HĐ - GV
HĐ1. Tỉ số hai số
- GV: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN đó
? Tỷ số giữa hai số a, b là gì
- Yêu cầu HS đọc định nghĩa
- GV giới thiệu kí hiệu
- Yêu cầu HS lấy ví dụ về tỷ số
? Tỉ số và phân số có gì khác nhau
- GV đưa ra ví dụ
? Nhận xét gì về đơn vị của hai đoạn thẳng
? Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD làm thế nào
HĐ2. Tỉ số phần trăm
- GV trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho
- GV đưa ra ví dụ
? ở lớp 5 em tìm tỉ số phần trăm như thế nào
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện
? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm thế nào
- Gọi HS đọc qui tắc
- Yêu cầu HS làm ?1
? Tìm tỉ số của phân a và b ta làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
HĐ3. Tỉ lệ xích
- GV: Cho HS quan sát biểu đồ VN và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó
VD
- Yêu cầu HS làm ?2
- Gọi 1 HS lên bảng làm
? Tỉ lệ xích của bản đồ là em hiểu điều đó như thế nào
HĐ4. Luyện tập
- Yêu câu HS làm bài 137
? Để tìm tỉ số trong các phần a, b làm thế nào
- Gọi 2 HS lên bảng làm
- GV nhận xét và chốt lại
- Yêu cầu HS làm bài 138
- GV hướng dẫn HS làm ví dụ mẫu
- Gọi 2 HS lên bảng làm
Ngày soan: Ngày giảng: Tiết 100. Tìm tỉ số của hai số I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập 2. Kỹ năng: - Tìm được tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích - Làm được các bài tập đơn giản trong SGK 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi làm bài tập II/ Chuẩn bị: - GV: Hình vẽ Bản đồ Việt Nam - HS: Nghiên cứu trước bài III/ Các hoạt động: HĐ - GV HĐ - HS Ghi bảng HĐ1. Tỉ số hai số - GV: Một hình chữ nhật có chiều rộng 3m, chiều dài 4m. Tìm tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN đó ? Tỷ số giữa hai số a, b là gì - Yêu cầu HS đọc định nghĩa - GV giới thiệu kí hiệu - Yêu cầu HS lấy ví dụ về tỷ số ? Tỉ số và phân số có gì khác nhau - GV đưa ra ví dụ ? Nhận xét gì về đơn vị của hai đoạn thẳng ? Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD làm thế nào HĐ2. Tỉ số phần trăm - GV trong thực hành ta thường dùng tỉ số dưới dạng tỉ số phần trăm với kí hiệu % thay cho - GV đưa ra ví dụ ? ở lớp 5 em tìm tỉ số phần trăm như thế nào - Gọi 1 HS đứng tại chỗ thực hiện ? Muốn tìm tỉ số của hai số a và b ta làm thế nào - Gọi HS đọc qui tắc - Yêu cầu HS làm ?1 ? Tìm tỉ số của phân a và b ta làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng thực hiện HĐ3. Tỉ lệ xích - GV: Cho HS quan sát biểu đồ VN và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ đó VD - Yêu cầu HS làm ?2 - Gọi 1 HS lên bảng làm ? Tỉ lệ xích của bản đồ là em hiểu điều đó như thế nào HĐ4. Luyện tập - Yêu câu HS làm bài 137 ? Để tìm tỉ số trong các phần a, b làm thế nào - Gọi 2 HS lên bảng làm - GV nhận xét và chốt lại - Yêu cầu HS làm bài 138 - GV hướng dẫn HS làm ví dụ mẫu - Gọi 2 HS lên bảng làm - Tỉ số giữa số đo chiều dài và số đo chiều rộng của HCN là: 4 : 3 = Tỉ số giữa hai số a, b (b0) là thương của phép chia a cho b - HS đọc định nghĩa - HS lắng nghe và ghi vào vở - HS lấy ví dụ về tỉ số Tỉ số (b 0)thì số a, b có thể là số nguyên, phân số, số thập phân Phân số (b 0) thì số a, b chỉ có thể là số nguyên - HS quan sát ví dụ Đơn vị của hai đoạn thẳng khác nhau Đổi ra cùng đơn vị đo -> tỉ số - HS lắng nghe - HS quan sát ví dụ T tìm thương của hai số đó rồi nhân với 100 rồi viết thêm kí hiệu % - 1 HS đứng tại chỗ thực hiện Ta nhân số a với 100 rồi chia cho số b và viết thêm kí hiệu % - HS đọc qui tắc - HS làm ?1 Phần a thực hiện theo qui tắc Phần b: Đổi tạ ra kg -> tỉ số - 2 HS lên bảng làm - HS quan sát biểu đồ VN và lắng nghe - HS làm ?2 - 1 HS lên bảng làm 1 cm trên bản đồ tương ứng với 10 000 000 cm trên thực tế - HS làm bài 137 Để tìm tỉ số ta đổi và đưa về cùng một đơn vị - 2 HS lên bảng làm - HS lắng nghe - HS làm bài 138 - HS quan sát GV làm ví dụ mẫu - 2 HS lên bảng làm 1. Tỉ số của hai số Qui tắc (SGK) a : b hoặc là tỉ số của hai số a và b với b 0 Ví dụ: Cho AB = 20 cm; CD = 1m. Tìm tỉ số của đoạn thẳng AB, CD Tỉ số của hai đoạn thẳng AB, CD là: 2. Tỉ số phần trăm Ví dụ: Tìm tỉ số phần trăm của hai số 78,1 và Qui tắc (SGK-57) ?1. Tìm tỉ số phần trăm a) Đổi tạ = 30 kg 3. Tỉ lệ xích a: Khoảng cách a giữa hai điểm trên bản vẽ (biểu đồ) b: Khoảng cách b giữa hai điểm từ thực tế ?2 a = 16,2 cm b = 1602 km = 162 000 000 cm 4. Luyện tập Bài 137/58 a) b) Bài 138/58 HĐ5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc qui tắc tìm tí số của hai số, tìm tỉ số phần trăm và tỉ lệ xích - Làm các bài tập trong SGK. Chuẩn bị luyện tập
Tài liệu đính kèm: