I/ Mục tiêu:
- Hs vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức
- Rèn luyện cho hs tính cẩn thận,chính xác trong tính toán
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính
II/ Chuẩn bị:
- GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi đề các bài tập cần sửa
-HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà
III/ Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức
- Tính: A=100 -{20+[ (3+12.2-8)+9] }
3.Bài mới:
Nội dung
Bài 74(SGK)
a, 541+(218-x) = 785
Đáp số: x = 24
c, 96- 3(x+1) = 42
Đáp số: x = 17.
d, 12x-33 = 32.33
12x-33 = 35
12x-33 = 243
Đáp số: x = 23.
Bài 75(SGK)
a, +3 4
b, 3 - 4
Bài 77(SGK)
a, C1: 27.75+25.27-150 =
= 2025+675-150 = 2700-150 = 2550
C2: 27.75+25.27-150
= 27(75+25)-150 = = 2550 .
. 12 : { 390 : [500 - (125+35.7)]}
= 12: {390 : [500 – (125+245)]}
= 12: {390 : [500 - 270]}
= 12: {390 : 130} = 12: 3 = 4.
Bài 80(SGK)
(1+2)2 12 + 22
(2+3)2 22 +32 .
Bài 81(SGK)
a, (274 + 318). 6 ; b, 34.29+ 14.35.
BTBS
Bài 1: Tiính số phần tử củacác tập hợp sau:
a, A = {30;31;32; ; 100}
Số phần tử của tập A là: 71(phần tử ).
b, B = {34;36;38; ;96;98}
Số phần tử của tập B là: 33(phần tử).
c, C = {33;35;37; ; 95;97}
Số phần tử của tập C là: 33(phần tử)
Bài 2: Tính nhanh
a, (2100-42): 21
= 2100: 21- 42:21= 100 – 2 = 98.
b, 2.31.12 + 4.6.42+ 8.27.3
= 24.31+ 24.42 + 24.27
= 24(31+42+27) = 24.100 = 2400.
Hoạt động giữa thầy và trò
GV(h): Hãy nêu tên gọi các số trong biểu thức?
GV: Gọi 3 hs làm bài 74a,74c,74d
HS: Nhận xét.
GV: Sửa lỗi.
Chú ý: Gặp bài toán tìm x có chứa luỹ thừa nên tính giá trị của luỹ thừa và đưa về dạng quen thuộcHS: làm tại chỗ
GV(h): +) Biểu thức ở câu a có những phép tính nào? Nêu cách thực hiện các phép tính trong biểu thức đó ?
+) Biểu thức ở câu a còn có thể tính theo cách nào khác?
HS: 2 hs lên bảng tính biểu thức ở câu a theo
2 cách khác nhau.
GV(h): Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ở câu b?
HS: 1 hs lên bảng làm
GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đè bài tập 80
HS: 3 hs lên bảng làm bài tập ở 3 cột .
* )Chú ý :với a, b khác0 thì (a+b)2a2+b2.
GV: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như trong SGK
HS: Nêu thao tác thực hiện các phép tính và áp dụng tính .
GV: Treo bảng phụ tính số phần tử của các tập hợp
GV(h): Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào?
GV: Gọi 3 hs lên bảng thực hiện
HS: nhận xét .
GV: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện .
HS: Nhận xét .
Tuần: 6 Ngày soạn:18 – 9 - 2009 Tiết: 16+17 Ngày dạy: 21 – 9 - 2009 §5. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Hs vận dụng các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức để tính đúng giá trị của biểu thức Rèn luyện cho hs tính cẩn thận,chính xác trong tính toán Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính II/ Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ ghi đềø các bài tập cần sửa -HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà III/ Tiến trình tiết dạy: Ổn định lớp và kiểm tra sĩ số. Kiểm tra bài cũ: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Tính: A=100 -{20+[ (3+12.2-8)+9] } 3.Bài mới: Nội dung Bài 74(SGK) a, 541+(218-x) = 785 Đáp số: x = 24 c, 96- 3(x+1) = 42 Đáp số: x = 17. d, 12x-33 = 32.33 12x-33 = 35 12x-33 = 243 Đáp số: x = 23. Bài 75(SGK) 60 15 12 a, +3 4 11 15 5 b, 3 - 4 Bài 77(SGK) a, C1: 27.75+25.27-150 = = 2025+675-150 = 2700-150 = 2550 C2: 27.75+25.27-150 = 27(75+25)-150 = = 2550 . . 12 : { 390 : [500 - (125+35.7)]} = 12: {390 : [500 – (125+245)]} = 12: {390 : [500 - 270]} = 12: {390 : 130} = 12: 3 = 4. Bài 80(SGK) > > (1+2)2 12 + 22 (2+3)2 22 +32 . Bài 81(SGK) a, (274 + 318). 6 ; b, 34.29+ 14.35. BTBS Bài 1: Tiính số phần tử củacác tập hợp sau: a, A = {30;31;32;; 100} Số phần tử của tập A là: 71(phần tử ). b, B = {34;36;38; ;96;98} Số phần tử của tập B là: 33(phần tử). c, C = {33;35;37;; 95;97} Số phần tử của tập C là: 33(phần tử) Bài 2: Tính nhanh a, (2100-42): 21 = 2100: 21- 42:21= 100 – 2 = 98. b, 2.31.12 + 4.6.42+ 8.27.3 = 24.31+ 24.42 + 24.27 = 24(31+42+27) = 24.100 = 2400. Hoạt động giữa thầy và trò GV(h): Hãy nêu tên gọi các số trong biểu thức? GV: Gọi 3 hs làm bài 74a,74c,74d HS: Nhận xét. GV: Sửa lỗi. Chú ý: Gặp bài toán tìm x có chứa luỹ thừa nên tính giá trị của luỹ thừa và đưa về dạng quen thuộcHS: làm tại chỗ GV(h): +) Biểu thức ở câu a có những phép tính nào? Nêu cách thực hiện các phép tính trong biểu thức đó ? +) Biểu thức ở câu a còn có thể tính theo cách nào khác? HS: 2 hs lên bảng tính biểu thức ở câu a theo 2 cách khác nhau. GV(h): Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức ở câu b? HS: 1 hs lên bảng làm GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đè bài tập 80 HS: 3 hs lên bảng làm bài tập ở 3 cột . * )Chú ý :với a, b khác0 thì (a+b)2a2+b2. GV: Hướng dẫn hs sử dụng máy tính bỏ túi như trong SGK HS: Nêu thao tác thực hiện các phép tính và áp dụng tính . GV: Treo bảng phụ tính số phần tử của các tập hợp GV(h): Muốn tính số phần tử của các tập hợp trên ta làm thế nào? GV: Gọi 3 hs lên bảng thực hiện HS: nhận xét . GV: Gọi 2 hs lên bảng thực hiện . HS: Nhận xét . 4/ Củng cố - Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức (có ngoặc, không ngoặc) - Cách tìm một thành phần trong phép tính cộng, trư,ø nhân, chia 5/ Dặn dò - Xem các dạng bài tập đã giải , học bài đẻ tiết sau kiểm tra một tiết. IV.RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: