr 61 SGK
HS (TB_K)
Có 8% bài đạt điểm 10
Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40%
Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20%
Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C
16 : 32% = 50 (bài )
3-Bài mới 
Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập .
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
15 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK
? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ?
? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ? 
? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ?
? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ?
Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ 
Biểu đồ hình cột 
Biểu đồ ô vuông 
Biểu đồ hình quạt 
GV nhận xét, sửa chữa.
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu 
HS : Xi măng chiếm :
1 : 9 = 11%
HS : Cát chiếm :
2 : 9 = 22%
HS : Sỏi chiếm : 
6 : 9 = 67%
HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại.
Bài 151 tr 61 SGK
Giải
Toàn bộ thành phần bê tông :
1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số % của xi măng :
Tỉ số % của cát :
Tỉ số % của sỏi :
Vẽ biểu đồ :
7 ph
Cho HS làm bài 145 tr 26 SBT.
? Tìm 8% của 90 là tìm giá trị phân số hay là tìm một số ?
? Muốn tìm giá trị phân số của một số ta làm như thế nào ?
? Vậy 8% của 90 được tính như thế nào ?
Gọi các HS khác lên bảng làm các bài tập còn lại tương tự ?
HS : Ta tìm giá trị của phân số
HS : Lấy số đó nhân với phân số.
HS : 90 . 8% = 7,2
HS lên bảng thực hiện các bài khác tương tự
Các HS khác nhận xét 
Bài 145 tr 26 SBT
Tính 
a) 8% của 90
90 . 8% = 7,2
b) 7% của 80
80 . 7% = 5,6
c) 6% của 38
38 . 6% = 2,28
d) 3% của 97
97 . 3% = 2,91
9 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 147 tr 26 SBT
Cho HS thảo luận nhóm thực hiện giải bài tập này 
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS thảo luận nhóm xác định : 
Số HS giỏi là : 
48 . 18,75% = 9 (HS )
Số HS Trung Bình là :
9 . 300% = 27 (HS )
Số HS Khá là : 
48 – (9 + 27) = 12 (HS )
Tỉ số % HS trung bình so với số HS cả lớp là :
Tỉ số % HS Khá so với số HS cả lớp là :
HS các nhóm khác nhận xét 
Bài 147 tr 26 SBT
Giải 
Số HS giỏi là : 
48 . 18,75% = 9 (HS )
Số HS Trung Bình là :
9 . 300% = 27 (HS )
Số HS Khá là : 
48 – (9 + 27) = 12 (HS )
Tỉ số % HS trung bình so với số HS cả lớp là :
Tỉ số % HS Khá so với số HS cả lớp là :
4-Củng cố (3 ph)
GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 
 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph)
-Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ
-BTVN : 146, 148, 149, 150 SBT
-Ôn lại các kiến thức của chương.
-Tiết sau ôn tập chương.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Ngày soạn : 23 / 4
Tiết 104
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt.
2-Kỹ năng : HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt, và có kỹ năng dựng hình .
3-Thái độ : HS có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu hệ thống bài tập, bảng phụ thể hiện đề bài 151 SGK, bài 147 SBT
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)
2-Kiểm tra bài cũ (7 ph)
Câu hỏi
Đáp án
Giải bài tập 150 tr 61 SGK
HS (TB_K)
Có 8% bài đạt điểm 10
Loại điểm 7 nhiều nhất , chiếm 40%
Tỉ lệ bài đạt điểm 9 là 20%
Tổng số bài kiểm tra Toán của lớp 6C
16 : 32% = 50 (bài )
3-Bài mới 
Để củng cố các kiến thức về biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông, hình quạt. Trong tiết này ta tiến hành luyện tập .
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
15 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 151 tr 61 SGK
? Người ta trộn tất cả bao nhiêu khối lượng vật liệu các loại ?
? Xi măng chiếm bao nhiêu phần trăm ? 
? Cát chiếm bao nhiêu phần trăm ?
? Sỏi chiếm bao nhiêu phần trăm ?
Gọi HS lên bảng thực hiện vẽ biểu đồ 
Biểu đồ hình cột 
Biểu đồ ô vuông 
Biểu đồ hình quạt 
GV nhận xét, sửa chữa.
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : Tất cả là 9 tạ vật liệu 
HS : Xi măng chiếm :
1 : 9 = 11%
HS : Cát chiếm :
2 : 9 = 22%
HS : Sỏi chiếm : 
6 : 9 = 67%
HS lên bảng vẽ biểu đồ các loại.
Bài 151 tr 61 SGK
Giải
Toàn bộ thành phần bê tông :
1 + 2 + 6 = 9 (tạ)
Tỉ số % của xi măng :
Tỉ số % của cát :
Tỉ số % của sỏi :
Vẽ biểu đồ :
7 ph
Cho HS làm bài 145 tr 26 SBT.
? Tìm 8% của 90 là tìm giá trị phân số hay là tìm một số ?
? Muốn tìm giá trị phân số của một số ta làm như thế nào ?
? Vậy 8% của 90 được tính như thế nào ?
Gọi các HS khác lên bảng làm các bài tập còn lại tương tự ?
HS : Ta tìm giá trị của phân số
HS : Lấy số đó nhân với phân số.
HS : 90 . 8% = 7,2
HS lên bảng thực hiện các bài khác tương tự
Các HS khác nhận xét 
Bài 145 tr 26 SBT
Tính 
a) 8% của 90
90 . 8% = 7,2
b) 7% của 80
80 . 7% = 5,6
c) 6% của 38
38 . 6% = 2,28
d) 3% của 97
97 . 3% = 2,91
9 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 147 tr 26 SBT
Cho HS thảo luận nhóm thực hiện giải bài tập này 
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS thảo luận nho ... o với số HS cả lớp là :
4-Củng cố (3 ph)
GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 
 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph)
-Nắm vững cách vẽ các loại biểu đồ
-BTVN : 146, 148, 149, 150 SBT
-Ôn lại các kiến thức của chương.
-Tiết sau ôn tập chương.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Ngày soạn : 24 / 4
Tiết 105
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về phân số: so sánh phân số, các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số. 
2-Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số , so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x.
3-Thái độ : HS có ý thức trong việc phân tích, tổng hợp .
II-CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu nội dung ôn tập , bảng phụ thể hiện nội dung điền vào chỗ trống, đề bài 154 SGK
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)
2-Ô n tập kết hợp kiểm tra
Để củng cố các kiến thức về phân số: so sánh phân số, các tính chất cơ bản của phân số, các phép tính về phân số. Trong tiết này ta sẽ ôn tập.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
10 ph
Thế nào là phân số ? 
GV treo bảng phụ thể hiện nội dung :
Điền vào chỗ trống nội dung thích hợp :
Hai phân số và được gọi là bằng nhau khi 
Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì 
Khi chia tử và mẫu của một phân số với một ước chung của chúng thì 
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta 
Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta .
Muốn nhân hai phân số, ta nhân 
Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số, ta nhân 
Tương ứng với mỗi quy tắc, GV chốt lại công thức ở bảng 
Phép cộng và phép nhân có những tính chất gì ?
HS nêu khái niệm
HS đứng tại chỗ xác định :
a . d = b . c 
lớn hơn
được một phân số mới bằng phân số đã cho
cộng các tử và giữ nguyên mẫu
ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ 
nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
số bị chia với số nghịch đảo của số chia
HS nêu các tính chất 
I-LÝ THUYẾT 
1- Khái niệm phân số 
2- Các công thức 
 =Û a.d = b. c 
a 0Þ
(mỴZ,m¹ 0)
 [nỴƯC(a,b)]
3- Các tính chất của phép cộng và phép nhân phân số
Bảng số 1 ở SGK
5 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 154 tr 64 SGK lên bảng 
 Khi nào phân số nhỏ hơn 0, lớn hơn 0, bằng 0, bằng 1
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : Phân số nhỏ hơn 0 khi tử và mẫu khác dấu, lớn hơn 0 khi tử và mẫu cùng dấu, bằng 0 khi tử bằng 0, bằng 1 khi tử và mẫu bằng nhau
HS lên bảng trình bày bài giải xác định
x < 0
x = 0
x = 1; 2
x = 3
x = 4; 5; 6 
II-BÀI TẬP 
Bài 154 tr 64 SGK
x < 0
x = 0
x = 1; 2
x = 3
e) x = 4; 5; 6
5 ph
GV ghi bảng đề bài 155 tr 64 SGK
Vận dụng kiến thức nào ta giải bài tập này ?
Gọi HS (TB_Y) lên bảng thực hiện
GV nhận xét, sửa chữa.
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS (TB_Y) : Vận dụng kiến thức : định nghĩa hai phân số bằng nhau và tính chất cơ bản của phân số 
HS lên bảng thực hiện xác định kết quả như bên 
Bài 155 tr 64 SGK
Điền số thích hợp vào ô vuông
8 ph
GV ghi bảng đề bài 161 tr 64 SGK
Cho HS thảo luận nhóm thực hiện tính và nêu cách tính 
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS thảo luận nhóm thực hiện tính 
Đại diện HS lên bảng trình bày cách tính xác định kết quả 
HS các nhóm khác nhận xét 
Bài 161 tr 64 SGK
Tính giá trị biểu thức
10 ph
GV ghi bảng đề bài 162 tr 65 SGK
Gọi HS xác định vai trò của biểu thức chứa x ở trong cả hai câu 
Gọi 2 HS (TB)lên bảng tiếp tục thực hiện 
GV nhận xét, sửa chữa
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS : Biểu thức chứa x ở câu a đóng vai trò là số bị chia.
Biểu thức chứa x ở câu b đóng vai trò là thừa số.
HS (K_G) lên bảng thực hiện xác định 
2 HS (TB)lên bảng tiếp tục thực hiện xác định :
a) x = -10
b) x = 2
Các HS khác nhận xét
Bài 162 tr 65 SGK
Tìm x, biết 
4-Củng cố (3 ph)
GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 
 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph)
-Ôn lại các kiến thức của chương.
-BTVN : 163 đến 166 SGK
-Tiết sau tiếp tục ôn tập chương.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Tuần 34 Từ ngày 2 / 5 đến 7 / 5 / 2005
Ngày soạn : 29 / 4
Tiết 106
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS củng cố các kiến thức về tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số, các loại biểu đồ.
2-Kỹ năng : HS rèn luyện kỹ năng giải các bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
3-Thái độ : HS có ý thức trong việc vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập thực tế.
II-CHUẨN BỊ
GV: Nghiên cứu nội dung ôn tập , bảng phụ thể hiện nội dung điền vào chỗ trống, đề bài 164, 166, 167 tr 65 SGK
HS : Học bài và làm các bài tập đã cho ở tiết trước
III-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1-Ổ n định tổ chức ( 1 ph)
2-Ô n tập kết hợp kiểm tra
Để củng cố các kiến thức về rèn luyện kỹ năng giải các bài toán tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số. Trong tiết này ta sẽ ôn tập.
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Kiến thức
8 ph 
GV treo bảng phụ thể hiện nội dung : 
Điền vào chỗ trống :
Muốn tìm của một số b cho trước, ta tính 
Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính.
Tỉ số của hai số a và ký hiệu :
Tỉ số phần trăm của hai số a và b là :..
Gọi các HS lần lượt lên bảng điền nội dung thích hợp vào chỗ trống 
GV hệ thống lý thuyết 
HS lần lượt lên bảng điền vào chỗ trống xác định :
1- (m, nỴN,n¹ 0)
2- (m, n Ỵ N*)
3- : a : b hoặc với a, b cùng loại và cùng đơn vị đo
4- 
Các HS khác nhận xét
I-LÝ THUYẾT 
1- Muốn tìm của một số b cho trước, ta tính (m, n Ỵ N, n ¹ 0)
2- Muốn tìm một số biết của nó bằng a, ta tính (m, n Ỵ N*)
3- Tỉ số của hai số a và ký hiệu : a : b hoặc với a, b cùng loại và cùng đơn vị đo
4- Tỉ số phần trăm của hai số a và b là :
8 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 164 tr 65 SGK
? 1200 đ là giá trị của 10% . Vậy theo giá bìa thì cuốn sách này giá bao nhiêu ?
? Vậy Oanh đã mua cuốn sách giá bao nhiêu ? 
? Ta vận dụng kiến thức nào để giải bài tập này ?
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS (TB_K) : Cuốn sách theo giá bìa là :
1200 : 10% = 12000 
 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000–1200 = 10800
 (đồng)
HS lên bảng trình bày thể hiện bài giải như bên 
HS :Vận dụng tìm một số khi biết giá trị phân số của nó
II-BÀI TẬP
Bài 164 tr 65 SGK
Giải 
Cuốn sách theo giá bìa là :
1200 : 10% = 12000 
 (đồng)
Số tiền Oanh đã mua cuốn sách là :
12000–1200 = 10800
 (đồng)
15 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 166 tr 65 SGK
GV dùng sơ đồ gợi ý cho HS 
- Trong HKI, số HSG bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ? 
- Trong HKII, số HSG bằng bao nhiêu phần số HS cả lớp ? 
- Phân số chỉ số HSG đã tăng là 
- Từ đó tìm số HS của cả lớp .
Cho HS thảo luận nhóm tìm lời giải bài toán trên 
GV tổng kết hoạt động nhóm, nhận xét, sửa chữa bài làm của HS 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
HS quan sát sơ đồ 
HS dựa vào gợi ý của GV, thảo luận nhóm thực hiện giải tìm được 
Phân số chỉ số HSG đã tăng là :
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8 : = 8 .= 45(HS )
Số HS giỏi HKI của lớp là :
 (HS )
Bài 166 tr 65 SGK
Giải 
Trong HKI, số HSG bằng số HS cả lớp
Trong HKII, số HSG bằng số HS cả lớp
Phân số chỉ số HSG đã tăng là :
 (số HS cả lớp)
Số HS cả lớp là :
8 : = 8 . = 45(HS )
Số HS giỏi HKI của lớp là :
 (HS )
7 ph
GV treo bảng phụ thể hiện đề bài 167 tr 65 SGK
Ta lập đề toán từ những phép tính trên như thế nào ? 
Nếu HS không trả lời được, GV gợi ý :
Cách thực hiện phép tính cho ta biết điều gì ?
Ta lập đề toán có dạng tìm giá trị phân số của một số cho trước từ những phép tính trên như thế nào ? 
GV nhận xét, sửa chữa 
HS đọc và nghiên cứu đề bài 
Có thể HS không trả lời được 
HS(K_G) : Bài toán có dạng : Tìm giá trị phân số của một số cho trước
HS lập đề toán 
Các HS khác nhận xét
Bài 167 tr 65 SGK
Một lớp học có 50 HS. Kết quả xếp loại văn hoá cuối năm cho biết : số HS xếp loại giỏi, khá, trung bình, yếu lần lượt chiếm 30%, 40%, 22% và 8% số HS cả lớp. Tính số học sinh mỗi loại
4-Củng cố (3 ph)
GV hệ thống hoá kiến thức và phương pháp giải các bài tập 
 5-Hướng dẫn về nhà(3 ph)
-Ôn lại các kiến thức của chương.
-BTVN : 170 đến 176 SGK
-Tiết sau kiểm tra 
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
Ngày soạn : 29 / 4
Tiết 107
I-MỤC TIÊU
1-Kiến thức : HS kiểm tra các kiến thức về : các phép toán của phân số, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
2-Kỹ năng : HS kiểm tra kỹ năng giải các bài toán tính giá trị biểu thức, tìm x, tìm giá trị phân số của một số cho trước, tìm một số khi biết giá trị phân số của nó, tìm tỉ số, tỉ số phần trăm của hai số.
3-Thái độ : HS có ý thức tự giác, tinh thần vượt khó, độc lập suy nghĩ.
II-CHUẨN BỊ
GV: Đề kiểm tra
HS : Ôn lại tất cả các kiến thức của chương
III-KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA
KẾT QUẢ 
6A5 : TB trở lên
Hướng dẫn về nhà 
Ô n tập các kiến thức về : Ký hiệu tập hợp
 Các dấu hiệu chia hết
 Số nguyên tố, hợp số
 Ước chung và bội chung
Tiết sau ôn tập cuối năm.
IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG

Tài liệu đính kèm:

  • docSo hoc 6(24).doc