Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.

- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.

 + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.

- Giáo dục ý thức học tập bộ môn

B. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: Thước thẳng

Học sinh: Bài tập

C. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 I. Tổ chức:6A: .6B: 6C: .

 II. Kiểm tra bài cũ:

GIÁO VIÊN ĐẶT CÂU HỎI KIÊM TRA HỌC SINH TRẢ LỜI

- HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b 0).

- Làm bài tập:

 Tìm x biết:

 a) 6 . x - 5 = 613.

 b) 12 (x - 1) = 0.

- HS2: Khi nào nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b 0) là phép chia có dư.

 BT: Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2.

Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k

(k N).

 Chia cho 3 dư 1: 3k + 1

Chia cho 3 dư 2: 3k + 2.

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 210Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 11: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 11
Luyện tập 2
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được mối quan hệ giữa các số trong phép trừ, phép chia hết, phép chia có dư.
- Kĩ năng: + Rèn luyện kĩ năng tính toán cho HS, tính nhẩm.
 + Rèn luyện cho HS vận dụng kiến thức về phép trừ và phép chia để giải một số bài toán thực tế.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn 
B. Chuẩn bị:
Giáo viên: Thước thẳng 
Học sinh: Bài tập
C. Hoạt động dạy và học:
	I. Tổ chức:6A:..6B:6C:..
	II. Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên đặt câu hỏi kiêm tra
Học sinh trả lời
- HS1: Khi nào ta có số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b (b ạ 0).
- Làm bài tập:
 Tìm x biết:
 a) 6 . x - 5 = 613.
 b) 12 (x - 1) = 0.
- HS2: Khi nào nói phép chia số tự nhiên a cho số tự nhiên b (b ạ 0) là phép chia có dư.
 BT: Viết dạng tổng quát của số chia hết cho 3, chia cho 3 dư 1 ; chia cho 3 dư 2.
Dạng TQ của số chia hết cho 3: 3k 
(k ẻ N).
 Chia cho 3 dư 1: 3k + 1
Chia cho 3 dư 2: 3k + 2.
	II. Bài mới:
Luyện tập (28 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 52.
a) GV hướng dẫn: Tính nhẩm bằng cách nhân thừa số này và chia thừa số kia cho cùng một số thích hợp.
b) Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số thích hợp.
c) áp dụng tính chất:
 (a + b) : c = a : c + b : c.
- Yêu cầu HS làm bài 53 .
- Ta giải bài toán như thế nào ?
- GV yêu cầu HS làm bài tập 54.
Muốn tính được số toa ít nhất phải làm thế nào ?
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ trả lời bài 55 .
Dạng 1: Tính nhẩm:
 Bài 52:
14 . 50 = (14 : 2) (50 . 2)
 = 7 . 100 = 700.
16 . 25 = (16 : 4) (25 . 4)
 = 4 . 100 = 400.
b) 2100 : 50 = (2100 . 2) : (50 . 2)
 = 4200 : 100
 = 42.
1400 : 25 = (1400 . 4) : (25 . 4)
 = 5600 : 100
 = 56.
c) 132 : 12 = (120 + 12) : 12
 = 120 : 12 + 12 : 12
 = 10 + 1 = 11.
96 : 8 = (80 + 16) : 8
 = 80 : 8 + 16 : 8
 = 10 + 2 = 12.
Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế.
 Bài 53:
2100 : 2000 = 10 dư 1000.
Tâm mua được nhiều nhất 14 vở loại II.
 Bài 54:
Số người mỗi toa chứa nhiều nhất là:
 8 . 12 = 96 (người).
 1000 : 96 = 10 dư 40.
Số toa ít nhất để chở hết 1000 khách du
 lịch là 11 toa.
Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.
 	 IV: Củng cố
Yêu cầu HS hệ thống lại kiến thức
- Có nhận xét gì về mối liên quan giữa phép trừ và phép cộng, giữa phép chia và phép nhân.
- Với a, b ẻ N thì (a - b) có luôn thuộc N không ?
- Với a, b ẻ N, b ạ 0 thì (a : b) có luôn
 thuộc N không ?
Cho HS thảo luận nhóm làm bài tập: 
HS trả lời
V. HDVN
- Ôn lại kiến thức về phép trừ, phép nhân.
- Đọc "Câu chuyện về lịch".
- Làm bài tập: 76 , 77, 78, 79, 80 .

Tài liệu đính kèm:

  • docT11.doc