Bộ đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6

Bộ đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6

Câu1(2đ)

a)Vẽ ba đờng thẳng.Số giao điểm của ba đoạn thẳng đó không thể là:

A:1 B:2

C:3 D:4

b)Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Cứ qua 2diểm ta vẽ 1 đờng thẳng.Hỏi số đờng thẳng vẽ đợc là bao nhiêu:

A:15 B:6

C:11 D:30

Câu2(4đ):Cho ba đờng thẳng.Vẽ hình trong các trờng hợp sau

a) Chúng có một giao điểm

b) CHúNG Có BA GIAO ĐIểM

c) Chúng không có giao điểm nào

Câu3(4đ):

a)Vẽ đờng thẳng đi qua điểm A.Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng.

b)Vẽ đờng thẳng đi qua A và B.Có bao nhiêu đờng thẳng

c)Cho ba điểm X,Y,Z không thẳng hàng.Ta nói gì về hai đờng thẳng XY và XZ

d)Cho ba điểm M,N,P Thẳng hàng.Ta nói gì về hai đờng thẳng MN,MP.

Đáp án.

Câu1(2đ):

a) D

b) A

Mỗi ý đúng cho 1điểm

Câu2

 

doc 10 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 64Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Hình học Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi kiểm tra
Môn Hình học 6
Đề 1 
 Bài : Điểm - Đờng Thẳng
Đề: Thời gian 10 /
 Câu 1 (4 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
a, Để đặt tên cho một điểm ngời ta thờng dùng.
A. Một chữ cái viết thờng ( nh a, b, c.)
B. Một chữ cái viết hao ( nh A, B..)
C. Bất kỳ chữ cái viết thờng, viết hoa
D. Tất cả các câu trên dều đúng.
b, để đặt tên cho một đờng thẳng ngời ta thờng dùng.
A. hai chữ cái viét hoa ( nh M, N.) hoặc một chữ cái viết thờng
C. Một chữ cái viết thờng
d. Chỉ có câu B đúng
Câu 2 (6 điểm)
Điền một cách thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Cách viết thông thờng
Hình vẽ
Ký hiệu
Na
Các điểm A, B nằm trên đờng thẳng qua những điểm C nằm ngoài đờng thẳng ấy
Đáp án
Câu 1 ( 4 điểm)
a- B ( 2đ)
b- A 2 ( đ)
 Câu 2 ( 6 điểm) Mỗi dòng điền đúng đợc 2 điểm
Cách viết thông thờng
Hình vẽ
Điểm M nằm trên đờng thẳng P
Điểm M thuộc đờng thẳng P
Đờng Thẳng P đi qua điểm M
Đờng thẳng P chứa điểm M
M p
 Điểm N nằm ngoài đờng thẳng a
Điểm N không thuộc đờng thẳng a
Đờng thẳng a không đi qua điểm N
đờng thẳng a không chứa điểm N
Na
A q
B q
C q
Đề 2
Bài : Ba điểm thẳng hàng
Câu 1 (3 điểm)
a, Trên hình vẽ có 
A Không có ba điểm thẳng hàng
B. Có một bộ 3 điểm thẳng hàng
C. Chỉ có 3 điểm A, ),C thẳng hàng
D. Có hai bộ 3 điểm thẳng hàng 
b, Trên hình vẽ trên có 
A. Điểm nằm giữa hai điểm A và C
B. Điểm 0 nằm giữa hai điểm A và C
C. Điểm Dnằm giữa hai điểm A và C
D. Cả hai câu A và C dều đúng
Câu 2: 4 ( điểm)
Vẽ hình theo các cách diễn đạt sau
a, Điểm P nằm giữa hai điểm M và N, Điểm Q không nằm giữa 2 điểm M và N (Ba điểm M, N , Q thẳng hàng)
b, Điểm B nằm giữa hai điểm H và K , Diểm A nằm giữa hai điểm B và H
Câu 3( 3 điểm)
a, Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng thì có mấy trờng hợp hình vẽ?
b, Trong mỗi trờng hợp có mấy điểm nằm giữa hai điểm còn lại 
c. Hãy nói cách vẽ ba điểm thẳng hàng
Đáp án
Câu 1: (3 điểm)
a, D
1.5 đ
b, B
1.5đ
Câu 2 (4 điểm)
	2 đ
	2 đ
Câu 3 (3 điểm )
a, A không nằm giữa B và C: Các trờng hợp 1, 2, 3, 4
b, A nằm giữa B và C: Các trờng hợp 5,6
1)
2)
3)
4)
5)
6)
Bài:đờng thẳng đi qua hai điểm
Đề3
Câu1(2đ)
a)Vẽ ba đờng thẳng.Số giao điểm của ba đoạn thẳng đó không thể là:
A:1
B:2
C:3
D:4
b)Cho 6 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng.Cứ qua 2diểm ta vẽ 1 đờng thẳng.Hỏi số đờng thẳng vẽ đợc là bao nhiêu:
A:15
B:6
C:11
D:30
Câu2(4đ):Cho ba đờng thẳng.Vẽ hình trong các trờng hợp sau
Chúng có một giao điểm
CHúNG Có BA GIAO ĐIểM
Chúng không có giao điểm nào
Câu3(4đ):
a)Vẽ đờng thẳng đi qua điểm A.Có tất cả bao nhiêu đờng thẳng.
b)Vẽ đờng thẳng đi qua A và B.Có bao nhiêu đờng thẳng
c)Cho ba điểm X,Y,Z không thẳng hàng.Ta nói gì về hai đờng thẳng XY và XZ
d)Cho ba điểm M,N,P Thẳng hàng.Ta nói gì về hai đờng thẳng MN,MP.
Đáp án.
Câu1(2đ):
D
A
Mỗi ý đúng cho 1điểm
Câu2
a)
Cho 1,5điểm
b)
Cho 1,5điểm
c)
Cho 1điểm
Câu3:(4điểm).Mỗi ý đúng cho 1điểm
a)Có vô sô đờng thẳng
b)
c)
d)
Bài:Tia
Đề số 4
Câu1(2,5đ).Điền dấu x thích hợp vào bảng sau:
Câu
Đúng
Sai
a)Hai tia phân biệt có gốc chung là hai tia đối nhau
b)Hai tia có một điểm gốc chung và một điểm chung khác nữa là hai tia trùng nhau
c)Hai tia có vô số điểm chung là hai tia đối nhau
d)Hai tia Ox và Oy cùng nằm trên một đờng thẳng thì đối nhau
e)Hai tia Ox và Oy toạ thành một đờng thẳng thì đối nhau
Câu2(2đ)
Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng và B nằm giữa A và C.Điền vào chỗ trống
a)Hai tia BA,BC là hai tia .....
b)Tia AB và tia......là hai tia trùng nhau
c)Tia CA và tia....... là hai tia trùng nhau
d)Tia CA và tia AC.......trùng nhau
Câu3(5.5đ)
Vẽ hai tia chung gốc Ox,Oy.Lấy A trên Ox,B trên Oy.Xét vị trí ba điểm A,B,O
Đáp án
Câu1(2,5điểm).Mỗi ý đúng cho 0,5điểm.
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Câu2(2điểm).Mỗi ý đúng cho 0,5điểm.
a)Đối nhau
b)AC
c)CB
d)Không
Câu3(5,5điểm)
h1
Cho 2điểm
h2
Cho 2điểm
h3
Cho 1,5điểm
Đề số 5 Bài đoạn thẳng
Câu1(4đ):
a)Vẽ ba đờng thẳng cắt nhau từng đôi một tại ba giao điểm là M,N,P.Gọi H là điểm nằm giữa N và P,Ilà điểm nằm giữa M và P.Vẽ giao điểm Q của hai đoạn thẳng MH và NI
b)Dựa vào hình vẽ câu a.Hãy chỉ ra đáp án sai trong các phơng án sau:
A:Hai đoạn thẳng MN và NI cắt nhau
B:Hai đoạn thẳng MH và NQ cắt nhau
C: Hai đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau
C: Hai đoạn thẳng MP và NQ cắt nhau
Câu 2(4đ):
Xét ba đoạn thẳng AB,BC,CA ở hình vẽ sau và trả lời các câu hỏi.
a)Đờng thẳng a có đi qua mút của đoạn thẳng nào không.
b)Đờng thẳng a cắt những đoạn thẳng nào?
c)Đờng thẳng a không cắt đoạn thẳng nào?
Câu3(2đ):
Cho hình vẽ.
Em hãy viết đề bài của bài tập đó
Đáp án
Câu1(4điểm)
a)Vẽ hình đúng (Cho 3điểm)
b) C (Cho 1điểm)
Câu2(4điểm)
a)Đờng thẳng a không đi qua mút của đoạn thẳng nào (Cho 1,5điểm)
b)Đờng thẳng a cắt đoạn thẳng AB,AC (Cho 1,5điểm)
c)Đờng thẳng a không cắt đoạn thẳng BC (Cho 1,0điểm)
Câu3(2đ iểm):
Có thể ra đề nh sau:
Đề1:Vẽ hai tia chung gốc OA,OB.Lấy I là điểm nằm giữa A và B.Vẽ tia Ot đi qua I 
Đề2:Cho ba điểm A,O,B không thẳng hàng.Vẽ tia OA,OB sau đó vẽ tia Ot cắt AB tại I nằm giữa A và B 
Bài: Khi nào AM+MB=AB
Đề6
Câu1(2đ)
Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng.Biết AC=3cm,CB=4cm,AB=7cm.Lấy D trên tia CA sao cho CD=4cm.Chỉ ra phát biểu sai:
C nằm giữa A và B
D nằm giữa A và C
AD=1cm
A nằm giữa C và D
Câu 2(5đ):
Cho doạn thẳng AB có độ dài 13cm.Điểm M nằm giữa A và B.Biết rằng MB-MA=7.Tính độ dài các đoạn thẳng:MA,MB
Câu3(3đ):
Cho ba điểm A,B,C thẳng hàng .Hỏi điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu:
a)AC+CB=AB
b)AB+BC=AC
c)BA+AC=BC
ĐAP áN
Câu1:(2điểm)
b
Câu2:
Điểm M nằm giữa A và B ta có (Cho 1điểm)
MA+MB=AB(Cho 1điểm)
Vì MB-MA=7 
Nên (Cho 1,5điểm)
MA=AB-MB=3cm (Cho 1,5điểm)
Câu3:(Mỗi ý đúng cho 1 điểm)
a)C nằm giữa A và B
b)B nằm giữa A và C
c)A nằm giữa B và C
Bài :Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài
đề 7
Câu 1(2đ)
Trên tia Ox lấy ba điểm M,N,P sao cho OM=4cm,ON=5cm,MP=5cm.Khi đó :
A:NP=6cm
B:MN=2cm
C:OP=1cm
D:NP=4cm
Câu 2(4đ)
Trên tia Ox:
a)Đặt OA=3cm
b)Trên tia Ax đặt AB=4cm.
c) Trên tia BA đặt BC=3cm.
d) Hỏi trong ba điểm A,C,B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu3(4đ):
a)Vẽ đoạn thẳng AB dài 12cm.
b)Xác định các điểm M,P của đoạn thẳng AB sao cho AM=3,5cm,BP=9,7cm.
c)Tính MP.
Đáp án:
Câu1(2điểm)
D
Câu2 (Phần a,b,cMỗi ý đúng cho 1điểm)
d)Trên tia BA có BC=3cm,BA=4cm.Vậy C nằm giữa B và A. (cho 1điểm)
Câu3(4điểm)
a)(Cho 1điểm)
b)(Cho 1điểm)
c) 
Có AP+PB=AB Nên AP=AB-PB=2,3cm (Cho 1điểm)
AP+PM=AM nên PM=AM-AP=3,5-2,5=1,2cm (Cho 1điểm)
Bài :Trung điểm của một đoạn thẳng.
Đề 8
Câu1(2,5đ)
Hãy điền vào chỗ trống 
Cho bốn điểm A,B,C,D theo thứ tự đó trên một đờng thẳng và AB=CD=2cm,BC=3cm.Gọi I là trung điểm của BC 
A:Độ dài của BI là .......
B:Độ dài của CI là .......
C:Độ dài của AI là .......
D:Độ dài của ID là .......
E:Điểm I là......Của đoạn thẳng BC và đoạn thẳng AD
Câu2(3đ)
Trên một đờng thẳng lấy hai điểm A,B sao cho AB=5,6cm rồi lấy điểm C sao cho AC=11,2cm và B nằm giữa A và C.Vì sao B là trung điểm của AC
Câu3(4,5đ),
Cho đoạn thẳng MN=6cm,P là điểm nằm giữa M và N.Gọi I là trung điểm của MP,K là trung điểm của PN.Tính IK.
Đáp án:
Câu1:(Mỗi ý đúng cho 0,5điểm)
A:1,5cm
B:1,5cm
C:3,5cm
D:3,5cm
E:Trung điểm 
Câu2(3điểm)
B là trung điểm của AC vì :
_B nằm giữa A và C (Cho 1,5điểm)
_AB=AC:2=5,6cm (Cho 1,5điểm)
Câu3(4,5điểm):
Ta có PM+PN=MN=6cm (1) (Cho 1,0điểm)
MI=IP=MP:2 (2) (Cho 1,0điểm)
PK=KN=NP:2 (3) (Cho 1,0điểm)
Từ (1),(2),(3) => IK=IP+PK=(PM+PN):2=3cm (Cho 1,5điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docHINH.doc