Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 95: Kiểm tra một tiết

Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 95: Kiểm tra một tiết

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm.

2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất, qui tắc vào giải toán về phân số.

3.Thái độ: Có tính nghiêm túc, kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác khi lm bi.

II. Chun bÞ:

 GV: Gio n - Đề bài kiểm tra .

 HS :Dụng cụ học tập- Giấy kiểm tra.

BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG

 C.ĐỘ

THẤP C.ĐỘ

CAO

Bài tập về rút gọn, so sánh P/số 1 đđđđ1đ 1 1đđ 1 1đđ 3 3đ

Thực hiện cc php +,- ,x, : trong Q 1 1đ 2 1,5đđ 1 1đ 4 3,5đ

Tìm số Hữu tỉ x theo đk cho trước 1 0,75đ 1 0,75đ 2 1,5đ

Giải bài toán có liên quan thực tế. 1 2đ 1 2đ

 TỔNG 1 1đ 3 2,75đ 5 5,25đ 1 1đ 10 10đ

III. PHƯƠNG PHÁP: Phát đề cho hs.

Iv. Tin tr×nh lªn líp:

1/ Ổn định lớp: Kiểm diện.

 2/ Kiểm tra:

ĐỀ ĐÁP N

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)

a) b)

c)

Câu 2: (2điểm)

a)Tìm số nghịch đảo của:

 ; ; ;

b) Điền dấu >, >, = vào ô trống:

 .; . ; .0;

Câu 3: Rút gọn phân số: (1,5 điểm)

 ; ;

Câu 4: Tìm x, biết: (2 điểm)

a)

b)

Câu 5: (2 điểm). Tính hợp lí

 a)

 b) 30-

Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức : (1 điểm)

A =

B =

 Câu 1: (2 điểm)

a) b) 1đ

c) 1đ

Câu 2: (2điểm)

a)Số nghịch đảo của: ; ; ;

 là: ; ; ; 1đ

b) Điền dấu >, >, = vào ô trống:

 <;> ; >0 ; <>

Câu 3: Rút gọn phân số: (1,5 điểm)

 ; ; 1,5đ

Câu 4: Tìm x, biết: (1,5 điểm)

a) b)

 x = - 0,75đ x = 0,75đ

 x = x =

Câu 5: (2 điểm)

 1đ

b. 28-

= 1đ

Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức : (1 điểm)

A = = -1 + 1 = 0 0,5đ

B = = 0,5đ

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tuần 32, Tiết 95: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy:
Tuần:32
Tiết: 95 KIỂM TRA 1 TIẾT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Nắm vững và hiểu khái niệm phân số, hỗn số, số thập phân, phần 	trăm.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng tính đúng, tính nhanh, vận dụng linh hoạt các định nghĩa, tính chất, qui tắc vào giải toán về phân số. 
3.Thái độ: Có tính nghiêm túc, kiên trì, linh hoạt, cẩn thận, chính xác khi làm bài. 	
II. ChuÈn bÞ:
 GV: Giáo án - Đề bài kiểm tra . 
 HS :Dụng cụ học tập- Giấy kiểm tra.
BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
 VẬN
DỤNG
TỔNG
C.ĐỘ
THẤP
C.ĐỘ 
CAO
Bài tập về rút gọn, so sánh P/số
1 đđđđ1đ
1 1đđ
1 1đđ
3 3đ
Thực hiện các phép +,- ,x, : trong Q
1 1đ
2 1,5đđ
1 1đ
4 3,5đ
Tìm số Hữu tỉ x theo đk cho trước
1 0,75đ
1 0,75đ
2 1,5đ
Giải bài toán có liên quan thực tế. 
1 2đ
1 2đ
 TỔNG
1 1đ
3 2,75đ
5 5,25đ
1 1đ
10 10đ
III. PHƯƠNG PHÁP: Phát đề cho hs.
Iv. TiÕn tr×nh lªn líp:
1/ Ổn định lớp: Kiểm diện.
 2/ Kiểm tra:
ĐỀ
ĐÁP ÁN
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống: (2 điểm)
a) 	b) 	
c) 
Câu 2: (2điểm)
a)Tìm số nghịch đảo của: 
 ; 	; ; 
b) Điền dấu >, >, = vào ô trống: 
.;. ;.0;
Câu 3: Rút gọn phân số: (1,5 điểm)
	; 	;	
Câu 4: Tìm x, biết: (2 điểm)
a) 	
b) 
Câu 5: (2 điểm). Tính hợp lí
 a)
 b) 30- 
Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức : (1 điểm)
A = 	
B = 
Câu 1: (2 điểm)
a) 	b) 	 1đ	
c) 1đ
Câu 2: (2điểm)
a)Số nghịch đảo của: ; 	; ; 
 là: ; ; ; 1đ
b) Điền dấu >, >, = vào ô trống: 
 ; >0 ; < 1đ
Câu 3: Rút gọn phân số: (1,5 điểm)
 ; ; 1,5đ 
Câu 4: Tìm x, biết: (1,5 điểm)
a) 	 b) 
 x = - 0,75đ x = 0,75đ
 x = x = 
Câu 5: (2 điểm)
 1đ
b. 28- 
= 1đ
Câu 6: Tính giá trị của các biểu thức : (1 điểm)
A = 	= -1 + 1 = 0 0,5đ
B = = 0,5đ
LỚP
TSHS
TưØ 5đ Trở lên
Dưới 5đ
Ghi chú
6A.1
6A.2
6A.3
KẾT QUẢ:
V/ RÚT KINH NGHIỆM:................................................................................................................................... 
 .................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM TRA CHUONG IIISO HOC 6.doc