Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng

1) Mục tiêu:

 a) Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I.

 b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.

 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.

2) Chuẩn bị :

 GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.

 HS:Chuẩn bị bài ở nhà

3) Phương pháp:

 Đặt và giải quyết vấn đề.

4) Tiến trình:

 4.1 Ổn định:

 4.2 Sữa bài thi:

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 167Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 57: Trả bài kiểm tra học kỳ I (phần số học) - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thưởng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
(phần số học)
Tiết:57
Ngày dạy:21/12/2009
1) Mục tiêu: 
 a) Kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học trong học kì I.
 b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
 c) Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh.
2) Chuẩn bị :
 GV:Bảng phụ, bút viết bảng, bút chỉ bảng.
 HS:Chuẩn bị bài ở nhà
3) Phương pháp:
 Đặt và giải quyết vấn đề.
4) Tiến trình:
 4.1 Ổn định: 
 4.2 Sữa bài thi: 
ĐỀ THI HỌC KỲI NĂM HỌC 2007-2008
Môn: Toán –Lớp 6
Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm khách quan:(5 điểm)
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1: Cho ba tập hợp:M ={a,b,c,d }
N={s,n,m }
P ={ b,c,d}
A. aỴP	B. bỴN
C. nỴN	D.mỴM
Câu 2: Điều kiện để có phép chia hai số tự nhiên a : b là:
A.a =0	B.a 0
C.b = 0	D. b 0
Câu 3: Tích của bằng :
A.	B.
C.	D. 
Câu 4: Điều kiện để có phép trừ hai số tự nhiên a – b là:
A.a < b	B.a b
C.a > b	D. a b
Câu 5: Phân tích số 120 ra thừa số nguyên tố là:
A.	B. 
C.	D.
Câu 6: Số chia hết cho 9 là:
A. 5265	B. 2565
C. 2655	D.Cả A,B,C 
Câu 7: Cho 3 điểm O,M,N thẳng hàng khi đó có thể xảy ra những trường hợp nào:
A.O nằm giữa M và N	
B. M nằm giữa O và N
C. N nằm giữa O và M	
D. Cả A,B,C
Câu 8: Mỗi đoạn thẳng có bao nhiêu trung điểm :
A.1	B. 2
C. 3	D. 4
Câu 9:Tìm điều kiện để hai tia OM và ON là đối nhau :
A.Ba điểm O, M, N không thẳng hàng
B. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và O nằm giữa M và N
C. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và M nằm giữa O và N
D. Ba điểm O, M, N thẳng hàng và N nằm giữa O và M 
Câu 10:Cho đường thẳng d và ba điểm M, N, P . Ba điểm M, N, P là thẳng hàng khi:
A. 	B. 
C. 	D. 
II. Tự luận. (5 điểm)
 Câu 1: Thực hiện phép tính (1,5 điểm)
a) 28.64 + 28.36 + 20
b) 5.42 – 18:3
Câu 2: Tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai số :25và 45 (1,5điểm)
Câu 3: (2điểm)
Trên tia Ox, cho hai điểm A và B, sao cho: OA = 3cm; OB = 6cm
a. Điểm A có nằm giữa 2 điểm O và B không ?
b. Tính độ dài AB
c. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không ?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲI NĂM HỌC 2009-2010
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
I. Trắc 
nghiệm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
D
C
D
D
D
D
A
B
D
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
II. Tự Luận
1
a) 28.64 + 28.36 + 20
= 28(64 + 36) + 20
= 28 . 100 + 20 
=2800 + 20 = 2820
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
b) 5.42 – 18:3
= 5.16 – 6 
= 80 – 6 
= 74
0,5 điểm
0,25 điểm
2
Ta có:
25 = 52
45 = 32.5
ƯCLN(25,45) = 5
BCNN(25,45) = 32.52 = 9 .25 = 225
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
3
a. Điểm A nằm giữa hai điểm O và B
 Vì OA < OB
b. Ta có OA + AB = OB
AB = OB – OA = 6 – 3 = 3
Vậy AB = 3 cm
c. Điểm A là trung điểm của đoạn thẳng OB . 
Vì OA + AB = OB và OA = AB = 3 cm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 57.doc