I. Mục tiêu :
- Củng cố các Kt đã học trong chương trình toán 6 học kỳ II.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác và tự vận dụng kiến thức vào làm bài tập .
II. Chuẩn bị: Phiếu HT .
III. Tiến trình lên lớp :
1. Tổ chức : 6a: 6b: 6c:
2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp .
3. Bài mới :
HD giải bài tập kết hợp KT lý thuyết . Bài 177/68:
a,Trong ĐK bình thường nước sôi ở 100C tương đương với . F = . 100 + 32 = 212F
b, C = ( F - 32 )
50 F tương ứng với 10C.
Bài 178/68:
a, Gọi x là chiều dài HCN (x > 0 )
x : 3,09 = 1 : 0,618
=> x = = 5 (m)
b, Gọi chiều rộng HCN là y ( y > 0 )
4,5: y = 1: 0,168
=> y = 4,5 . 0,168 = 2,781 2,8 (m)
Vậy chiều rộng HCN = 2,8 m
c, Vì 15,4: 8 1: 0,068 nên khu vườn không đạt tỉ số vàng .
Bài tập bổ sung:
Bài 152/27- SBT: Tính
=
=
=
Ta có : 47 b và b > 13 . Vậy b = 47 Bài 173/67 : Khi xuôi dòng 1h ca nô chảy 1/3 khúc sông . Khi ngược dòng 1h ca nô chảy 1/5 khúc sông . 1h dòng nước chảy được khúc sông ( ứng với 3 km ) Độ dài khúc sông là : 3 : 1/15 = 45 (km) 4. Củng cố : Ôn tập các phép tính về psố - STP Các bài toán về psố 5. HDVN: Học và xem lại các bài đã chữa . Giờ sau ôn tập tiếp . .. Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 108 : Ôn tập học kỳ II I. Mục tiêu : - HS biết vận dụng các KT cơ bản đã học trong chương trình toán 6 để giải các bài tập - Rèn kỹ năng giải toán thành thạo . II. Chuẩn bị : Phiếu HT. III. tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức : 6a: 6b: 6c: 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp 3. Bài mới : GV HD giải BT So sánh 2 biểu thức A và B A = B = HS đọc đề - GV HD giải . HS lên bảng tính . a, b, Bài 174/67: Ta có : (1) (2) Từ (1) và (2) suy ra => A > B Bài 175/67: Để chảy đầy bể một mình vòi A mất 4,5 . 2 = 9 h Chảy đầy bể một mình vòi B mất . 2h15 . 2 = 4h30phút. Vậy 1h vòi A chảy được 1/9 bể vòi B chảy được 2/9 bề Hai vòi cùng chảy 1h được . ( bể) Nếu hai vòi cùng chảy thì sau 3h đầy bể . Bài 176/67: a, = = b, = = = -3 4. Củng cố : GV nêu một số câu hỏi lý thuyết - HS TL 5. HDVN: Ôn tập các KT Giờ sau ôn tập tiếp . .. Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 109: Ôn tập học kỳ II I. Mục tiêu : - Củng cố các Kt đã học trong chương trình toán 6 học kỳ II. - Giáo dục cho HS ý thức tự giác và tự vận dụng kiến thức vào làm bài tập . II. Chuẩn bị: Phiếu HT . III. Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức : 6a: 6b: 6c: 2. Kiểm tra bài cũ : Kết hợp . 3. Bài mới : HD giải bài tập kết hợp KT lý thuyết . Bài 177/68: a,Trong ĐK bình thường nước sôi ở 100C tương đương với . F = . 100 + 32 = 212F b, C = ( F - 32 ) 50 F tương ứng với 10C. Bài 178/68 : a, Gọi x là chiều dài HCN (x > 0 ) x : 3,09 = 1 : 0,618 => x = = 5 (m) b, Gọi chiều rộng HCN là y ( y > 0 ) 4,5 : y = 1 : 0,168 => y = 4,5 . 0,168 = 2,781 2,8 (m) Vậy chiều rộng HCN = 2,8 m c, Vì 15,4 : 8 1 : 0,068 nên khu vườn không đạt tỉ số vàng . Bài tập bổ sung : Bài 152/27 - SBT : Tính = = = 4. Củng cố : Làm BT trong SBT 5. HDVN : Xem lại toàn bộ nội dung đã ôn ( cả hình và số) Giờ sau KT học kỳ II. . Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 110 ( Số) + Tiết 28 ( Hình ) Kiểm tra viết học kỳ II Mục tiêu : Kiểm tra đánh giá kết quả học tập của học sinh trong học kỳ II. Rèn kỹ năng vận dụng các KT đã học để giải các bài tập chính xác . Giáo dục ý thức tự giác làm bài kiểm tra . Ma trận đề kiểm tra : MĐNT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Chủ đề TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL 1. Phân số 1 1 1 1 1 1 2 4 5 7 2. Góc 1 1 1 1 1 1 3 3 Tổng 2 2 1 1 1 1 3 5 7 10 III.Đề bài và điểm số : Phần trắc nghiệm : ( 3đ) Câu 1 : Đánh dấu X vào câu đúng trong các phát biểu sau : a, Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta cộng tử với tử , mẫu với mẫu . b, Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử , mẫu với mẫu . c, Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b ta cộng a với số đối của b . d, Chia hai phân số ta lấy tử chia tử , mẫu chia mẫu . Câu 2 : Khoanh vào ý đúng . Cho x = Hỏi giá trị của x là số nào trong các số sau : A: ; B: ; C: ; D: Câu 3 : Điền vào chố trống trong các phát biểu sau : a, Hình gồm hai tia chung gốc Ox ; Oy là ......................Điểm O là Hai tia Ox ; Oy là . b, Góc vuông là góc có số đo bằng c, Tam giác ABC là hình ..AB ; BC ; CA . A ; B ; C không thẳng hàng . Phần tự luận : (7đ) Câu 1 : (1đ) Tính giá trị biểu thức . A = ; B = Câu 2 : ( 2đ) Tìm x . Biết : a, x . = 4 ; b, Câu 3 : (2đ) Bốn thửa ruộng thu hoạch được tất cả 1 tấn thóc . Số thóc thu hoạch được ở ba thửa ruộng đầu lần lượt bằng ; 0,3 và 15% tổng số thóc thu hoạch ở cả bốn thửa ruộng . Tính khối lượng thóc thu hoạch được ở thửa ruộng thứ tư ? Câu 4 : ( 2đ) Cho xOy = 120 . Vẽ tia Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy sao cho xOz = 24 Gọi Ot là tia phân giác của góc yOz . Tính góc xOt ? IV.Đáp án chi tiết : Phần trắc nghiệm : (3đ) Mỗi câu đúng được 1 điểm . Câu 1 : ý đúng là b , c. Câu 2 : ý đúng là B Câu 3 : Thứ tự cần điền là : a, Góc xOy , đỉnh , hai cạnh của góc . b, 90 c, Gồm ba cạnh , khi ba điểm . B. Phần tự luận : (7đ) Câu 1: ( 1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ A = B = = = = = 0 = Câu 2 : (2đ) Mỗi phép tính đúng được 1 điểm . a, x . b, x = x = = > x = -2 Câu 3: (2đ) Đổi 1,2 tấn thóc = 1200 kg Số thóc nhà bác An thu hoạch được là . 1200 . 1/3 = 400 ( kg) (0,5đ) Số thóc nhà bác Ba thu hoạch đựoc là . 1200 . 0,3 = 360 ( kg) ( 0,5đ) Số thóc nhà bác Dạt thu hoạch được là . 1200 . 15% = 180 (kg) (0,5đ) Số thóc nhà bác Đạt thu hoạch được là . 1200 - ( 400 + 360 + 180 ) = 260 ( kg) (0,5đ) Câu 4: (2đ) Vẽ đúng hình ( 0,5đ) y t Vì Oz nằm giữa hai tia Ox , Oy z nên xOz + zOy = xOy. Thay số : 24 + zOy = 120 zOy = 120 - 24 = 96 (0,5đ) Vì tia Ot là tia phân giác của zOy mà zOy = 96 x => zOt = zOy : 2 = 48 => zOt = 48 ; zOx = 24 (0,5đ) mà : xOt = zOx + zOt . Thay số ta có : xOt = 24 + 48 = 72 (0,5đ) V. Tổ chức kiểm tra : 1. Tổ chức : 6a: 6b: 6c: 2. Tiến hành KT: GV phát đề - HS làm bài KT VI . Nhận xét giờ KT : 6a: 6b: 6c: Duyệt đề - đáp KT học kỳ II Ngày : TCM: Ngày soạn : Ngày giảng : Tiết 111: Trả bài kiểm tra học kỳ II I. Mục tiêu : - Học sinh nắm được ưu - nhược điểm bài kiểm tra , cách trình bày bài , cách giải toán - Giáo dục ý thức tỉ mỉ , chính xác và nghiêm túc khi làm bài . II. Chuẩn bị : Bài KT của HS. Tiến trình lên lớp : 1. Tổ chức : 6a: 6b: 6c: 2. KT bài cũ : 3. Bài mới : GV trả bài KT học kỳ . Nhận xét chung : +, Ưu điểm : +, Nhược điểm : GV nhận xét từng bài KT. GV chữa bài KT : ( Kết quả chữa bài ở đáp án tiết 110 ) * Nhận xét HT từng HS trong năm học . Đa số các em trình bày bài sạch sẽ , rõ ràng . Biết cách giải toán hợp lý . - Một số HS trình bày bài chưa khoa học . - Về nhà lười học bài dẫn đến bài làm còn sai sót nhiều , thiếu chính xác . - Trình bày bài chưa rõ ràng . 4. Củng cố : Nhắc lại các KT đã học trong chương trình toán 6. 5. HDVN: Ôn lai các KT đã học . *********************************************************************
Tài liệu đính kèm: