A. MỤC TIÊU
Thông qua tiết thực hành HS biết lưu phép tính và hằng số, biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số.
HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi.
B. CHUẨN BỊ GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV: Máy tính bỏ túi CASIO f(x) - 220 (hoặc loại máy có tính năng tương đương). Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ
HS : Máy tính bỏ túi CASIO f(x)- 220 (hoặc các máy có tính năng tương đương)
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
LƯU PHÉP TÍNH VÀ HẰNG SỐ
GV: Chữ K, hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu HS ghi đề bài
VD1: Tính 3 + 2,3 HS thực hành trên máy và đọc kết quả trên màn hình
6 + 2,3
GV đưa cách ấn nút trên màn hình
Ta ấn nút Kết quả
2 3 3 5,3
6 8,3
VD2: Tính 2,3 x 12
- 9 x 12
Ấn nút Kết quả
12 2 3 27,6
9 - 108
VD3: Tính 17 + 17 + 17 + 17
Ấn nút 17
Kết quả 68
GV còn cách nào để tính ví dụ
VD4: Tính 1,72; 1,73; 1,74
Ta ấn nút Kết quả
1,72 = 1 7 2,89
1,73 = 4,913
1,74 = 8,3521
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà ã Ôn tập lại các kiến thức, các quỹ tắc và biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích. ã Bài tập về nhà số 148 (trang 60 SGK) 137, 141, 142, 146, 148 (trang 25, 26 SBT) ã Tiết sau cả lớp mang máy tính bỏ túi để học "Thực hành toán học trên máy tính". Ngày soạn / /05 Ngày giảng / /05 Tiết 102: Dạy và thực hành toán trên máy tính casio Fx - 220 (tiếp) A. Mục tiêu ã Thông qua tiết thực hành HS biết lưu phép tính và hằng số, biết tính các phép tính gần đúng, làm tròn số. ã HS có kỹ năng tính tỉ số phần trăm của hai số trên máy; biết làm tốt các phép tính về số đo góc và số đo thời gian trên máy tính bỏ túi. B. Chuẩn bị giáo viên và học sinh ã GV: Máy tính bỏ túi CASIO f(x) - 220 (hoặc loại máy có tính năng tương đương). Đèn chiếu và các phim giấy trong hoặc bảng phụ ghi cách ấn nút các ví dụ ã HS : Máy tính bỏ túi CASIO f(x)- 220 (hoặc các máy có tính năng tương đương) C. Tiến trình dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Lưu phép tính và hằng số GV: Chữ K, hiện lên khi phép tính và hằng số được lưu HS ghi đề bài VD1: Tính 3 + 2,3 HS thực hành trên máy và đọc kết quả trên màn hình 6 + 2,3 GV đưa cách ấn nút trên màn hình Ta ấn nút Kết quả = + + ã 2 3 3 5,3 = 6 8,3 VD2: Tính 2,3 x 12 - 9 x 12 = ã x x ấn nút Kết quả 12 2 3 27,6 +/ - 9 - 108 + + = = = VD3: Tính 17 + 17 + 17 + 17 ấn nút 17 Kết quả 68 ?3 GV còn cách nào để tính ví dụ VD4: Tính 1,72; 1,73; 1,74 = x x ã Ta ấn nút Kết quả = 1,72 = 1 7 2,89 1,73 = 4,913 = 1,74 = 8,3521 Hoạt động 2: Phép tính gần đúng, làm tròn số Bài tập tìm giá trị gần đúng chính xác đến 0,01 a) b) ; c) x = Giải: ab/c = ab/c a-b/c a) ấn 17 3 7 GV làm tròn theo quy ước Kết quả 17,43 ab/c = ab/c ab/c b) GV gọi HS thực hành tiếp theo mẫu câu a. 88 7 10 Kết quả 88,70 c) GV gọi HS ấn nút á = = ab/c 2ab/c + ab/c 3 4 5 8 0,875 Hoạt động 3: Cách tính tỉ số và tỉ số phần trăm của hai số VD1: Tính tỉ số của 3 với 12 = ab/c ấn 3 1 2 Kết quả HS bấm nút theo GV HS đọc kết quả ab/c ấn tiếp Được kết quả là 1 số thập phân : 0,25 VD2: Tính tỉ số phần trăm của 3 với 12 % SHIRT á ấn 3 12 Kết quả 25%
Tài liệu đính kèm: