I. MỤC TIÊU.
ã HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư.
ã Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS: tính nhanh, tính nhẩm.
ã Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài toán thực tế.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS
1. Giáo viên: Bảng phụ,máy tính bỏ túi.
2. Học sinh: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.
1. Ổn định tổ chức lớp :
- Sĩ số lớp 6A: . Vắng .
- Vệ sinh lớp . - Sĩ số lớp 6B: . Vắng .
- Vệ sinh lớp .
2. Kiểm tra bài cũ :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
+ GV nêu câu hỏi kiểm tra:
HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b≠0).
Bài tập: Tìm x biết:
a) 6.x – 5 = 613.
b) 12(x - 1) = 0.
HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b ≠ 0) là phép chia có dư?
Bài tập: Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ định của GV.
HS1: Phát biểu:
a) x=103
b) x=1
HS2:Phát biểu:
3k, 3k+1, 3k+ 2 (kN)
Tiết 11 Ngày soạn: / /2010 Ngày giảng: / /2010 Luyện tập I. Mục tiêu. HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép chia hết, phép chia có dư. Rèn luyện kỹ năng tính toán cho HS: tính nhanh, tính nhẩm. Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép chia để giải một số bài toán thực tế. II. Chuẩn bị của GV - HS 1. Giáo viên: Bảng phụ,máy tính bỏ túi. 2. Học sinh: Phiếu học tập, máy tính bỏ túi III. tiến trình bài dạy. 1. Ổn định tổ chức lớp : - Sĩ số lớp 6A: ..... Vắng .... - Vệ sinh lớp ............................ - Sĩ số lớp 6B: ..... Vắng .... - Vệ sinh lớp ............................ 2. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò + GV nêu câu hỏi kiểm tra: HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b≠0). Bài tập: Tìm x biết: 6.x – 5 = 613. 12(x - 1) = 0. HS2: Khi nào ta nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b ( b ≠ 0) là phép chia có dư? Bài tập: Hãy viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1, chia cho 3 dư 2 2 HS lên bảng chữa bài tập theo sự chỉ định của GV. HS1: Phát biểu: x=103 x=1 HS2:Phát biểu: 3k, 3k+1, 3k+ 2 (kẻN) 3. Nội dung bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Dạng 1: Tính nhẩm GV gọi 2 HS lên bảng làm. Cho phép tính 2100:50. Theo em nhân cả số bị chia và số chia với số nào là thích hợp? Tương tự hãy tính 1400:25? c) Gọi 2 HS lên bảng làm. BT 52 (SGK - 52): a) 14.50=(14:2) . (50.2) = 7.100 = 700. 16.25=(16:4) . (25.4) = 4.100 = 400. b) HS: Nhân cả số bị chia và số chia với 2. 2100:50 = (2100.2) : (50.2) = 4200:100 = 42 1400:25 = (1400.4): (25.4) = 5600:100 = 56 c) 132:12=(120+12):12 = 120:12+12:12 = 10 +1 = 11. 96: 8=( 80 + 16): 8 = 80:8 + 16:8 = 10 + 2 = 12. Hoạt động 2: Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế. + GV đọc đề bài, gọi 1 HS đọc lại. Yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung bài toán. + GV: Theo em ta giải bài toán như thế nào? + GV: Em hãy thực hiện lời giải đó. + GV Gọi 2 HS đọc đề bài, sau đó tóm tắt nội dung bài toán. + GV: Muốn tính được số toa ít nhất em phải làm thế nào? + GV: Gọi 2 HS lên bảng làm. BT 53 (SGK-25). HS : Đọc đề bài, tóm tắt nội dung bài toán. HS: - Nếu chỉ mua vở loại I ta lấy 21000đ: 2000đ. Thương là số vở cần tìm. - Nếu chỉ mua vở loại II ta lấy 21000đ: 1500đ.Thương là số vở cần tìm. HS: lên bảng trình bày lời giải. (ĐS: 10 vở loại I, 14 vở loại II). BT 54 (SGK - 25): HS : Đọc đề bài, tóm tắt nội dung bài toán. HS: Tính mỗi toa có bao nhiêu chỗ. Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa, từ đó xác định được số toa cần tìm. HS lên bảng thực hiện: - Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là: 8.12 = 96 ( người ). - Ta có 1000: 96 =10 dư 40. - Vậy số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du lịch là 10 + 1 = 11 toa. Hoạt động 3: Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi. Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành. Yêu cầu học sinh thực hành BT 55 (SGK - 25) BT 55 (SGK - 25). Vận tốc của ô tô là: 288:6 = 48 (km/h). Chiều dài miếng đất hình chữ nhật là: 1530 : 34 = 45 (m). 4. Củng cố. Kết hợp trong từng dạng bài tập . 5. Về nhà + Ôn lại các kiến thức về phép trừ và phép chia. + Đọc “ Câu chuyện về lịch”(SGK - 26) + Làm BT 76 - 80 ( SBT-12). + Đọc trước bài: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Thông qua tổ , ngày ... tháng ... năm 2010
Tài liệu đính kèm: