A. Mục tiêu :
- HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính.
- HS biết vận dụng các quy ước và tính chất cơ bản của các phép tính để tính giá trị của biểu thức.
- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tích cực suy nghĩ để tìm ra cách giải hợp lý.
B. Chuẩn bị của GV và HS :
- Giáo viên: nghiên cứu SGK soạn bài, máy tính.
- Học sinh: Ôn bài: Tính chất phép cộng, nhân; lũy thừa; Thứ tự thực hiện + máy tính.
C. Tiến trình bài dạy :
@ TIẾT 16:
I. Kiểm tra bài cũ :
- HS 1: BT 73a, 74 a, b, d/ 32: lên bảng.
- HS 2: BT 75, đứng tại chỗ trả lời.
II. Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi
* Bài tập 77/ 32 (SGK)
a/ Nhận xét từng số hạng trong dãy tính.
Ap dụng tính chất nào? Viết công thức.
-Gọi 1 HS lên bảng giải
b/ Dãy tính có nhiều dấu ngoặc, tính từ đâu trước?
-Gọi 1 HS lên bảng
-3 HS mang vở lên GV kiểm tra.
* Bài tập 78/ 33 (SGK)
-Thứ tự thực hiện các phép tính?
-1 học sinh TB lên bảng giải
-BT 79/ 33 (SGK) dựa vào BT 78 (về nhà làm).
* Bài tập 80/ 33 (SGK):
-Muốn điền dấu =; >; < trước="" tiên="" phải="" làm="">
-GV chia nhóm:làm 3 nhóm
-Cả lớp làm vào vở BT
* Bài tập 82/ 33 (SGK):
-Để trả lời câu hỏi ta phải làm gì?
-Dựa vào kết quả trả lời câu hỏi?
* Bài tập 81/ 33 (SGK):
-Hướng dẫn HS sử dụng máy tính như SGK.
-Chú ý cho HS nhớ nút M+ và nút MR.
-Số hạng 1; 2 có thừa số 27 chung.
-Tínhchất phân phối:
a(b+c) = ab + ac
-Cả lớp làm vào vở BT.
( ) [ ] { }
-Nhân, chia cộng trong ngoặc trừ.
-Tính giá trị 2 biểu thức ở 2 bên ô vuông:
@ 32 = 9 ; 1+3+5=9
@ 12 = 1 ; 12 + 02 = 1
@ 23 = 8 ; 32 + 12 = 8
@ 33 = 27 ; 62 – 32 = 27
@ 43 = 64 ; 102 – 62 = 64
@ (0+1)2 = 1 ; 02 + 12 = 1
@ (1+2)2 = 9 ; 12 + 22 = 5
@ (2+3)2 =25; 22 + 32 = 13
-Tính: 34 – 33 = ?
34 = ? ; 33 = ?
81 – 27 = ? * Bài tập 77/ 32:
a/ 27 . 75 + 25 . 27 – 150
= 27 .(75 + 25) – 150
= 27 . 100 – 150
= 2.700 – 150 = 2.250
b/12:{390:[500-(125+35.7)]}
=12:{390:[500-(125+245)]}
=12:{390:[500-370]}
=12:{390:130}
=12:3 = 4
* Bài tập 78/33:
12000-(1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3)
=12000-(3000+5400+3600:3)
=12000-(3000+5400+1200)
=12000 – 9600 = 2400
* Bài tập 80/ 33:
12 = 1
22 = 1 + 3
32 =1+3+5
12 = 12 - 02
23 = 32 - 12
33 = 62 - 32
43 = 102 -62
(0 + 1)2 = 02 + 12
(1 + 2)2 > 12 + 22
(2 + 3)2 > 22 + 32
* Bài tập 82/ 33:
34 = 81 ; 33 = 27
34 – 33 = 81 – 27 = 54
Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc.
Tuần 6 Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 16+17: LUYỆN TẬP THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH ---ÐĐ--- A. Mục tiêu : - HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - HS biết vận dụng các quy ước và tính chất cơ bản của các phép tính để tính giá trị của biểu thức. - Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tích cực suy nghĩ để tìm ra cách giải hợp lý. B. Chuẩn bị của GV và HS : - Giáo viên: nghiên cứu SGK soạn bài, máy tính. - Học sinh: Ôn bài: Tính chất phép cộng, nhân; lũy thừa; Thứ tự thực hiện + máy tính. C. Tiến trình bài dạy : @ TIẾT 16: I. Kiểm tra bài cũ : - HS 1: BT 73a, 74 a, b, d/ 32: lên bảng. - HS 2: BT 75, đứng tại chỗ trả lời. II. Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi * Bài tập 77/ 32 (SGK) a/ Nhận xét từng số hạng trong dãy tính. ð Aùp dụng tính chất nào? Viết công thức. -Gọi 1 HS lên bảng giải b/ Dãy tính có nhiều dấu ngoặc, tính từ đâu trước? -Gọi 1 HS lên bảng -3 HS mang vở lên GV kiểm tra. * Bài tập 78/ 33 (SGK) -Thứ tự thực hiện các phép tính? -1 học sinh TB lên bảng giải -BT 79/ 33 (SGK) dựa vào BT 78 (về nhà làm). * Bài tập 80/ 33 (SGK): -Muốn điền dấu =; >; < trước tiên phải làm gì? -GV chia nhóm:làm 3 nhóm -Cả lớp làm vào vở BT * Bài tập 82/ 33 (SGK): -Để trả lời câu hỏi ta phải làm gì? -Dựa vào kết quả trả lời câu hỏi? * Bài tập 81/ 33 (SGK): -Hướng dẫn HS sử dụng máy tính như SGK. -Chú ý cho HS nhớ nút M+ và nút MR. -Số hạng 1; 2 có thừa số 27 chung. -Tínhchất phân phối: a(b+c) = ab + ac -Cả lớp làm vào vở BT. ( ) ð [ ] ð { } -Nhân, chia ð cộng trong ngoặc ð trừ. -Tính giá trị 2 biểu thức ở 2 bên ô vuông: @ 32 = 9 ; 1+3+5=9 @ 12 = 1 ; 12 + 02 = 1 @ 23 = 8 ; 32 + 12 = 8 @ 33 = 27 ; 62 – 32 = 27 @ 43 = 64 ; 102 – 62 = 64 @ (0+1)2 = 1 ; 02 + 12 = 1 @ (1+2)2 = 9 ; 12 + 22 = 5 @ (2+3)2 =25; 22 + 32 = 13 -Tính: 34 – 33 = ? 34 = ? ; 33 = ? 81 – 27 = ? * Bài tập 77/ 32: a/ 27 . 75 + 25 . 27 – 150 = 27 .(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2.700 – 150 = 2.250 b/12:{390:[500-(125+35.7)]} =12:{390:[500-(125+245)]} =12:{390:[500-370]} =12:{390:130} =12:3 = 4 * Bài tập 78/33: 12000-(1500 . 2 + 1800 . 3 + 1800 . 2 : 3) =12000-(3000+5400+3600:3) =12000-(3000+5400+1200) =12000 – 9600 = 2400 * Bài tập 80/ 33: 12 = 1 22 = 1 + 3 32 =1+3+5 12 = 12 - 02 23 = 32 - 12 33 = 62 - 32 43 = 102 -62 (0 + 1)2 = 02 + 12 (1 + 2)2 > 12 + 22 (2 + 3)2 > 22 + 32 * Bài tập 82/ 33: 34 = 81 ; 33 = 27 34 – 33 = 81 – 27 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. III. Củng cố : Chú ý những phần HS hay sai, lầm lẫn. - Phải nhận xét đề bài ð tìm hướng giải. IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : BTVN: Bài tập 79/ 33 (SGK) Ôn tập toàn chương. V. Rút kinh nghiệm : TIẾT 17: I. Kiểm tra bài cũ: -Sửa BT 79/ 33 (SGK). -Kể tên và viết công thức các tính chất của phép cộng, phép nhân. -Viết công thức phép nhân và chia2 lũy thừa cùng cơ số và phát biểu bằng lời. II. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung bài ghi * Bài tập 104/ 15 (SBT) -Gọi HS nêu thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức: +Không có dấu ngoặc (BT: 104 a, b, c, d/ 15) +Có dấu ngoặc (câu e) -GV ghi đề lên bảng và hỏi câu nào có thể tính nhanh; áp dụng tính chất nào? -Gọi 4 HS lên bảng cùng lúc, cả lớp làm vào vở BT. -3 HS mang vở GV kiểm tra * Bài tập 107/ 15 (SBT) -GV ghi đề a; b lên bảng và gợi ý: a) Aùp dụng công thức nào để tính? b) Aùp dụng tính chất nào để tính cho nhanh? * Bài tập 105/ 15 (SBT) a) Tìm x qua mấy bước? -B1:Tìm số trừ 5.(x-3) ? -B2:Tìm thừa số x – 3 ? -B3:Tìm số bị trừ x ? * Bài tập 108/ 15 (SBT) a) Tìm x qua mấy bước ? -B1:Tìm số bị trừ 2x ? Tính: 23 . 32 ? -B2:Tìm thừa số x ? * Bài tập 109/ 15 (SBT) -Muốn xét các biểu thức có bằng nhau không ta làm sao ? -Lũy thừa ð nhân, chia ð cộng, trừ. - ( ) ð [ ] ð { } -Câu b, c, d -Mỗi HS lên bảng làm 1 câu. -HS nhận xét cách làm của bạn và sửa chữa sai sót. -Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số. -Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép trừ -Ba bước +B1: SBT – Hiệu +B2:Tích chia thừa số đã biết +B3: Hiệu + số trừ -Hai bước +B1:Hiệu 23.32 + Số trừ 138 23 = ? ; 32 = ? +B2:Tích chia thừa số 2 -Tính giá trị từng biểu thức -2 HS lên bảng: a ; b * Bài tập 104/ 15: a) 3 . 52 – 16 : 22 = 3 . 25 – 16 : 4 = 75 – 4 = 71 b) 23 .17 – 23 . 14 = 23 .(17 – 14) = 8 . 3 = 24 c) 15 .141 + 59 .15 = 15 .(141 + 59) = 15 . 200 = 3.000 e) 20 – [ 30 – (5 – 1)2 ] = 20 – [30 – 42] = 20 – [30 – 16] = 20 – 14 = 6 * Bài tập 107/ 15: a) 36 : 32 + 23 . 22 = 34 + 25 = 81 + 32 = 113 b) (39 . 42 – 37 . 42) : 42 = (39 – 37) . 42 : 42 = 2 .42 : 42 = 2 * Bài tập 105/ 15: a) 70 – 5 .(x-3) = 45 5 (x – 3) = 70 – 45 5 (x – 3) = 25 x – 3 = 25 : 5 = 5 x = 5 + 3 = 8 * Bài tập 108/ 15: a) 2 . x – 138 = 23 . 32 2 . x = 8 . 9 + 138 2 . x = 72 + 138 2 . x = 210 x = 210 : 2 = 105 III. Củng cố : Hệ thống lại các bài tập đã giải, giúp HS thấy được lợi ích của việc sử dụng các công thức đã học. IV. Hướng dẫn học tập ở nhà : BTVN: Bài 105 b; 108 b; 109 c, d ; 110 / 15(SBT) Ôn tập toàn chương: Kiểm tra 45’. CBBM: Trong phép chia a cho b, hãy biểu thị a dưới dạng tổng quát: @ Nếu a chia hết cho b @ Nếu a chia cho b dư r. V. Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: