I. Mục tiêu bài học
v Kiến thức: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
v Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm .
v Thái độ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập.
II. Phương tiện dạy học
v GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi.
v HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi.
III.Tiến trình
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: KIỂM TRA 15 PHÚT
Đề bài : Tìm x , biết.
a) 6 . x – 5 = 613
b) 12 . ( x – 1 ) = 0
Hoạt động 2: Chữa bài tập.
Hoạt động 3:Luyện tập
Dạng 1 : Tính nhẩm .
Bài 52/T25/SGK
2 HS lên bảng làm câu a
2 HS lên bảng làm câu b
2 HS lên bảng làm câu c
Dạng 2 : Bài toán ứng dụng thực tế.
Bài 53/T25/SGK
GV đọc đề, gọi tiếp 1 HS đọc đề và tóm tắt đề.
Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được?
Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ?
Bài 54/T25/SGK
GV : Gọi lần lượt 2 HS đọc đề bài, sau đó tóm tắt nội dung bài toán.
GV : Muốn tính được số toa ít nhất ta phải làm thế nào ?
Mỗi toa chở được bao nhiêu khách?
Tổng cộng có bao nhiêu khách ?
Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ?
Vậy cần bao nhiêu toa ?
Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Cho học sinh thực hiện
Tính kết quả các phép chia sau bằng máy tính : 1683 : 11 ; 1530 : 34
3348 : 12.
Bài 55/T25/SGK
HS đứng tại chỗ trả lời kết quả.
Diện tích = ? . ?
=>chiều dài tính như thế nào ?
Hoạt động 3: Củng cố
GV : Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT
HS làm bài.
a) x = 103
b) x = 1
a.
b.
c.
Bài 53/T25/SGK
Tóm tắt: Có 21000 đồng
Vở loại I: 2000 đồng/ quyển
Vở loại II: 1500 đồng/ quyển
a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000
Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển
b. Ta có 21000 : 1500 = 14
Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II
Bài 54/T25/SGK
HS : Số khách : 1000 người.
Mỗi toa : 12 khoang.
Mỗi khoang : 8 chỗ.
Tính số toa ít nhất.?
Số khách mỗi toa chở được là :
12 . 8 = 96 ( Khách)
Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách)
Nên cần có ít nhất 11 toa để chở hết số khách
1683 : 11 = 153
1530 : 34 = 45
3348 : 12 = 279
a.Vận tốc của Ô tô là
288 : 6 = 48( km/h)
b. Chiều dài hình chữ nhật là :
1530 : 34 = 45 (m)
Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Phép chia là phép toán ngược của phép nhân.
Ngày soạn : Tuần 4 Ngày dạy : Tiết 11 : LUYỆN TẬP 2 I. Mục tiêu bài học Kiến thức: HS nắm được quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư. Kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm . Thái độ: Xây dựng ý thức học tập tự giác, tích cực, tinh thần hợp tác trong học tập. II. Phương tiện dạy học GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi. HS: Bảng nhóm, máy tính bỏ túi. III.Tiến trình Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: KIỂM TRA 15 PHÚT Đề bài : Tìm x , biết. 6 . x – 5 = 613 12 . ( x – 1 ) = 0 Hoạt động 2: Chữa bài tập. Hoạt động 3:Luyện tập Dạng 1 : Tính nhẩm . Bài 52/T25/SGK 2 HS lên bảng làm câu a 2 HS lên bảng làm câu b 2 HS lên bảng làm câu c Dạng 2 : Bài toán ứng dụng thực tế. Bài 53/T25/SGK GV đọc đề, gọi tiếp 1 HS đọc đề và tóm tắt đề. Làm thế nào để tìm được số vở loại I mà bạn Tâm có thể mua được? Vậy bạn Tâm mua được bao nhiêu vở loại II ? Bài 54/T25/SGK GV : Gọi lần lượt 2 HS đọc đề bài, sau đó tóm tắt nội dung bài toán. GV : Muốn tính được số toa ít nhất ta phải làm thế nào ? Mỗi toa chở được bao nhiêu khách? Tổng cộng có bao nhiêu khách ? Vậy làm như thế nào để tìm ra số toa cần phải có ? Vậy cần bao nhiêu toa ? Dạng 3 : Sử dụng máy tính bỏ túi Cho học sinh thực hiện Tính kết quả các phép chia sau bằng máy tính : 1683 : 11 ; 1530 : 34 3348 : 12. Bài 55/T25/SGK HS đứng tại chỗ trả lời kết quả. Diện tích = ? . ? =>chiều dài tính như thế nào ? Hoạt động 3: Củng cố GV : Em có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân. ĐÁP ÁN KIỂM TRA 15 PHÚT HS làm bài. a) x = 103 b) x = 1 a. b. c. Bài 53/T25/SGK Tóm tắt: Có 21000 đồng Vở loại I: 2000 đồng/ quyển Vở loại II: 1500 đồng/ quyển a. Ta có 21000 : 2000 = 10 dư 1000 Vậy bạn Tâm mua được nhiều nhất số vở loại I là: 10 quyển b. Ta có 21000 : 1500 = 14 Vậy bạn Tâm mua được 14 quyển vở loại II Bài 54/T25/SGK HS : Số khách : 1000 người. Mỗi toa : 12 khoang. Mỗi khoang : 8 chỗ. Tính số toa ít nhất.? Số khách mỗi toa chở được là : 12 . 8 = 96 ( Khách) Vì 1000 : 96 = 10 dư 40( Khách) Nên cần có ít nhất 11 toa để chở hết số khách 1683 : 11 = 153 1530 : 34 = 45 3348 : 12 = 279 a.Vận tốc của Ô tô là 288 : 6 = 48( km/h) b. Chiều dài hình chữ nhật là : 1530 : 34 = 45 (m) Phép trừ là phép toán ngược của phép cộng Phép chia là phép toán ngược của phép nhân. . Hoạt động 4: Dặn dò : Về học kĩ lý thyết và bài tập Chuẩn bị trước bài 7 tiết sau học Đọc “Câu chuyện về lịch” (SGK) BTVN : 76 -> 83/ T12/SBT BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM KHỐI LỚP 6 ( 15 PHÚT) TRÊN TRUNG BÌNH DƯỚI TRUNG BÌNH Số lượng Tỷ lệ Trong đó điểm 9,10 Số lượng Tỷ lệ Trong đó điểm dưới 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ
Tài liệu đính kèm: