Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 6: So sánh phân số - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 6: So sánh phân số - Trần Ngọc Tuyền

 * kiến thức:

 - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.

 *Kỉ năng:

 viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh.

 * Thái độ:

 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .

 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Biết so sánh các phân số.

 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập.

 HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.

 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định (1’)

 2/. KTBC (5’)

 - HS1: Hãy điền dấu >, < vào="" ô="">

 a/

 b/

=> Phát biểu quy tắc so sánh 2 số nguyên.

 3/. Bài mới

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 139Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 78, Bài 6: So sánh phân số - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:26
Tiết:78
NS: 
ND:
 §6 SO SÁNH PHÂN SỐ
 –&—
 I/. MỤC TIÊU
 * kiến thức: 
 - Học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc so sánh hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu, nhận biết được phân số âm, dương.
 *Kỉ năng:
 viết các phân số đã cho dưới dạng phân số có cùng mẫu dương để so sánh.
 * Thái độ: 
 Rèn tính cẩn thận và chính xác khi tính toán .
 II/. KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Biết so sánh các phân số.
 III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ: 
 Phiếu học tập ,bảng phụ ghi các bài tập.
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV: phấn màu, bảng phụ ghi quy tắc và các bài tập.
 HS: SGK, bút lông, nắm vững các kiến thức đã học.
 V/. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 1/. Ổn định (1’)
 2/. KTBC (5’)
 - HS1: Hãy điền dấu >, < vào ô vuông:
 a/ 
 b/ 
=> Phát biểu quy tắc so sánh 2 số nguyên.
 3/. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ 1 (10’)
1/ So sánh hai phân số cùng mẫu:
GV ĐVĐ: Ở tiểu học ta đã biết so sánh các phân số cùng mẫu có tử và mẫu là số tự nhiên. Hãy phát biểu cách so sánh
Gv : yêu cầu học sinh so sánh và 
GV: Giới thiệu đối với các phân số có mẫu dương ta cụng áp dụng quy tắc tương tự.
GV: So sánh và 
GV: Muốn so sánh hai phân số cùng mẫu ta làm như thế nào?
G v: 
Khái quát và ghi bảng.
Cho học sinh thực hiện ?1
Hoạt động 2: 15’
So sánh hai phân số không cùng mẫu
Yêu càu học sinh so sánh và 
GV: hỏi để áp dụng được quy tắc so sánh hai phân số có cùng mẫu ta làm cách nào?
Từ ví dụ hãy nê quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu.
Yêu cầu học sinh làm ?2
GV: em có nhận xét gì về các phân số này?
GV: Ta phải làm gì trước khi QĐM?
- GV cho HS thực hiện ? 3
GV hướng dẫn HS so sánh với 0.
- GV hỏi: Khi nào thì PS > 0, <0?
- GV chốt lại và đưa bảng phụ ghi NX lên bảng.
HS: phát biểu và so sánh : Nếu hai phân số có cùng mẫu thì phân số nào có tử lớn tử phân số đó lớn.
HS: < 
HS: lắng nghe GV giới thiệu
 <ø vì -3 < -1
HS phát biểu quy tắc SGK
Học sinh biến đổi các 
phân số có mẫu sốdương rồi so sánh.
Học sinh trả lời miệng
> nên: > 
học sinh làm ?2
HS: Rút gọn rồi QĐM.
+ 
vì 
- Làm ? 3
- HS: 0 = = 
vì 
- HS ghi nhận xét vào vở.
1/ So sánh hai phân số cùng mẫu:
QUY TẮC:
Trong hai phân số có cùng một mẫu dương , phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?1
 > 
2/ø/ So sánh hai phân số không cùng mẫu
QUY TẮC:
Muốn so sánh hai phân không cùng mẫu , ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh các tử với nhau . phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.
?2
 và 
 > 
nên: .> 
Làm ? 3
- HS: 0 = = 
vì 
4/. Củng cố : 10’
Nhắc lại qui tắc so sánh 2 PS cùng mẫu. Không cùng mẫu.
BT 37/23 SGK
a/. 
b/. 
- BT 38/23 SGK
a/. h dài hơn m.
b/. ngắn hơn m.
5/. HDVN: 2’
- Học thuộc qui tắc
- Làm BT 38c, d; 39, 40/23 – 24 SGK
- Học ôn qui tắc QĐM.


Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET78).doc