Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập chương III - Nguyễn Thị Bích Vân

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập chương III - Nguyễn Thị Bích Vân

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

1/- Hoạt động 1 :

a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ :

I/- Lý thuyết

_Phân số là gì ?

_ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số .

_ Nêu quy tắc nhân hai phân số ,viết công thức tổng quát

_ Nêu quy tắc chia hai phân số ,viết công thức tổng quát

_Tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?

Tìm số x khi biết của x bằng m ta làm thế nào ?

II/- Bài tập

GV ghi đề lên bảng

_ Một biểu thức chưá nhiều phép tính thực hiện phép tính nào trước ?

Cho HS nêu cách giải hai bài toán

Gọi 2 HS lên bảng sưả BT

Gọi HS đọc đề bài

Gọi HS phân tích đề

GV treo bảng phụ đề BT

Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng chu vi là 45 m .Tính diện tích của hình chữ nhật đó

Yêu cầu HS đọc đề bài

Gọi HS phân tích đề

Gọi HS nêu cách giải

HS hoạt động nhóm

Học kỳ I

HS giỏi

HS còn lại

HS cả lớp 9 phần

Học Kỳ II

HS giỏi

HS còn lại

HS cả lớp 5 phần

Khoảng cách giưã hai thành phố là 105 km Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm

a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ

b) Nếu khoảng cac1h giưã hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km?

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 106: Ôn tập chương III - Nguyễn Thị Bích Vân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 35 tiết : 104 
Ngày soạn : .
Ngày dạy : ..
Tên bài: ÔN TẬP CHƯƠNG III 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Nắm vững kiến thức về nhân chia phân số và các ạng bài toán liên quan .
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập 
3/- Thái độ : Có ý thức quan sát loại BT để nhận ra dạng bài . 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài 1(161/64)
Tính giá trị biểu thức 
A = (-1,6):(1+
= -1,6 :
=-1,6. = -0,96
B= 1,4.
=
== 
Bài 2 (163/66)
Phân số chỉ 356,5m là100% +78,25%
=178,25%
Số vải trắng
356,5 : 178,25 =200m
Số vải hoa 
356,5 - 200 = 156,5 m
Bài 3
Nưả chu vi hình chữ nhật 
45m : 2 = 22,5m
Phân số chỉ nưả chu vi hình chữ nhật
 chiều rộng 
Chiều rộng HCN
22,5 : = 10m
Chiều dài HCN
10 .= 12,5 m
DTHCN
12,5 .10= 125m2
Bài 4 ( 166/65)
Bài 5
a) TLX trên bảng đồ 
b) Khoảng cách giưã 2 điểm AB trên thực tế là :
7,2 : 
= 7200000 cm
= 72 km
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
I/- Lý thuyết
_Phân số là gì ?
_ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số .
_ Nêu quy tắc nhân hai phân số ,viết công thức tổng quát
_ Nêu quy tắc chia hai phân số ,viết công thức tổng quát
_Tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?
Tìm số x khi biết của x bằng m ta làm thế nào ?
II/- Bài tập 
GV ghi đề lên bảng 
_ Một biểu thức chưá nhiều phép tính thực hiện phép tính nào trước ?
Cho HS nêu cách giải hai bài toán
Gọi 2 HS lên bảng sưả BT 
Gọi HS đọc đề bài 
Gọi HS phân tích đề 
GV treo bảng phụ đề BT
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng chu vi là 45 m .Tính diện tích của hình chữ nhật đó 
Yêu cầu HS đọc đề bài 
Gọi HS phân tích đề 
Gọi HS nêu cách giải 
HS hoạt động nhóm 
Học kỳ I
HS giỏi
HS còn lại 
HS cả lớp 9 phần 
Học Kỳ II
HS giỏi 
HS còn lại 
HS cả lớp 5 phần 
Khoảng cách giưã hai thành phố là 105 km Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm
a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ 
b) Nếu khoảng cac1h giưã hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km? 
 là phân số ( a, b Z, b 0)
a là tử, b là mẫu 
Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử ,mẫu vơí mẫu
Chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số bị chia nhân vơí phân số chia nghịch đảo
Tìm giá trị của nột sốcho trước ta lấy số cho trước nhân vơí phân số đó 
Tìm của a ta lấy a.
Tìm số x khi biết của x bằng m ta lấy m :
Tìm tỉ số của a và b ta lấy a:b 
HS theo dõi
_ Thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau 
Hs nêu hưoớng giaỉ 2 bài toán 
Hs làm BT vào vở 
2 HS lên bảng sưả BT
HS khác nhận xét bổ sung 
HS cả lớp đọc thầm đề bài 
HS phân tích đề 
HS đọc thầm đề bài 
HS phân tích và tóm tắt đề 
Hình chưã nhật
Chiều dài = chiều rộng 
 = chiều rộng 
Chu vi = 45 m
Tính S = ?
HS làm BT 
HS họp nhóm 
Kết quả 
Học kỳ I
Số HS giỏi bằng số HS 
còn lại số HS cả lớp 
Học kỳ II
Số HS giỏi bằng số HS 
Còn lại bằng số HS cả lớp
Phân số chỉ số HS đã tăng là 
 số HS cả lớp 
Số HS cả lớp là 
8 : HS
Số HS giỏi HK I là 
45 . HS
HS tóm tắt đề 
Khoảng cách thực tế 
105 km=10500000cm
Khoảng cách bản đồ 10,5 cm
a) Tìm TLx = ?
b) Nếu AB tr6en bản đồ bằng 7,2 cm thì AB thực tế bằng bao nhiêu 
2/ - Hoạt động 2 : Củng cố - Dặn dò 
Rút gọn cách giải cho từng dạng bài tập 
Về nhà ôn lại kiến thức toàn chương 
Tiết sau kiểm tra 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 106 - SO HOC.doc