Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương

I. MỤC TIÊU:

1/. Kiến thức:

- Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1

2/. Kỹ năng:

- Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số

3/. Thái độ:

- Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng

 cơ số thừa cùng cơ số.

II. CHUẨN BỊ:

1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng

2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề

IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

4.1. Ổn định tổ chức: (1)

4.2. Kiểm tra bài cũ: (5)

Câu hỏi: 1) Định nghĩa lũy thừa, ghi công thức (3đ)

Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa: x . x . x + y . y (3đ)

Viết lũy thừa sau dưới dạng tích rồi tính: 2 5 (6đ)

Vận dụng định nghĩa lũy thừa tính: (23)2 (1đ)

2) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)

Tính : 34 . 3 (3đ)

Điền vào ô trống để a2. = a7 (4đ)

Trả lời:

1) am . an = am + n (a0)

x . x . x + y . y= x3 + y2 ; 25 = 32 ; (23 )2 = 26

2) 34 . 3 = 35 ; a2 . = a7

4.3. Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 17Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ND: 21/ 9/ 2010	 Tiết: 14 §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1/. Kiến thức: 
- Học sinh nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1 
2/. Kỹ năng: 
- Học sinh biết chia hai lũy thừa cùng cơ số
3/. Thái độ: 
- Rèn luyện học sinh tính chính xác khi vận dụng qui tắc nhân và chia hai lũy thừa cùng 
 cơ số thừa cùng cơ số.
II. CHUẨN BỊ:
1/. GV: SGK, SGV, bảng phụ, thước thẳng 
2/. HS: SGK, VBT, kiến thức về nhân
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
- Trực quan, vấn đáp, nêu và giải quyết vấn đề 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
4.1. Ổn định tổ chức: (1’) 
4.2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu hỏi: 1) Định nghĩa lũy thừa, ghi công thức (3đ)
Viết gọn bằng cách dùng lũy thừa: x . x . x + y . y (3đ)
Viết lũy thừa sau dưới dạng tích rồi tính: 2 5 (6đ)
Vận dụng định nghĩa lũy thừa tính: (23)2 (1đ)
2) Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số (3đ)
Tính : 34 . 3 (3đ)
Điền vào ô trống để a2. = a7 (4đ)
Trả lời: 
1) am . an = am + n (a0)
x . x . x + y . y= x3 + y2 ; 25 = 32 ; (23 )2 = 26
a5
2) 34 . 3 = 35 ; a2 . = a7
4.3. Giảng bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1: (10’) Ví dụ 
HS: làm BT ?1 SGK tr 29
theo hướng dẫn của GV 
Thực hiện phép tính :57 :53 = ?
Căn cứ vào đâu ta tìm được thương ?
HS: Ta giữ nguyên cơ số, mũ trừ mũ
53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 = 54
53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 = 53
GV: Từ a2 . a5 = a7 cho biết: a7 : a5 = ?
Và a7 : a2 = ? ( a 0 )
GV: Trong phép chia hai lũy thừa cùng cơ số, các em có nhận xét gì về cơ số, số mũ ?
GV: Cho 1 HS viết công thức tổng quát
GV: Trong phép chia cho a phải có điều kiện gì ? đk của số mũ ?
Hoạt động 2: (10’) Tổng quát 
GV: Cho hs tính 54 : 54 = ?
HS: 625 : 625 = 1
HS: 54 : 54 = 625 : 625 = 1(= 54 – 4 = 50 = 1)
Vậy 50 = 1 tổng quát : a0 = 1 (a0)
HS: Nêu Chú ý SGK tr 29
HS: Làm BT ?2 SGK tr 30
HS: Giải bài tập 67
Hoạt động 3: (7’) Chú ý 
GV: Hướng dẫn hs viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 
HS: Làm BT ?3 SGK tr 30
HS: Trả lời 
1. Ví dụ 
 ?1 SGK tr 29
Ta có 
53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 = 54
53 . 54 = 57 suy ra 57 : 53 = 53
a4 . a5 = a9 Do đó a9 : a5 = a4 
a9 : a4 = a5 
2. Tổng quát 
 am : an = am - n (a0 ; m > n)
 Quy ước : a0 = 1 (a0)
Ú Chú ý SGK tr 29
 ?2 SGK tr 30
a) 712 : 74 = 78
b) x6 : x3 = x3 (x 0) 
c) a4 : a4 = 1 (a 0)
Bài tập 67 (Sgk/tr30)
a) 38 : 34 = 34
b) 108: 102 = 106 
c) a6 : a = a5 (a 0)
3. Chú ý 
Mọi số tự nhiên đều viết dưới dạng lũy thùa của 10
Ví dụ: 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 + 5
 = 2.103 + 4.102 + 7.10 + 5.100
 ?3 SGK tr 30
538 = 5.100 + 8.10 + 3
	= 5.102 + 8.10 + 3.100
= a.1000 + b.100 + c.10 + d
 = a.103 + b.102 + c.10 + d.100
4.4. Củng cố và luyện tập: (10’)
Bài tập 68 (Sgk/tr30)
Cách 1: 210 : 28 = 1024 : 256 = 4
Cách 2: 210 : 28 = 22 = 4
Bài tập 72 (Sgk/tr31)
a) 13 + 23 = 1 + 8 = 9 = 32
b) 13 + 23 + 33 = 1 + 8 + 27 = 36 = 62
Bài tập 71 (Sgk/tr30)
a) cn = 1
Vì cn = 1n suy ra c = 1
4.5. Hướng dẫn HS tự học ở nhàø: (2’)
Nắm chắc Học thuộc định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên, viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số.
BTVN: 68, 69, 70, 71, 72 ( SGK tr30-31) 
Chuẩn bị bài tiếp bài §8; nháp, kiến thức đã học, đồ dùng học tập 
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ưu điểm:	
Khuyết điểm:	

Tài liệu đính kèm:

  • docTs14.doc