HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
1/- Hoạt động 1 :
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số
b)- Kiểm tra bài cũ :
I/- Lý thuyết
_Phân số là gì ?
_ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số .
_ Nêu quy tắc nhân hai phân số ,viết công thức tổng quát
_ Nêu quy tắc chia hai phân số ,viết công thức tổng quát
_Tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ?
Tìm số x khi biết của x bằng m ta làm thế nào ?
II/- Bài tập
GV ghi đề lên bảng
_ Một biểu thức chưá nhiều phép tính thực hiện phép tính nào trước ?
Cho HS nêu cách giải hai bài toán
Gọi 2 HS lên bảng sưả BT
Gọi HS đọc đề bài
Gọi HS phân tích đề
GV treo bảng phụ đề BT
Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng chu vi là 45 m .Tính diện tích của hình chữ nhật đó
Yêu cầu HS đọc đề bài
Gọi HS phân tích đề
Gọi HS nêu cách giải
HS hoạt động nhóm
Học kỳ I
HS giỏi
HS còn lại
HS cả lớp 9 phần
Học Kỳ II
HS giỏi
HS còn lại
HS cả lớp 5 phần
Khoảng cách giưã hai thành phố là 105 km Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm
a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ
b) Nếu khoảng cac1h giưã hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km?
Tuần : 35 tiết : 104 Ngày soạn : . Ngày dạy : .. Tên bài: ÔN TẬP CHƯƠNG III I – MỤC TIÊU : 1/- Kiến thức : Nắm vững kiến thức về nhân chia phân số và các ạng bài toán liên quan . 2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập 3/- Thái độ : Có ý thức quan sát loại BT để nhận ra dạng bài . II- CHUẨN BỊ : 1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , đèn chiếu 2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1(161/64) Tính giá trị biểu thức A = (-1,6):(1+ = -1,6 : =-1,6. = -0,96 B= 1,4. = == Bài 2 (163/66) Phân số chỉ 356,5m là100% +78,25% =178,25% Số vải trắng 356,5 : 178,25 =200m Số vải hoa 356,5 - 200 = 156,5 m Bài 3 Nưả chu vi hình chữ nhật 45m : 2 = 22,5m Phân số chỉ nưả chu vi hình chữ nhật chiều rộng Chiều rộng HCN 22,5 : = 10m Chiều dài HCN 10 .= 12,5 m DTHCN 12,5 .10= 125m2 Bài 4 ( 166/65) Bài 5 a) TLX trên bảng đồ b) Khoảng cách giưã 2 điểm AB trên thực tế là : 7,2 : = 7200000 cm = 72 km 1/- Hoạt động 1 : a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số b)- Kiểm tra bài cũ : I/- Lý thuyết _Phân số là gì ? _ Viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số . _ Nêu quy tắc nhân hai phân số ,viết công thức tổng quát _ Nêu quy tắc chia hai phân số ,viết công thức tổng quát _Tìm giá trị phân số của một số cho trước ta làm thế nào ? Tìm số x khi biết của x bằng m ta làm thế nào ? II/- Bài tập GV ghi đề lên bảng _ Một biểu thức chưá nhiều phép tính thực hiện phép tính nào trước ? Cho HS nêu cách giải hai bài toán Gọi 2 HS lên bảng sưả BT Gọi HS đọc đề bài Gọi HS phân tích đề GV treo bảng phụ đề BT Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 125% chiều rộng chu vi là 45 m .Tính diện tích của hình chữ nhật đó Yêu cầu HS đọc đề bài Gọi HS phân tích đề Gọi HS nêu cách giải HS hoạt động nhóm Học kỳ I HS giỏi HS còn lại HS cả lớp 9 phần Học Kỳ II HS giỏi HS còn lại HS cả lớp 5 phần Khoảng cách giưã hai thành phố là 105 km Trên một bản đồ khoảng cách đó dài 10,5 cm a) Tìm tỉ lệ xích của bản đồ b) Nếu khoảng cac1h giưã hai điểm A và B trên bản đồ là 7,2 cm thì trên thực tế khoảng cách đó bao nhiêu km? là phân số ( a, b Z, b 0) a là tử, b là mẫu Muốn nhân hai phân số ta nhân tử với tử ,mẫu vơí mẫu Chia một phân số cho một phân số ta lấy phân số bị chia nhân vơí phân số chia nghịch đảo Tìm giá trị của nột sốcho trước ta lấy số cho trước nhân vơí phân số đó Tìm của a ta lấy a. Tìm số x khi biết của x bằng m ta lấy m : Tìm tỉ số của a và b ta lấy a:b HS theo dõi _ Thực hiện phép tính nhân chia trước, cộng trừ sau Hs nêu hưoớng giaỉ 2 bài toán Hs làm BT vào vở 2 HS lên bảng sưả BT HS khác nhận xét bổ sung HS cả lớp đọc thầm đề bài HS phân tích đề HS đọc thầm đề bài HS phân tích và tóm tắt đề Hình chưã nhật Chiều dài = chiều rộng = chiều rộng Chu vi = 45 m Tính S = ? HS làm BT HS họp nhóm Kết quả Học kỳ I Số HS giỏi bằng số HS còn lại số HS cả lớp Học kỳ II Số HS giỏi bằng số HS Còn lại bằng số HS cả lớp Phân số chỉ số HS đã tăng là số HS cả lớp Số HS cả lớp là 8 : HS Số HS giỏi HK I là 45 . HS HS tóm tắt đề Khoảng cách thực tế 105 km=10500000cm Khoảng cách bản đồ 10,5 cm a) Tìm TLx = ? b) Nếu AB tr6en bản đồ bằng 7,2 cm thì AB thực tế bằng bao nhiêu 2/ - Hoạt động 2 : Củng cố - Dặn dò Rút gọn cách giải cho từng dạng bài tập Về nhà ôn lại kiến thức toàn chương Tiết sau kiểm tra
Tài liệu đính kèm: