1. Mục tiêu
a) Kiến thức:
- Học sinh được củng cố định nghĩa lũy thừa bậc n của a, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
b) Kĩ năng:
- Biết viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa.
- Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa.
c) Thái độ:
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận.
2. Chuẩn bị:
GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: SGK, thước thẳng, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
3. Phương pháp
Phương pháp chủ yếu là: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm.
4. Tiến trình: (1)
4.1 Ổn định:
- Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.
4.2 Kiểm tra bài tập cũ: (10)
GV: Nêu yêu cầu
HS1:
1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về lũy thừa bậc n của a ? ( 4 điểm)
2)Sửa bài 56 (b,d)/SGK/ 27 ( 6 điểm) HS1:
1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về lũy thừa bậc n của a(như SGK)
2) Bài 56(b;d) / SGK/ 27.
b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 62
d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105
HS2:
1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về nhân hai lũy thừa cùng cơ số? (4 điểm)
2) Sửa bài 60/SGK/28. ( 6 điểm)
GV:Nhận xét và ghi điểm cho học sinh HS2:
1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về nhân hai lũy thừa cùng cơ số (như SGK)
2) Bài 60/ SGK/ 28
LUYỆN TẬP Tiết:13 Ngày dạy:22/09/2010 1. Mục tiêu a) Kiến thức: - Học sinh được củng cố định nghĩa lũy thừa bậc n của a, công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số. b) Kĩ năng: - Biết viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. - Biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa. c) Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận. 2. Chuẩn bị: GV: SGK, thướùc thẳng, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. HS: SGK, thướùc thẳng, bảng phụ, phấn màu, máy tính bỏ túi. 3. Phương pháp Phương pháp chủ yếu là: gợi mở vấn đáp đan xen hoạt động nhóm. 4. Tiến trình: (1’) 4.1 Ổn định: - Kiểm diện học sinh; kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Kiểm tra bài tập cũ: (10’) GV: Nêu yêu cầu HS1: 1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về lũy thừa bậc n của a ? ( 4 điểm) 2)Sửa bài 56 (b,d)/SGK/ 27 ( 6 điểm) HS1: 1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về lũy thừa bậc n của a(như SGK) 2) Bài 56(b;d) / SGK/ 27. b) 6.6.6.3.2 = 6.6.6.6 = 62 d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105 HS2: 1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về nhân hai lũy thừa cùng cơ số? (4 điểm) 2) Sửa bài 60/SGK/28. ( 6 điểm) GV:Nhận xét và ghi điểm cho học sinh HS2: 1) Phát biểu và viết công thức tổng quát về nhân hai lũy thừa cùng cơ số (như SGK) 2) Bài 60/ SGK/ 28 4.3 Bài tập mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 (5’) Dạng 1: Viết một số tự nhiên dưới dạng lũy thừa. GV: Gợi ý bài 61/ SGK/ 28 8 = 2.2.2 = 23 Gọi một HS lên bảng thực hiện. HS: Một HS lên bảng thực hiện. Bài 61/ SGK/ 28 8 = 23; 16 = 42; 27 = 33; 64 = 82 = 43 = 2 6; 81 = 92 = 34; 100 = 102. Hoạt động 2 (10’) Dạng 2: Nhân hai lũy thừa cùng cơ số GV: Đưa bảng phụ có ghi đề bài 63/SGK/ 28 HS: Đứng tại chỗ trả lời Bài 63/ SGK/ 28 Câu Đúng Sai x x x GV: Gợi ý bài 64/ SGK/29: Em hãy vận dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số để viết. HS: Hai HS lên bảng trình bày Bài 64/ SGK/ 29 Hoạt động 3 (6’) Dạng 3: So sánh GV: Gợi ý bài 65/ SGK/ 29 + Tính giá trị của hai lũy thừa, rồi so sánh. + Cho HS thảo luận nhóm HS: Thảo luận theo nhóm (3 phút) Đại diện các nhóm trình bày lời giải. Bài 65/ SGK/ 29 Hoạt động 4 ( 8’) Dang 4: Tính nhanh GV: Hướng dẫn cách tính bình phương của một số tận cùng bằng 5 (như bài tập 95/SBT/14) Cho HS làm bài tập 95/SBT/14 Bài tập 95/SBT/14 152 = 225 252 = 625 452 = 2025 652 = 4225 4.4 Bài học kinh nghiệm(2’) -Trong lũy thừa cơ số 10, số mũ của lũy thừa bằng số chữ số 0. - - -Muốn tính bình phương của một số tận cùng bằng 5, ta lấy số chục nhân với số chục cộng 1, rồi viết thêm 25 vào sau tích nhận được. 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà.(4’) - Xem lại các dạng bài tập đã giải. - Làm bài tập: bài 86; 92; 93; 94/SBT/ 13. - Hướng dẫn bài 93/ SBT/ 13: Đưa các lũy thừa về cùng cơ số, rồi áp dụng công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số để viết. 5. Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: