Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật

A. MỤC TIÊU:

- Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

- Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bắng cách dùng luỹ thừa.

- Rèn luyên kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.

B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án

- HS: chuẩn bị bài tập

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng

Kiểm tra bài củ

- Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? viết công thức tổng quát.

AD: tính 102 ; 52

- Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?

AD: viết kết quả các phép tính dưới dạng luỹ thừa:

33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 = ?

 Bài 61 trang 28 SGK

Gv yêu cầu hs đọc đề bt 61

Gọi 1 hs lên bảgn giải, các hs khác bổ sung.

Gv kết luận

Gv gọi 4 hs lên bảng làm, các hs khác cùng làm vào vở.

Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn

Bài 62 trang 28 SGK

Gv gọi 1 hs lên bảng làm bt 62a. các hs khác cùng làm.

Gv kết luận.

Gv yêu cầu hs nhận xét về giá trị của các luỹ thừa của 10.

Từ nhận xét trên gv cho hs áp dụng làm bt 62b.

Bài 65 trang 29

Gv yêu cầu 1 hs đọc đề bt 65

Cho hs làm bt 65

Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm.

Bài 63 trang 29 SGK

Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích.

Hs 1 trả lời

Hs 2 trả lời

Hs đọc đề bt 61

1 hs lên bảng làm

các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét và bổ sung bài làm của bạn trên bảng.

4 hs lên bảng làm

các hs còn lại làm vào vở và cho nhận xét.

 1hs lên bảng làm câu a

các hs khác cùng làm và nhận xét.

Hs : số chữ số 0 bằng số mũ

Hs làm bt 62b

Hs làm

Hs trả lời miệng

Hs xem kỹ đề bài và dự đoán kết quả.

 102 = 10.10 = 100

 53 = 5.5.5 = 125

33.34 = 37; 52.57 = 59; 75.7 = 76

Bài 61 trang 28 SGK

 8 = 23 ; 16 = 42 = 24

27 = 33 ; 64 = 82 = 43 = 26

81 = 92 = 34 ; 100 = 102

bt 64

a) 23.22.24 = 29

b) 102.103.105 = 1010

c) x.x5 = x6

d) a3.a2.a5 = a10

Bài 62 trang 28 SGK

a) 102 = 100

 103 = 1000

 104 = 10.000

 105 = 100.000

 106 = 1.000.000

b) 1000 = 103

 1.000.000 = 106

1 tỉ = 109

1 = 1012

Bài 65 trang 29 SGK

a) 23 = 8 ; 32 = 9

8 < 9="" nên="" 23=""><>

b) 24 = 16 ; 42 = 16

nên 24 = 42

c) 25 = 32 ; 52 = 25

32 > 25 nên 25 > 52

d) 210 = 1024 ; 102 = 100

1024 > 100 nên 210 > 102

Bài 63 trang 29 SGK

a) sai

b) đúng

c) sai

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 134Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 13: Luyện tập - Năm học 2010-2011 - Nguyễn Thành Thật", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 5 
TIẾT 13 LUYỆN TẬP
Ngày sọan:
Ngày dạy: 
MỤC TIÊU: 
Hs phân biệt được cơ số và số mũ, nắm vững công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
Hs biết viết gọn một tích các thừa số bằng nhau bắng cách dùng luỹ thừa.
Rèn luyên kỹ năng thực hiện các phép tính luỹ thừa một cách thành thạo.
 CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Thước thẳng, phấn màu, giáo án 
HS: chuẩn bị bài tập
 TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Kiểm tra bài củ
Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc n của a? viết công thức tổng quát.
AD: tính 102 ; 52
Khi nhân hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm thế nào? Viết dạng tổng quát?
AD: viết kết quả các phép tính dưới dạng luỹ thừa:
33.34 = ?; 52.57 = ?; 75.7 = ?
 Bài 61 trang 28 SGK
Gv yêu cầu hs đọc đề bt 61
Gọi 1 hs lên bảgn giải, các hs khác bổ sung.
Gv kết luận
Gv gọi 4 hs lên bảng làm, các hs khác cùng làm vào vở.
Gọi hs khác nhận xét bài làm của bạn
Bài 62 trang 28 SGK
Gv gọi 1 hs lên bảng làm bt 62a. các hs khác cùng làm.
Gv kết luận.
Gv yêu cầu hs nhận xét về giá trị của các luỹ thừa của 10.
Từ nhận xét trên gv cho hs áp dụng làm bt 62b.
Bài 65 trang 29
Gv yêu cầu 1 hs đọc đề bt 65
Cho hs làm bt 65
Gv kiểm tra bài làm của vài nhóm.
Bài 63 trang 29 SGK
Gv yêu cầu hs đứng tại chỗ trả lời và giải thích.
Hs 1 trả lời
Hs 2 trả lời
Hs đọc đề bt 61
1 hs lên bảng làm 
các hs khác làm vào vở sau đó nhận xét và bổ sung bài làm của bạn trên bảng.
4 hs lên bảng làm
các hs còn lại làm vào vở và cho nhận xét.
 1hs lên bảng làm câu a
các hs khác cùng làm và nhận xét.
Hs : số chữ số 0 bằng số mũ
Hs làm bt 62b
Hs làm
Hs trả lời miệng
Hs xem kỹ đề bài và dự đoán kết quả.
	102 = 10.10 = 100
	53 = 5.5.5 = 125
33.34 = 37; 52.57 = 59; 75.7 = 76
Bài 61 trang 28 SGK
 8 = 23	; 16 = 42 = 24 
27 = 33	; 64 = 82 = 43 = 26
81 = 92 = 34	; 100 = 102
bt 64
23.22.24 = 29
102.103.105 = 1010
x.x5 = x6
a3.a2.a5 = a10
Bài 62 trang 28 SGK
102 = 100
	103 = 1000
	104 = 10.000
	105 = 100.000
	106 = 1.000.000
1000 = 103
	1.000.000 = 106
1 tỉ = 109
12 chữ số 0
1 = 1012
Bài 65 trang 29 SGK
a) 23 = 8 ; 32 = 9
8 < 9 nên 23 < 32
b) 24 = 16 ; 42 = 16
nên 24 = 42
25 = 32 ; 52 = 25
32 > 25 nên 25 > 52
210 = 1024 ; 102 = 100
1024 > 100 nên 210 > 102
Bài 63 trang 29 SGK
sai
đúng
sai
* Cũõng cố :
- Trong luyện tập
* Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã giải.
Xem trước bài chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

Tài liệu đính kèm:

  • docT13.doc