A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính.
+ HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn
B. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ
Học sinh: Dụng cụ học tập
C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
I. Tổ chức: 6A: 6B: 6C:
II. Kiểm tra bài cũ:
GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI
Chữa bài tập 70 SGK tr 30 Bài 30:
987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100.
2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100.
II. Bài mới:
1. NHẮC LẠI VỀ BIỂU THỨC (5 ph)
- Các dãy tính trong bài tập 30 là các biểu thức.
- Mỗi số được coi là các biểu thức. VD: 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4).
5 . là các biểu thức.
* Chú ý: SGK.
Tiết: 15 Thứ tự Thực hiện các phép tính A. Mục tiêu: - Kiến thức: + HS nắm được các quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. + HS biết vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Kĩ năng: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. - Giáo dục ý thức học tập bộ môn B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng , bảng phụ Học sinh: Dụng cụ học tập C. Hoạt động dạy và học: I. Tổ chức: 6A:6B:6C: II. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra Học sinh trả lời Chữa bài tập 70 SGK tr 30 Bài 30: 987 = 9. 102 + 8. 101 + 7 . 100. 2564 = 2. 103 + 5. 102 + 6. 101 + 4. 100. II. Bài mới: 1. nhắc lại về biểu thức (5 ph) - Các dãy tính trong bài tập 30 là các biểu thức. - Mỗi số được coi là các biểu thức. VD: 5 - 3 ; 15 . 6 ; 60 - (12 - 2 - 4). 5 . là các biểu thức. * Chú ý: SGK. 2. thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (23 ph) - Nhắc lại thứ tự thực hiện phép tính ? - Yêu cầu HS thực hiện các phép tính. - Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa ta làm thế nào ? (Nâng lên luỹ thừa trước, rồi đến nhân, chia, cuối cùng đến cộng, trừ). - Yêu cầu HS nêu đối với các biểu thức có dấu ngoặc. - Yêu cầu HS tính: a) 100 : {[52 - (35 - 8)]} b) 80 - [130 - (12 - 4)2] - Hai HS lên bảng thực hiện. - Cho HS làm ?1. - Hai HS lên bảng thực hiện. GV đưa bảng phụ: Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau: a) 2 . 52 = 102 =100. b) 62 : 4 . 3 = 62 : 12 = 3. Theo em đúng hay sai ? Vì sao ? (Sai vì không theo đúng thứ tự thực hiện phép tính). - GV chốt lại để HS không thực hiện sai phép tính. - Cho HS hoạt động nhóm ?2. a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc nhân, chia, thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. VD1: a) 48 - 32 + 8 = 16 + 8 = 24. b) 60 : 2 . 5 = 30 . 5 = 150. VD2: a) 4 . 32 - 5. 6 = 4. 9 - 5. 6 = 36 - 30 = 6 b) 33. 10 + 22. 12 = 27. 10 + 4 .12 = 270 + 48 = 318. b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm thế nào ? VD: a) 100 : {[52 - (35 - 8)]} = 100 : {2 (52 - 27)} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 = 2. b) 80 - [130 - (12 - 4)2] = 80 - (130 - 82 ) = 80 - (130 - 64) = 80 - 66 = 14. Trả lời1. a) 62 : 4. 3 + 2. 52 = 36 : 4. 3 + 2. 25 = 9. 3 + 2. 25 = 27 + 50 = 77. b) 2. (5. 42 - 18) = 2. (5. 16 - 18) = 2 (80 - 18) = 2 . 62 = 124. Trả lời 2. a) (6x - 39) : 3 = 201 6x - 39 = 201. 3 6x = 603 + 39 x = 642 : 6 x = 107. b) 23 + 3x = 56 : 53 23 + 3x = 53 3x = 125 - 23 x = 102 : 3 x = 34. IV: Củng cố Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức - Nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức (không ngoặc, có ngoặc). - Cho HS làm bài tập 75 ; 76. HS trả lời V. HDVN - Học thuộc phần đóng khung SGK. - BT: 73 , 74, 77, 78. - Tiết sau mang máy tính bỏ túi.
Tài liệu đính kèm: