I. Mục tiêu:
- HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.
- HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa.
* Trọng tâm : HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số .
II. Chuẩn bị :
Bảng bình phương, lập phương của 10 số TN đầu tiên, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
* Hoạt động 1 : KTBC:
HS : Thực hiện phép cộng sau : a) x + x + x = ?
b)a + a + a + a + a = ? Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phépnhân?
*Hoạt động 2:Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
GV giới thiệu: Tích các thừa số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a4 . Đó là một lũy thừa.
GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát?
+ Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như SGK
GV cho HS làm bài tập : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x; 4/ 4.4.4.2.2; 5/ 3.3.3.3.3.3.
GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày đáp án.
+ GV yêu cầu HS làm ?1 GV gọi HS lên điền kết quả vào bảng phụ.
+ GV nêu phần chú ý :
* Hoạt động 3 : Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
GV nêu ví dụ SGK.
GV yêu cầu HS : nhận xét về cơ số & số mũ của tích với cơ số & số mũ của các thừa số đã cho?
GV cho HS dự đoán dạng tổng quát :am . an = ?
Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
GV cho HS làm ?2
* Hoạt động 4 :Củng cố
GV chốt kiến thức cơ bản & cho HS làm bài 56 và bài 63.
Đáp án :
a) 3x.
b) 5a.
HS nghe.
HS đọc định nghĩa SGK.
HS làm bài tập.
HS trình bày đáp án.
1)8.8.8 = 83; 2) b.b.b.b.b = b5
3) x.x.x.x = x4;
4) 4.4.4.2.2 = 4.4.4.4 = 44; 5) 3.3.3.3.3.3 = 36.
HS làm ?1
Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị
72 7 2 49
23 2 3 8
34 3 4 81
HS nghe.
HS trả lời :
+ Có cùng cơ số.
+ Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng số mũ ở các thừa số đã cho.
HS nêu dự đoán.
HS trả lời : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ.
HS làm ?2
Bài 56. a) 56; b) 64 ; c) 23.32
d) 105.
Bài 63. Câu a) : sai.
Câu b) : đúng ; Câu c) : sai.
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :
Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a :
an = (n 0)
a gọi là cơ số, n gọi là số mũ.
an là 1 luỹ thừa.
?1
Chú ý:
a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a)
a3 còn được gọi là a lập phương phương (hay lập phương của a)
Quy ước a1 = a.
2. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số.
Tổng quát : am. an = am + n.
* Chú ý : (SGK)
?2 x5.x4 = x9; a4.a = a5
Ngày dạy .// 2009. Tiết 11: LuyÖn tËp 2 I. Mục tiêu: - HS nắm vững các phương pháp làm các bài tập về phép trừ hai số tự nhiên. về phép chia hết và phép chia có dư . - Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế . - Biết vận dụng kiến thức đã học để tính nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác cho học sinh. * Trọng tâm : Rèn luyện kỹ năng tính toán và biết vận dụng vào các bài toán thực tế . II. Chuẩn bị : GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 : KTBC: GV yêu cầu : HS1: + Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khác 0? + Tìm x N biết: a) 6x – 5 = 613; b) 12 . (x - 1) = 0 GV nhận xét đánh giá. *Hoạt động 2:Chữa bài tập. Dạng 1 : Dạng tính nhẩm. Bài 52/25 Sgk GV gọi 3 HS lên bảng chữa bài 52. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. Dạng 2 : Dạng toán giải. Bài 53/25 Sgk GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài 53. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. * Hoạt động 3: Luyện tập Bài 54/25 Sgk : GV treo bảng phụ yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. Muốn tính số toa ít nhất em làm như thế nào? GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả thảo luận. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá Dạng 3 : Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. Bài tập : Hãy tính kết quả của phép chia sau: a/ 1633 : 11 b/ 1530 : 34 c/ 3348 : 12 GV yêu cầu HS tính kết quả của các phép chiasau đó gọi 1 HS lên chữa bài. GV cho cả lớp nhận xét Đáp án : HS1: a) 6x = 613 + 5 6x = 618 x = 103. b) x – 1 = 0 x = 1. 3 HS được chỉ định trình bày lời giải bài 52. HS nhận xét bài làm của bạn. HS được chỉ định trình bày lời bài 53. HS nhận xét bài làm của bạn. HS thảo luận nhóm HS trả lời : Lấy 1000 chia cho số chỗ mỗi toa. Ta tìm được số toa. HS đại diện nhóm trình bày đáp án. HS nhận xét bài làm của bạn. HS thực hiện yêu cầu của GV. HS nhận xét bài làm của bạn. I. Chữa bài tập. Dạng 1 : Dạng tính nhẩm. Bài 52 : a)14.50 = (14 : 2) . (50 . 2) = 7.100 = 700 16 . 25 = (16 : 4) .(25 . 4) = 4.100 = 400 b) 2100 : 50 = (2100.2): (50.2) = 4200 : 100 = 42 . 1400: 25 = (1400.4): (25.4) = 5600 : 100 = 56. c) 132 : 12 = (120 +12): 12 = 120:12+12: 12 = 10 + 1 = 11 96 : 8 = (80 + 16) : 8 = 80 : 8 + 16 : 8 = 10 + 2 = 12 Bài 53: a) Số quyển vở loại 1 Tâm mua được nhiều nhất là: 21000: 2000 = 10 (quyển) dư 1000 b) Số quyển vở loại 2 Tâm mua được nhiều nhất là : 21000 : 1500 = 14 (quyển) II. Luyện tập. Bài 54/25 Sgk : Số người ở mỗi toa : 8 . 12 = 96 (người). Ta có: 1000 : 96 = 10 dư 40 . Vậy: Cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách . Dạng 3 :Dạng sử dụng máy tính bỏ túi. Bài tập: Hãy tính kết quả của phép chia sau: a/ 1633 : 11 = 153 b/ 1530 : 34 = 45 c/ 3348 : 12 = 279 * Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà : - Ôn kỹ phần đóng khung ở trang 22 SGK. - Xem trước bài “ Luỹ thừa với số mũ tự nhiên ....” - Làm bài 55/ 25và các bài tập sau : 1. Tính nhanh : a) 997 + 37 b) 45 . 101 c) 999. 13 d) 217 - 99 e) 4897 – 998 f) 375 : 25 g) 34567 - 29999 h) 49 + 194 i) 2500 : 125 2 . Tìm x N biết : a) 10 . ( x + 2 ) = 80 b) [ ( 6x - 30 ) : 3 ] . 28 = 2856 c) 100 - ( 20 x+ 32 ) = 72 d) 3 . ( x + 6 ) - 27 = 48 e) 13 . ( x - 9 ) = 169 f) 24 x + 26 x = 100 3*. Không tính, hãy so sánh: a) A = 1998 . 1998 và B = 1996 . 2000 b) A = 2000 . 2000 và B = 1990 . 2010 4*. Tích của 2 số là 6210. Nếu số nhân đi 7 đơn vị thì tích mới là 5256. Tìm số bị nhân và số nhân. Ngày dạy .// 2009. Tiết 12: LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THỪA CÙNG CƠ SỐ. I. Mục tiêu: - HS nắm được định nghĩa luỹ thừa, phân biệt được cơ số và số mũ, nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . - HS thấy được ích lợi của cách viết gọn bằng luỹ thừa. * Trọng tâm : HS biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng luỹ thừa, biết nhân hai luỹ thừa cùng cơ số . II. Chuẩn bị : Bảng bình phương, lập phương của 10 số TN đầu tiên, phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 : KTBC: HS : Thực hiện phép cộng sau : a) x + x + x = ? b)a + a + a + a + a = ? Em hãy viết gọn tổng trên bằng cách dùng phépnhân? *Hoạt động 2:Lũy thừa với số mũ tự nhiên : GV giới thiệu: Tích các thừa số bằng nhau a.a.a.a ta viết gọn là a4 . Đó là một lũy thừa. GV: Em hãy định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết dạng tổng quát? + Giới thiệu: Phép nâng lên lũy thừa như SGK GV cho HS làm bài tập : Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 1/ 8.8.8; 2/ b.b.b.b.b; 3/ x.x.x.x; 4/ 4.4.4.2.2; 5/ 3.3.3.3.3.3. GV gọi HS đứng tại chỗ trình bày đáp án. + GV yêu cầu HS làm ?1 GV gọi HS lên điền kết quả vào bảng phụ. + GV nêu phần chú ý : * Hoạt động 3 : Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. GV nêu ví dụ SGK. GV yêu cầu HS : nhận xét về cơ số & số mũ của tích với cơ số & số mũ của các thừa số đã cho? GV cho HS dự đoán dạng tổng quát :am . an = ? Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? GV cho HS làm ?2 * Hoạt động 4 :Củng cố GV chốt kiến thức cơ bản & cho HS làm bài 56 và bài 63. Đáp án : a) 3x. b) 5a. HS nghe. HS đọc định nghĩa SGK. HS làm bài tập. HS trình bày đáp án. 1)8.8.8 = 83; 2) b.b.b.b.b = b5 3) x.x.x.x = x4; 4) 4.4.4.2.2 = 4.4.4.4 = 44; 5) 3.3.3.3.3.3 = 36. HS làm ?1 Luỹ thừa Cơ số Số mũ Giá trị 72 7 2 49 23 2 3 8 34 3 4 81 HS nghe. HS trả lời : + Có cùng cơ số. + Số mũ của kết quả tìm được bằng tổng số mũ ở các thừa số đã cho. HS nêu dự đoán. HS trả lời : Khi nhân 2 lũy thừa cùng cơ số ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ. HS làm ?2 Bài 56. a) 56; b) 64 ; c) 23.32 d) 105. Bài 63. Câu a) : sai. Câu b) : đúng ; Câu c) : sai. 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên : Luỹ thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a : an = (n 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. an là 1 luỹ thừa. ?1 Chú ý: a2 còn được gọi là a bình phương (hay bình phương của a) a3 còn được gọi là a lập phương phương (hay lập phương của a) Quy ước a1 = a. 2. Nhân 2 lũy thừa cùng cơ số. Tổng quát : am. an = am + n. * Chú ý : (SGK) ?2 x5.x4 = x9; a4.a = a5 * Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ định nghĩa an, phần tổng quát đóng khung . - Làm các bài tập : 57; 58; 59; 60; 61/28 SGK. Làm bài tập: Tìm số tự nhiên a biết: 1) a2 = 25 (a = 5) 2) a3 = 27 (a = 3) - Đọc phần: “Có thể em chưa biết” /28 SGK. Ngày dạy .// 2009. Tiết 13: LuyÖn tËp I. Mục tiêu: - HS phân biệt được cơ số và số mũ. - Nắm được công thức nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Rèn luyện kỹ năng tính toán, tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác. * Trọng tâm : Rèn luyện kỹ năng tính các giá trị các luỹ thừa, thực hiện thành thạo phép nhân hai luỹ thừa cùng cơ số. II. Chuẩn bị : GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 : KTBC: GV yêu cầu : HS1 : Phát biểu định nghĩa lũy thừa? Viết dạng tổng quát. Áp dụng : a) 8 . 8 . 8 . 4 . 2 b) x. x. x3. x ; c)103.10.10 HS2:Phát biểu qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.Viết công thức tổng quát - Làm 60/28 SGK . GV nhận xét đánh giá. *Hoạt động 2:Chữa bài tập. Bài 61/28 Sgk: GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài 61. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. * Hoạt động 3: Luyện tập Bài 62/28 Sgk: GV cho HS hoạt động theo nhóm nội dung bài 62. GV đưa đáp án và yêu cầu HS các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau. ? Em có nhận xét gì về số mũ của mỗi lũy thừa với số chữ số 0 ở kết quả giá trị tìm được của mỗi lũy thừa đó? GV treo bảng phụ kẻ sẵn đề bài rồi yêu cầu HS lên bảng điền đúng, sai. Câu Đ S 33 . 32 = 36 33.32 = 96 33 . 32 = 35 Bài 64/29 Sgk GV cho HS hoạt động theo nhóm nội dung bài 64. GV gọi HS đại diện 2 nhóm trình bày đáp án. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. Bài 65/29 Sgk : GV cho HS hoạt động theo nhóm nội dung bài 64. GV gọi HS đại diện 2 nhóm trình bày đáp án. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. * Hoạt động 4: Nhắc lại: - Định nghĩa lũy thừa bậc n của a và quy tắc nhân 2 lũy thừa cùng số. Đáp án : HS1: a) 84; b) x6 ; c) 105. HS2 : a) 37; b) 59; c) 76. 2 HS được chỉ định trình bày lời giải bài 52. HS hoạt động theo nhóm nội dung bài 62. HS trả lời : Số mũ của mỗi lũy thừa bằng số chữ số 0 ở kết quả giá trị của mỗi lũy thừa đó. HS thực hiện yêu cầu của GV. HS được chỉ định trình bày lời giải. HS thảo luận nhóm 2 HS đại diện nhóm trình bày đáp án. HS nhận xét bài làm của bạn. HS thảo luận nhóm 2 HS đại diện nhóm trình bày đáp án. HS nhận xét bài làm của bạn. I. Chữa bài tập. Bài 61. 8 = 23 ; 16 = 42 = 24 ; 27 = 33 64 = 82 = 43 = 26 ; 81= 92 = 34 ; 100 = 102 II. Luyện tập. Bài 62. a) 102 = 100 ; 103 = 1000 104 = 10 000 ; 105 = 100 000 106 = 1000 000 b)1000 = 103;1 000 000 =106 1 tỉ = 109 ; = 1012 12 chữ số 0 Bài tập: Đánh dấu “x” vào ô trống: Câu Đ S 33 . 32 = 36 x 33 . 32 = 96 x 33 . 32 = 35 x Bài 64/29 Sgk: 23 . 22 . 24 = 29 102 . 103 . 105 = 1010 x . x5 = x6 a3. a2 . a5 = a10 Bài 65/29 Sgk: a) Ta có: 23 = 8; 32 = 9 Vì: 8 < 9 nên: 23 < 32 b) Ta có: 24 = 16 ; 42 = 16 nên: 24 = 42 c)Ta có: 25 = 32 ; 52 = 25 Vì 32 > 25 nên: 25 > 52 d) Ta có: 210 = 1024 nên 210 > 200. * Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ các phần đóng khung . - Công thức tổng quát . - Làm bài tập : 66 / 29 SGK ; 89, 90, 91, 92, 93,94/14 SBT. - Chuẩn bị bài: “Chia 2 luy thừa cùng cơ số” Hướng dẫn bài 66 : 112 cơ số có 2 chữ số 1. Chữ số chính giữa là 2, các chữ số 2 phía giảm dần về số 1. Tương tự: Cho số 11112 => dự đoán 11112 ? Ngày dạy .// 2009. Tiết 14: CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu: - HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ước a0 = 1(a ¹ 0) - HS biết chia hai luỹ thừa cùng cơ số . - Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc chia hai luỹ thừa cùng cơ số . * Trọng tâm : Rèn luyện kỹ năng chia hai luỹ thừa cùng cơ số. II. Chuẩn bị : GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 : KTBC: GV yêu cầu : HS1 : Định nghĩa luỹ thừa, viết dạng tổng quát . Áp dụng: Đánh dấu ´ vào câu đúng: a)23. 25 = 215 b) 23.25= 28 c) 23 . 25 = 48 d) 55 . 5 = 54 GV nhận xét đánh giá. *Hoạt động 2: Ví dụ. GV yêu cầu HS thực hiện GV gọi HS trả lời dưới sự hướng dẫn của GV GV yêu cầu HS : nhận xét về cơ số & số mũ của các luỹ thừa trong phép chia với cơ số & số mũ của thương vừa tìm được? ? Phép chia được thực hiện khi nào? *Hoạt động 3: Tổng quát ? Hãy dự đoán kết quả của phép chia : am : an (a0) trong các trường hợp sau : + m > n + m = n. ? Muốn chia 2 lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào? Trở lại đặt vấn đề ở trên: a10 : a2 = ? GV cho HS thực hiện GV cho HS đứng tại chỗ trả lời. * Hoạt động 4: Chú ý. 8’ GV hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa như SGK. Lưu ý: 2. 103= 103 + 103. 4 . 102 = 102 + 102 + 102 + 102 GV cho HS hoạt động theo nhóm nội dung . GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá. * Hoạt động 5 : Củng cố. GV treo bảng phụ : Tìm số tự nhiên n biết : a) 2n = 16 n = ...... b) 4n = 64 n = ...... c) 15n = 225 n = ....... d) 3n = 81 n = ....... - Làm bài tập 68 /30 SGK. Đáp án : HS1: a) sai ; b) đúng; c) sai; d) sai. HS thực hiện HS được chỉ định trình bày trả lời câu hỏi. HS trả lời : + Có cùng cơ số. + Số mũ của thương bằng hiệu số mũ của số bị chia và số chia. HS trả lời : Khi số chia khác 0. HS trả lời : Với m > n : am : an = am - n Với m = n : am : an = am : am = 1 . HS trả lời : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. HS trả lời : a10 : a2 = a8 HS thực hiện HS đứng tại chỗ trả lời. HS hoạt động nhóm nội dung . HS được chỉ định trình bày lời giải. HS nhận xét bài làm của bạn. Đáp án : a) n = 4; b) n = 3; c) n = 2 d) n = 4. 1.Ví dụ. Ta đã biết 53. 54 = 57. 57: 53 = 54 = 57- 3 57 : 54 = 53 = 57- 4 b/ a4 . a5 = a9 a9: a4 = a5 (=a9- 4) a9 : a5 = a4 (= a9 -5) 2.Tổng quát. Qui ước : a0 = 1 (a 0 ) Tổng quát: am : an = a m - n ( a 0 , m n ) Chú ý : Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số (khác 0) ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ. a) 712 : 74 = 75 b) x6 : x3 = x3 (x 0) c) a4 : a4 = 1 (a 0) 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ: 2475 = 2 .103 + 4 .102 + 7 .10 + 5 .100 538 = 5 .102 + 3.10 + 8 = a.103 + b.102 + c.10 + d * Hoạt động5 : Hướng dẫn về nhà : - Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm các bài tập : 67; 69, 70, 71, 72/30, 31 SGK . - Làm bài tập : 97, 98, 99, 101, 102, 105/ 14 SBT dành cho HS khá giỏi. - Hướng dẫn bài 71: Lưu ý : 1n = 1; 0n = 0 Ngày dạy .// 2009. Tiết 15: thø tù thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh I. Mục tiêu: - HS nắm được các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. - HS biết vận dụng các qui ước trên để tính đúng giá trị của biểu thức. - Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. * Trọng tâm : HS nắm chắc các qui ước về thứ tự thực hiện các phép tính. II. Chuẩn bị : GV : Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng * Hoạt động 1 : KTBC: GV yêu cầu : HS1:Viết công thức nhânvà chia hai luỹthừa cùng cơ số.Áp dụng tính : a)33. 35 .3 b) 23.25: 28 GV nhận xét đánh giá. * Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức. GV: Cho các ví dụ: 5 + 3 - 2 ; 12 : 6 . 2 ; 60 - (13 - 24 ) ; 4 2 Và giới thiệu biểu thức như SGK. ? Em hãy viết số 4 dưới dạng tổng, hiệu, tích của hai số tự nhiên? GV giới thiệu phần chú ý . GV cho HS đọc chú ý SGK. *Hoạt động 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. GV yêu cầu HS nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính đã học ở tiểu học đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc? GV giới thiệu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. - GV nêu ví dụ ở SGK và nêu các bước thực hiện phép tính. GV cho HS làm GV gọi HS lên bảng trình bày. GV cho HS hoạt động theo nhóm nội dung GV gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV gọi HS khác nhận xét bổ xung. ?Trong các câu sau câu nào đúng câu nào sai? Vì sao? a/ 2. 52 = 10 b/ 62 : 4 .3 = 62 GV chỉ ra các sai lầm dễ mắc của HS *Hoạt động 4:Củng cố. GV chốt kiến thức cơ bản và cho HS làm bài 73 SGK. Đáp án : HS1: a) 39; b) 1 HS được chỉ định trình bày trả lời câu hỏi. HS trả lời : 4 = 4 + 0 = 4 – 0 = 4 . 1 HS đọc phần chú ý. HS thực hiện yêu cầu của GV. HS nghe. HS thực hiện HS được chỉ định trình bày lời giải. HS hoạt động theo nhóm nội dung HS được chỉ định trình bày lời giải. HS nhận xét bài làm của bạn. HS nghe. Đáp án. a) 5 . 42 - 18 : 32 = 5 . 6 - 18 : 9 = 80 - 2 = 78 b)33.18 - 33.12 = 27.18 – 27. 12 = 162. 1.Nhắc lại về biểu thức. 1. Nhắc lại về biểu thức: Ví dụ : a/ 5 + 3 - 2 b/ 12 : 6 . 2 c/ 60 - (13 - 24 ) d/ 4 2 là các biểu thức *Chú ý:(sgk) 2.Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức: a) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc( Sgk) Ví dụ: a/ 48 - 31 + 80 = 16 + 8 = 24 b/ 4.32 – 5.6 = 4.9 – 5.6 = 6 b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc : (sgk) Ví dụ: a) 100 : {2 . [52 - (35 - 8 )]} =100 : {2. [52 - 27]} = 100 : {2 . 25} = 100 : 50 =2 a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 = 36 : 4 .3 + 2 . 25 = 9 . 3 + 50 = 27 + 50 = 77 b) 2 . (5 . 42 – 18) = 2 . (5 . 16 – 18) = 2.(80 – 18) = 2 . 62 = 124 a) (6x – 39) : 3 = 20 x = 107 b) 23 + 3x = 56 : 53 x = 34 *Hoạt động 5 :Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần đóng khung . - Bài tập : 73(c;d); 74; 75; 76 /33 SGK . - Bài tập : 104/15 SBT ; bài 111, 112, 113 /16 SBT (Dành cho HS khá, giỏi) - Mang máy tính bỏ túi để học tiết sau. - Làm thêm các bài tập sau : 1. Tính a) 20 - [ 30 - ( 5 - 1)2 ] ; b) {[200 + (50 - 30)2] - 456 } : 12 ; c) (22004 : 22002 + 1 ) : 5 ; d) 80 - ( 4.52 - 3 . 23 ) ; e) 3 . 52 - 16 : 22 2.Tìm x ÎN biết: a)42x + 23.10 =160 ; b) 13x - 32x = 2003 + 12003; c) (12x - 43 ) .83 = 4.84
Tài liệu đính kèm: