Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)

Hoạt động Giáo viên

1. Ổn định lớp :

2. Kiểm tra bài cũ :

-Viết các số 987; 2564 dạng tổng lũy thừa của 10. Tính 710 : 73.

3. Dạy bài mới :

*HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức:

-Dãy tính bạn vừa làm là một biểu thức, vậy em có thể lấy thêm Ví du.

-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. Ví dụ : 5.

-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.

*HĐ 2 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :

-Lớp 5 các em đã được học thứ tự thực hiện các phép tính, các em hãy nói lại ?

-Hãy thực hiện các phép tính sau :

a). 48 – 32 + 8

b). 06 : 2 . 5

-Gọi 2 hs lên bảng.

-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào ?

-Tính giá trị 2 biểu thức.

a). 4.32 – 5.6

b). 33.10 + 22.12

-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ?

-Gọi 2 hs lên bảng tính :

a). 100 : 2.52 – (35 – 8)

b). 80 – 130 – (12 – 4)2

-Cho hs làm ?1

Tính :

a). 62 : 4.3 + 2.52

b). 2(5.42 – 18)

-Gọi hs nhận xét kết quả.

-Cho hs làm ?2 b(hoạt động nhóm).

Tìm số tự nhiên x, biết :

a). (6x – 39) : 3 = 201

b). 23 + 3x = 56 : 53

4. Củng cố :

-BT 75 SGK trang 32.

(treo bảng phụ)

Điền số thích hợp vào ô vuông :

a). 0 060

b). 0 011

5. Dặn dò :

-Về nhà học bài, giải lại các BT ở lớp.

-Làm bài tập 74; 76 SGK trang 32.

-Tiết sau luyện tập

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 178Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 15, Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính - Năm học 2009-2010 (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 05.	Ngày soạn : 16/9/09
Tiết 15	Ngày dạy : 17/9/09
§ 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : HS nắm được quy ước về thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng các quy ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. 
	2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải toán đúng quy ước, nhanh, chính xác.
	3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi nhận dạng để vận dụng quy ước tính.
II. Chuẩn bị :
	1.GV : Thước, bảng phụ, quy ước phép tính.
	2.HS : Xem bài trước ở nhà.
III. Tiến trình dạy học :
T
Nội dung
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
5
10
17
7
5
1
§ 9. THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 
1. Nhắc lại về biểu thức :
 Chú ý :
a) Mỗi số cũng được coi là một biểu thức.
b). Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
2. Thứ tự thực hiện các phép tính :
a) Đối với biểu thức không chứa dấu ngoặc :
Lũy thừa ® nhân và chia ® cộng và trừ.
b). Đối với biểu thức có dấu ngoặc :
 ( ) ® ® 
BT 75 SGK trang 32.
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a). 0 060
b). 0 011
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
-Viết các số 987; 2564 dạng tổng lũy thừa của 10. Tính 710 : 73.
3. Dạy bài mới : 
*HĐ 1 : Nhắc lại về biểu thức: 
-Dãy tính bạn vừa làm là một biểu thức, vậy em có thể lấy thêm Ví duÏ.
-Mỗi số cũng được coi là một biểu thức. Ví dụ : 5.
-Trong biểu thức có thể có các dấu ngoặc để chỉ thứ tự thực hiện các phép tính.
*HĐ 2 : Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức :
-Lớp 5 các em đã được học thứ tự thực hiện các phép tính, các em hãy nói lại ?
-Hãy thực hiện các phép tính sau :
a). 48 – 32 + 8
b). 06 : 2 . 5
-Gọi 2 hs lên bảng.
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta làm như thế nào ?
-Tính giá trị 2 biểu thức.
a). 4.32 – 5.6 
b). 33.10 + 22.12
-Đối với biểu thức có dấu ngoặc ta làm như thế nào ?
-Gọi 2 hs lên bảng tính :
a). 100 : 2.52 – (35 – 8) 
b). 80 – 130 – (12 – 4)2
-Cho hs làm ?1 
Tính :
a). 62 : 4.3 + 2.52
b). 2(5.42 – 18) 
-Gọi hs nhận xét kết quả.
-Cho hs làm ?2 b(hoạt động nhóm).
Tìm số tự nhiên x, biết :
a). (6x – 39) : 3 = 201
b). 23 + 3x = 56 : 53
4. Củng cố : 
-BT 75 SGK trang 32.
(treo bảng phụ)
Điền số thích hợp vào ô vuông :
a). 0 060
b). 0 011
5. Dặn dò : 
-Về nhà học bài, giải lại các BT ở lớp.
-Làm bài tập 74; 76 SGK trang 32.
-Tiết sau luyện tập
-HS 987 = 9.102 + 8.10 + 7.100
 2564 = 2.103+5.102+6.10+4
 710 : 73 = 710 – 3 =77
-HS : 5 – 3 ; 15.6
60 – (13 – 2 – 4) là các biểu thức
-Đọc phần ghi chú SGK trang 31
-Trong dãy tính nếu chỉ có các phép tính cộng, trừ (hoặc nhân, chia) ta thực hiện từ trái sang phải.
-Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
a). 48 – 32 + 8 = 16 + 8 = 24.
b). 60 : 2 . 5 = 30.5 = 150.
-Nếu có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước, rồi đến nhân và chia. Sau đó đến phép cộng, trừ.
a). 4.32 – 5.6 = 4.9 – 30 = 6 
b). 33.10 + 22.12 = 27.10 + 4.12 = 270 + 48 = 318.
-Nếu dãy tính có ngoặc ta thực hiện ngoặc tròn trước rồi đến ngoặc vuông, ngoặc nhọn.
a). 100 : 2.52 – (35 – 8) 
 = 100 : 2.52 - 27
 = 100 : 2 . 25 = 100 : 50 = 2 
b). 80 – 130 – (12 – 4)2
 = 80 – 130 – 82 
 = 80 – (130 – 64 )
 = 80 – 66 
 = 14
a). 62 : 4.3 + 2.52 = 36 : 4.3 + 50
 = 9.3 + 50 = 27 + 50 = 77. 
b). 2(5.42 – 18) = 2(5.16 – 18) 
 = 2(80 – 18) = 2.62 = 124.
a). (6x – 39) : 3 = 201
 (6x – 39) = 201 . 3
 6x – 39 = 603
 6x = 603 + 39
 6x = 642
 x = 642 : 6
 x = 107
b). 23 + 3x = 56 : 53
 3x = 53 – 23 = 125 – 23
 3x = 102
 x = 102 : 3 = 34
-HS giải :
a). 12 ; 15
b). 5 ; 15 
.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 15.doc