Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 35 - Nguyễn Mạnh Hùng

Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 35 - Nguyễn Mạnh Hùng

I. MỤC TIÊU:

ỹ Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ,

ỹ Nhận biết điểm , đường thẳng

II. NỘI DUNG:

ỹ Ổn định

ỹ Kiểm tra, xen kẽ

ỹ Luyện tập

GV + HS GHI BẢNG

HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp

Viết tập hợp A các số TN > 7 và <>

Viết tập hợp các chữ cái trong từ “SÔNG HỒNG”

A= 1; 2

B= 3; 4

Viết các tập hợp gồm 2 phần tử,

1 phần tử A

1 phần tử B

A= Cam, táo

B= ổi, chanh, cam

 Dùng kí hiệu , để ghi các phần tử

HĐ2: Luyện tập điểm thẳng hàng

Bảng phụ

a, Vẽ đường thẳng a

b, Vẽ A a; B a

 C a; D a

Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT

Bài 1 SBT

A= x N 7 < x="">< 12="">

hoặc A= 8; 9; 10; 11

 9 A; 14 A

Bài 2 SBT

 S; Ô; N; G; H

Bài 6 SBT:

C= 1; 3

D= 1; 4

E= 2; 3

H= 2; 4

Bài 7 SBT

a, A và B

 Cam A và cam B

b, A mà B

 Táo A mà B

Bài 8 SBT:

Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B

a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3

II. Hình học

Bài 1: SBT(95)

a, Điểm M đường thẳng a và b

b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M a; N a) và không chứa P(P a)

c, Đường thẳng nào không đi qua N

 N b

d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c

 M c

e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P b; P c; P a.

Bài 3 SBT(96)

 

doc 68 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 394Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tự chọn Toán Lớp 6 - Tiết 1 đến 35 - Nguyễn Mạnh Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1: Ôn tập số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
Viết được số tự nhiên theo yêu cầu 
Số tự nhiên thay đổi như thế nào khi thêm một chữ số 
Ôn phép cộng và phép nhân (tính nhanh)
II. Nội dung	
ổn định tổ chức:
Luyện tập:
GV + HS
GHI bảng
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a. 
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
 Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó 
 Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
 8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1 
Bài 4: 
a, 81+ 243 + 19
 = (81 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132 
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5: 
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6: 
 102 + 987 
Tiết 2: Số: Luyện tập-Phần tử tập hợp
 Hình: Luyện tập: Điểm, đường thẳng
I. Mục tiêu: 
Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ
Nhận biết điểm ẻ,ẽ đường thẳng 
ii. Nội dung: 
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ1: Ôn tập hợp- phần tử của tập hợp
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng”
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 
1 phần tử ẻ A 
1 phần tử ẻ B 
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
 Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử
A
B
C
a1
a2
.
.
.
b1
b2
b3
HĐ2: Luyện tập điểm thẳng hàng
Bảng phụ 
.
M
N
P
b
a
c
.
.
a, Vẽ đường thẳng a 
b, Vẽ A ẻ a; B ẻa 
 C ẽ a; D ẽ a 
Củng cố, dặn dò: Về nhà làm bài tập 4(96) và 5,9 (3) SBT
Bài 1 SBT
A= {x ẻ N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
 9 ẻ A; 14 ẽ A
Bài 2 SBT 
 {S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT: 
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT 
a, ẻ A và ẻ B 
 Cam ẻ A và cam ẻ B
b, ẻ A mà ẽ B 
 Táo ẻ A mà ẽ B
Bài 8 SBT: 
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B 
{a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3}
II. Hình học
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b 
b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a)
c, Đường thẳng nào không đi qua N 
 N ẽ b 
d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c 
 M ẽ c 
e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a.
.
Bài 3 SBT(96)
D
C
A
B
.
.
a
.
.
 .
a
Tiết 3: Luyện tập- Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu: 
Viết được tập hợp các chữ số của một số tự nhiên 
Viết một số tự nhiên theo yêu cầu bài toán. 
Đọc và viết được số La Mã nhỏ hơn 30
II. Nội dung: 
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1: Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
HĐ 2: Số La Mã
Đọc các số La Mã 
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã 
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) 
Bài 17 SBT (5)
 {2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21 
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
 {16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị 
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
 28 = XXVIII
c, V = I V – I 
 Đổi V = VI – I 
Bài 28 
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
Tiết 4: Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con
i. Mục tiêu: 
Xác định được số phần tử của một tập hợp 
Xác định tập hợp con
ii. Đồ dùng: Sách bài tập
iII.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra, xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu è
Tính số phần tử của các tập hợp 
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
 C = N 
d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 }
 D = F
Bài 30 SBT 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 }
 B = F
Bài 32 SBT: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A è B 
Bài 33 SBT 
Cho A = { 8; 10}
 8 ẻ A 10 è A
 { 8; 10} = A
Bài 34 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B è A
b, Vẽ hình minh họa 
. C
. D
A
B
. A
. B
Bài 36
 1 ẻ A đ 3 è A s
{1} ẻ A s {2; 3} è A đ
Tiết1: 
 Luyện tập- Ba điểm thẳng hàng- 
 đường thẳng đi qua hai điểm
i. Mục tiêu: 
Nhận biết 3, 4 điểm thẳng hàng
Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
ổn định
Kiểm tra : quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
A
B
C
.
.
.
Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
a
C
B
A
D
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
Bộ ba điểm thẳng hàng
Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 14:
Kẻ được 3 đường thẳng
Tên: Đường thẳng AB
 Đường thẳng BC
 Đường thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đường thẳng
 AB ầ AC tại A
 AC ầ BC tại C
 BC ầ AB tại B
Bài 16:
Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt.
Tên: Đường thẳng a
 Đường thẳng AD
 Đường thẳng BD
 Đường thẳng CD
- D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD
Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT
Tiết 6: Luyện tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh 
Tìm x biết: x ẻ N 
Tính nhanh
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
Tính nhanh
Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
Tiết 7: Luyện tập- Phép trừ và phép chia
I.Mục tiêu: 
Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
Tìm x 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tìm x ẻ N 
Tìm số dư
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: Nhân thừa số này, chia thừa số kia cùng một số
Nhân cả số bị chia và số chia với cùng một số.
áp dụng tính chất 
(a + b) : c = a : c + b : c trường hợp chia hết.
Bút loại 1: 2000đ/chiếc
 loại 2: 1500đ/chiếc
Mua hết : 25000đ 
Củng cố: Nhắc lại 1 số cách tính nhẩm
Dặn dò: Về nhà làm BT 69, 70
 Bài 62 SBT 
a, 2436 : x = 12
 x = 2436:12
b, 6x – 5 = 613
 6x = 613 + 5 
 6x = 618
 x = 618 : 6
 x = 103
Bài 63: 
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
 => r ẻ { 0; 1; 2; ...; 5}
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k 
 4 dư 1 : 4k + 1
Bài 65 :
a, 57 + 39 
 = (57 – 1) + (39 + 1)
 = 56 + 40
 = 96
Bài 66 : 
 213 – 98 
 = (213 + 2) – (98 + 2)
 = 215 - 100 = 115
Bài 67 :
a, 28.25 = (28 : 4) . (25 . 4)
 = 7 . 100 = 700
b, 600 : 25 = (600 . 4) : (25 . 4)
 = 2400 : 100
 = 24
 72 : 6 = (60 + 12) : 6
 = 60 : 6 + 12 : 6
 = 10 + 2 = 12
Bài 68 :
a, Số bút loại 1 Mai có thể mua được nhiều nhất là:
 25 000 : 2000 = 12 còn dư 
=> Mua được nhiều nhất 12 bút loại 1
b, 25 000 : 1500 = 16 còn dư
=> Mua được nhiều nhất 16 bút loại 2 
Tiết 8: Luyện tập(tiếp)
I.Mục tiêu: Giải một số bài toán đố liên quan đến phép trừ và phép chia
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: xen kẽ
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Dùng 4 chữ số 5; 3;1; 0
Số bị trừ + số trừ + Hiệu = 1062
Số trừ > hiệu : 279
Tìm số bị trừ và số trừ
Tính nhanh
Tìm thương
Năm nhuận :  ...  phép tính.
HĐ2: Tìm số tự nhiên x 
Tìm x bằng cách đưa về tính BC, ƯC
Bài 1: Thực hiện phép tính
a, 90 – (22 .25 – 32 . 7)
 = 90 – (100 – 63)
 = 90 - 37 = 53
b, 720 - {40.[(120 -70):25 + 23]}
 = 720 - {40.[(2 + 8]}
 = 720 - {40 . 10]}
 = 720 – 400 = 320
c, 570 + {96.[(24.2 - 5):32 . 130]}
 = 570 + {96.[27:9]}
 = 570 + {96 . 3]}
 = 570 + 288 = 858
d, 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
 = 37(24 + 76) + 63(79 + 21)
 = 37 . 100 + 63 . 100 
 = 100(37 + 63)
 = 100 . 100 = 10 000
e, 20020 .17 + 99 .17 –(33 .32+24.2)
 = 1.17 + 99.17 - (3 + 32) 
 = 17 . 100 - 35
 = 1700 - 35
 = 1665.
Bài 2: Tìm x ẻN 
a, 20 – [7(x - 3) + 4] = 2 
 7(x - 3) + 4 = 18
 7(x - 3) = 14
 (x - 3) = 2
 x = 5
b, 3x . 2 + 15 = 33
 3x . 2 = 18
 3x = 9 
 3x = 32
 x = 3
c, 2x + 2x+3 = 576
 2x + 2x . 23 = 576
 2x(1 + 23) = 576
 2x . 9 = 576
 2x = 64
 2x = 26
 x = 6.
d, (9 - x)3 = 216 
 (9 – x)3 = 63
 9- x = 6
 x = 3
Bài 3: Tìm x ẻN
a, 70 x; 84 x và x > 8
Vì 70 x; 84 x nên x ẻƯC(70, 84)
 70 = 2 . 5 . 7
 84 = 22 . 3 . 7 
ƯCLN(70, 84) = 2 . 7 = 14
vì x > 8 nên x = 14. 
b, x 12; x 25; x 30 và 0 < x < 500
=> x ẻBC(12, 25, 30)
 12 = 22 . 3
 25 = 52
 30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12, 25, 30) = 22 . 3 . 52 = 300
BC(12, 25, 30) = {0; 300; 600;...}
Vì 0 x = 300. 
Củng cố: 	Nhắc lại các dạng toán đã ôn. 
	Hướng dẫn bài 302: 
	Số đó : 5 thiếu 1 => Tận cùng là 4; 9
	Số đó : 2 dư 1 => Tận cùng là 9 
	Số đó 7 => là bội của 7 có tận cùng là 9
	B(7) : 49 ; 17.7 = 119 27.7 = 189
	Số đó : 3 dư 1 => số đó là 49
Dặn dò: 	Về nhà làm BT 203, 204, 207, 209. 
Tiết 30 : Luyện tập- tìm bcnn, bc, ưcln, ưc
I.Mục tiêu:
Nhận dạng được bài toán thực tế nào đưa về dạng tìm BCNN, BC. Dạng nào đưa về tìm ưcln, ưc
Rèn kỹ năng trình bày bài
Nội dung
GV + HS
GHI bảng
Lớp học : 30 nam 
 18 nữ 
Mỗi tổ: số nam, nữ = nhau
Chia thành nhiều nhất ? tổ 
Lúc đó mỗi tổ ? nam 
 ? nữ.
1 vườn hình chữ nhật: dài 105 m
 rộng 60 m 
trồng cây xung quanh: mỗi góc 1 cây, k/c giữa hai cây liên tiếp = nhau. 
K/c lớn nhất giữa hai cây. 
Tổng số cây
Tính chu vi, k/c
Số học sinh khối 6: 400 -> 450 học sinh 
xếp hàng thể dục: hàng 5, h6, h7 đều vừa đủ. Hỏi khối 6 trường đó có ? học sinh 
Bài 216 SBT 
Số học sinh khối 6: 200-> 400 xếp h12, h 15, h18 đều thừa 5 học sinh
Tính số học sinh. 
Bài 1: 
Gọi số tổ được chia là a 
30 a; 18 a và a lớn nhất
nên a là ƯCLN(30, 18)
 30 = 2 . 3 . 5
 18 = 2 . 32
ƯCLN(30, 18) = 2 . 3 = 6
 a = 6
Vậy có thể chia nhiều nhất là 6 tổ. 
Lúc đó, số nam của mỗi tổ: 
 30 : 6 = 5 (nam)
 số nữ mỗi tổ
 18 : 6 = 3 (nữ)
Bài 2: 
Gọi k/c giữa 2 cây là a 
Vì mỗi góc có 1 cây, k/c giữa 2 cây bằng nhau
105 a, 60 a và a lớn nhất nên a là ƯCLN (105, 60)
 105 = 3 . 5 . 7 
 60 = 22 . 3 . 5 
 ƯCLN (105, 60) = 15 => a = 15. 
Vậy k/c lớn nhất giữa 2 cây là 15 m 
Chu vi sân trường 
 (105 + 60).2 = 330(m)
Số cây: 330 : 15 = 22 (cây) 
Bài 3: 
Gọi số học sinh khối 6 của trường đó là a
Xếp h.5, h.6, h.7 đều vừa đủ 
=> a 5, a 6, a 7 
nên a ẻBC(5, 6, 7)
BCNN (5, 6, 7) = 5 . 6 . 7 = 210
BC (5, 6, 7) = {0; 210; 420; 630; ...}
vì nên a = 420 
vậy số học sinh khối 6 của trường đó là 420 học sinh. 
Bài 4: Gọi số học sinh là a 
xếp h12, h15, h18 đều thừa 5 học sinh => số học sinh bớt đi 5 thì 12, 15, 18 nên a – 5 là BC(12, 15, 18)
 12 = 22 .3 
 15 = 3 . 5 
 18 = 2 . 32
BCNN(12, 15, 18) = 22.32.5 = 180
BC(12, 15, 18) = {0; 180; 360; 450; ...}
vì 
nên a – 5 = 360. 
 a = 365
Vậy số học sinh khối 6 là 365 em.
Tiết 8 : 
ôn tập chương i – hình
I.Mục tiêu:
Vẽ đoạn thẳng biết độ dài
Vẽ đoạn thẳng bằng, gấp 2, gấp 3 đoạn thẳng cho trước bằng compa
Vẽ trung điểm của đoạn thẳng
đồ dùng: Compa, bảng phụ
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
GV + HS
GHI bảng
- Cho đoạn thẳng AB
Dùng compa vẽ: CD = 2 AB 
 EF = 3 AB 
a, Vẽ đoạn thẳng AB = 12 cm
b, XĐ M, P ẻ AB 
 AM = 3,5 cm 
 BP = 9,7 cm 
c, Tính MP 
 Tính MB 
Trong 3 điểm M, P, B điểm nào nằm giữa
Vẽ đoạn thẳng AB = 5 cm 
Vẽ trung điểm I của AB. 
Bảng phụ bài 60: 
Vẽ 2 điểm I, B 
Vẽ C: I là trung điểm BC 
Vẽ D: B là trung điểm ID
a, CD = 3IB không? Vì sao? 
b, M trung điểm IB. vì sao M là trung điểm của CD
Bài 55 SBT (103)
Bài 58: 
c, Tính MP: 
Vì ẻ AB: AM + MB = AB 
 3,5 + MB = 12 
 MB = 12 – 3,5
 MB = 8,5 cm 
Xét tia BA có M, P ẻ BA 
BM = 8,5 cm 
BP = 9,7 cm 
BM < BP (8,5 < 9,7)
M nằm giữa B, P 
Nên PM + MB = PB
 PM + 8,5 = 9,7 
 PM = 9,7 – 8,5 
 PM = 1,2 cm 
Bài 59: 
Vẽ đoạn thẳng AB = 5cm 
Vẽ I ẻ AB sao cho 
 AI = AB/2 = 5/2 = 2,5 cm 
Bài 60: 
AB = BC = 2,9 cm 
DB = DC = 2,4 cm 
Điểm B là trung điểm của AC vì B nằm giữa A, C và AB = BC 
Điểm D không là trung điểm của BC vì D không nằm giữa B, C 
Bài 62: 
I là trung điểm CB nên CI = IB 
B là trung điểm ID nên IB = BD 
=> CI = IB = BD = a
Nên CD = CI + IB + BD = 3 a 
=> CD = 3 a = 3 IB. 
Tiết 32 : chữa bài kiểm tra một tiết số
I.Mục tiêu:
Học sinh thấy được các lỗi sai
Phần kiến thức nào học sinh chưa nắm vững
Sửa cách trình bày bài. 
II.Nội dung
Bài 1: Điền từ
Số tự nhiên, 2 ước là 1 và chính nó
Nguyên tố
Bài 2: 	a. S 	c.Đ
	b. Đ	d. S
Bài 3: Thực hiện phép tính
a,	 69.113 – 27.69 + 69.14 +31
	= 69(113 – 27 + 14) + 31
	= 69 . 100 + 31
	= 6900 + 31
	= 6931. 
b, 	 1977 – [10. (43 - 56): 23 + 23] . 20050
	= 1977 – [10 . (64 - 56) : 8 + 8] . 1
	= 1977 – [10 . 8 : 8 + 8]
	= 1977 – 18 
	= 1959
Bài 4: Tìm x ẻN 
a,	28 – (3x- 21) = 25
	 3x – 21 = 3
	 3x = 24
 x = 8
b, 	120 x; 72 x; 168 x và x > 13
	=> x ẻ ƯC(120, 72, 168)
	120 = 23 . 3 . 5 
	72 = 23 . 32 
	168 = 23 . 3 . 7
	ƯCLN (120, 72, 168) = 23 . 3 = 24
	ƯC(120, 72, 168) = Ư(24) 
	 = {1; 2; 3; 4; 6; 12; 24}
	mà x > 13 => x = 24
c, 	4x-2 = 256
	4x-2 = 44
	x -2 = 4 
	x = 6
Bài 5: Gọi số học sinh đi thăm quan của trường đó là a 
a 40; a 45; . 
=> a ẻ BC (40, 45)
	40 = 23 . 5
	45 = 32 . 5
BCNN (40, 45) = 23 . 32 . 5 = 360
BC (40, 45) = B(360) ={0; 360; 720; 1080...}
mà nên a = 720
Vậy số học sinh đi thăm quan là 720 học sinh. 
Nhận xét: Những sai sót của học sinh. 
Tiết 33 : chữa bài kiểm tra một tiết hình
I.Mục tiêu:
Sửa phần trình bày bài
Vẽ hình
II.Nội dung: HĐ1 : Chữa bài kiểm tra
Bài 1: Điền từ: 
a,	Một; nằm giữa
b,	2 tia đối nhau
c,	 R, S
Bài 2: Đúng, Sai
a. S	b. Đ	c. Đ
Bài 3
Vẽ hình nhé
Bài 4: 
AB = 7 cm
C ẻ tia AB, AC = 3, 5 cm 
a, Tính CB 
Vì C ẻ tia AB 	AC = 3,5 cm 
	AB = 7 cm 
	AC < AB (3,5 < 7)
Nên C nằm giữa A, B => AC + CB = AB
	3,5 + CB = 7
	CB = 7 -3,5
	CB = 3,5 (cm)
b, Ta có 	AC = 3,5 cm 
	=> AC = CB
	CB = 3,5 cm 	
Vì C nằm giữa A và C, AC = CB => 	C là trung điểm AB
HĐ2: Nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh
HĐ3: Luyện tập. 
Tiết 34 : Luyện tập ước chung lớn nhất- bội chung nhỏ nhất
I.Mục tiêu:
Rèn cách nhận biết tìm ƯCLN, BCNN
Cách trình bày bài
II. Tổ chức hoạt động dạy học: 
Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của các số sau: 
a, 220; 240; 300
b, 45; 204; 126
c, 120; 72; 168
d, 320; 192; 224
Bài 2: Số học sinh 1 trường: Số có 3 chữ số >900 
	Xếp hàng 3; 4; 5 đều vừa đủ
	Hỏi trường có bao nhiêu học sinh
	Đáp số: 960
Bài 3: Mảnh vườn hình chữ nhật: rộng 72 m 	
	 chu vi 336 m 
	Trồng cây xung quanh: Mỗi góc 1 cây, k/c 2 cây liên tiếp bằng nhau
	Tính 	a, Khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp
	b, Khi đó tổng số cây? 
	Các bước giải:	- Tìm chiều dài, rộng
 - ƯCLN của chiều dài, rộng
 - Tổng số cây
Bài 4: Học sinh khối 6: 200 -> 400 em 
	Xếp hàng 12; 15; 18 đều thừa 5 học sinh
	Tính số học sinh đó. 
	Hướng dẫn: bài 4 học sinh về nhà làm. 
Tiết 35 : Luyện tập- Tập hợp các số nguyên-thứ tự trong z
I.Mục tiêu:
Tìm số đối của các số nguyên 
So sánh các số nguyên 
Tìm giá trị tuyệt đối
Tìm x 
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Cách so sánh các số nguyên trên trục số. 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Tìm đối số của các số sau:
So sánh 
Sắp xếp các số nguyên 
a, 5, -15, 8, 3, -1, 0
b, -97, 10, 0, 4, -9, 2000
Tìm x ẻ Z 
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : 
Điền dấu >, <, =
Điền từ thích hợp
Viết tập hợp X các số nguyên x thoả mãn.
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 25, 26SBT
Bài 12 SBT(56)
Số đối của số + 7 là - 7
Số đối của số + 3 là - 3
Số đối của số - 5 là + 5
Số đối của số - 20 là + 20
Bài 17 : 
2 - 7
3 > -8 4 > - 4
Bài 18
a, Thứ tự tăng dần
 -15; -1; 0; 3; 5; 8
b, Thứ tự giảm dần
 2000; 10; 4; 0; -9; -97 
Bài 19: 
a, -6 < x < 0
 x ẻ{ -5; -4; -3; -2; -1}
b, -2 < x < 2
 x ẻ{ -1; 0; 1}
Bài 20: 
ụ1998ụ = 1998
ụ-2001ụ = 2001
ụ-9ụ = 9
Bài 21
ụ4ụ ụ0ụ 
ụ-2ụ < ụ-5ụ ụ6ụ = ụ-6ụ 
Bài 22: 
a, lớn hơn 
b, nhỏ hơn
Bài 23: 
a, - 2 < x < 5
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4}
b, - 6 x - 1
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4}
c, 0 < x 7 
 X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
d, - 1 x < 6 
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Bài 24: 
a, - 841 * = 0
b, - 5*8 > - 518 => * = 0
c, - *5 > - 25 => * = 1
d, - 99* > - 991 => * = 0
Tiết 36: Luyện tập- thứ tự trong z
I.Mục tiêu:
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên 
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Tính giá trị các biểu thức
Tìm số đối của các số 
Phải hiểu ụ- 3ụ = 3 
=> Tìm số đối của 3 
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5}
Dặn dò : Về nhà làm BT 33, 34 SBT
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bài 29: 
a, ụ- 6ụ - ụ- 2ụ 
 = 6 - 2 
 = 4
b, ụ- 5ụ.ụ- 4ụ 
 = 5 . 4 
 = 20
c, ụ20ụ:ụ- 5ụ 
 = 20 : 5 
 = 4
d, ụ247ụ + ụ- 47ụ 
 = 247 + 47
 = 294
Bài 30: 
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số ụ- 3ụ là - 3
Số đối của số ụ8 ụ là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6 
 Số liền sau của số -6 là -5
 Số liền sau của số 0 là 1
 Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
 Số liền trước của số 0 là -1
 Số liền trước của số 2 là 1
 Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32: 
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. 
B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3}

Tài liệu đính kèm:

  • docTU CHON TOAN 6 CA NAM CUC NET HUNG SON LA.doc