Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.

- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30

2. Kỹ năng:

H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân

3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học

II. Đồ dùng dạy học:

- Giáo viên: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30

- Học sinh: Bảng phụ

III. Tổ chức giờ học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

Khởi động: Kiểm tra (7)

* Cách tiến hành:

Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N*

HS2 giải bài tập số 7 SGK

?thêm: Nxét về 2 cách viết tập hợp A,C

Bài tập 7 (SGK)

A = { 13 ; 14 ; 15 }

B = { 1 ; 2; 3; 4 }

C = { 13 ; 14 ; 15 }

HĐ1: Số và chữ số (15).

* Mục tiêu: Hiểu cách ghi số tự nhiên

* Cách tiến hành:

Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312

Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên.

Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số,

2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số .

Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số

Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.

? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số

Dưới lớp viết ra bảng phụ

- G/v nhận xét

Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895

Chỉ ra số trăm ?

- Chữ số hàng trăm ?

- Số chục

- Chữ số hàng chục ? - 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5

15 ; 21

312

3424 ; 5415

a. Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314

Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895.

Số trăm

Chữ

số hàng trăm

Số chục

Chữ số hàng chục

Các chữ

số

38

8

389

9

3;8;9;5

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 138Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 3: Ghi số tự nhiên - Năm học 2010-2011 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 22/8/10
Ngày giảng: 23/8/10
Tiết 3: Ghi số tự nhiên
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
- H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
- Học sinh biết đọc và viết các số la mã không quá 30
2. Kỹ năng: 
H/s biết đọc, viết các số trong hệ thập phân
3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bài học, rèn tính tự học
II. Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên: Bảng ghi sãn chữ số la mã từ 1 - 30
- Học sinh: Bảng phụ
III. Tổ chức giờ học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Khởi động: Kiểm tra (7’)
* Cách tiến hành:
Yêu cầu h/s 1 : viết tập hợp N và N*
HS2 giải bài tập số 7 SGK
?thêm: Nxét về 2 cách viết tập hợp A,C
Bài tập 7 (SGK)
A = { 13 ; 14 ; 15 }
B = { 1 ; 2; 3; 4 }
C = { 13 ; 14 ; 15 }
HĐ1: Số và chữ số (15’).
* Mục tiêu: Hiểu cách ghi số tự nhiên
* Cách tiến hành:
Để ghi số ba trăm mười hai ta viết 312
Dùng 10 số sau : 1,2,3, .9 để ghi các số tự nhiên.
Em hãy lấy ví dụ 1 số TN có 1 chữ số, 
2 chữ số, 3 chữ số, 4 chữ số .
Chú ý : Lấy ví dụ khi viết số có 5 chữ số
Viết tách riêng nhóm có 3 chữ số kể từ phải sang trái.
? Gọi 1 h/s viết số TN có 6 chữ số
Dưới lớp viết ra bảng phụ
- G/v nhận xét
Cần phân biệt số với chữ số, số chục với chữ số hàng chục, số trăm với với chữ số hàng trăm. Ví dụ : 3895
Chỉ ra số trăm ?
- Chữ số hàng trăm ?
- Số chục
- Chữ số hàng chục ?
- 1 h/s lấy ví dụ : 7 ; 5
15 ; 21
312
3424 ; 5415
a. Khi viết 1 số tự nhiên có từ 5 chữ số trở lên ta viết 15 712 314
Cần phân biệt số với chữ số ví dụ số 3895.
Số trăm
Chữ
số hàng trăm
Số chục
Chữ số hàng chục
Các chữ
số
38
8
389
9
3;8;9;5
Phân làm 6 nhóm h/s làm bài tập 11 SGK
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả (2 nhóm)
- Các nhóm khác nhận xét
à Rút ra kết quả đúng
HĐ nhóm làm bài 11 SGK
 báo cáo kết quả bảng phụ;
Kết quả số 1425
14 trăm
chữ số hàng trăm 4
142 chục
chữ số hàng chụ 2
Hoạt động 2: Hệ thập phân (18’)
* Mục tiêu: - H/s hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong 1 số thay đổi theo vị trí.
* Đồ dùng: Bảng chữ số La Mã.
* Cách tiến hành: 
Cách ghi số như trên gọi là cách ghi số trong hệ thập phân.
 chỉ số TN có 2 chữ số
? Hãy biểu thị số tự nhiên có 3 chữ số
- Gọi h/s lên bảng
 = 100.a+10. b+c a ạ 0 
? hãy viết số TN lớn nhất có 3 chữ số ?
- Số TN lớn nhất có 3 chữ số khác nhau
2. hệ thập phân
VD: 
222 = 200 + 20 + 2
 = a.10 + b.10 + c a ạ 0 
 = a.100 +b.10 + c a ạ 0 
1 h/s lên bảng viết
H/s khác viết vào vở
Ta còn có cách ghi khác đó là cách ghi số la mã
- H/s quan sát hình 7 SGK trả lời câu hỏi
Người ta viết các số la mã từ 1-12 các số này được ghi bởi mẫy chữ số ?
Dùng các nhóm chữ số IV (số 4) IX (số 9) và các số I ; V ; X làm thành mấy phần
? hãy viết số 17 ; 25 bằng chữ số la mã
- Nếu thêm vào bên trái mỗi số trên chữ số X ta được các số từ 11 đến 20
- Nếu thêm vào bên trái hai chữ số X ta được các số la mã từ 21 đến 30.
? Đọc các số la mã sau XIV ; XXVI
3. Chú ý
- H/s quan sát H7 trả lời câu hỏi 
3 chữ số
I ; V ; X
H/s viết các số la mã từ 1 - 10
I (1) ; II (2) ; III (3) ; IV (4) ; V(5) ; VI (6) ; VII (7) ; VIII (8) ;
IX (9) ; X (10)
Viết các số từ 11 đến 20
Viết các số từ 1 đến 30
- Đọc 14 ; hai sáu
Hoạt động 3: Củng cố (3’)
* Mục tiêu: Củng cố cách ghi số tự nhiên, cách viết chữ số La Mã..
* Cách tiến hành
Đọc mục : Có thể em chưa biết
- Giới thiệu 1 vài số lớn bằng số la mã
- Y/c học sinh làm bài tập 14
- H/s thảo luận nhóm ngang làm BT 14
1 học sinh đọc
Bài tập 14 :
Dùng 3 chữ số 0 ; 1 ; 2 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. 120 ; 210 ; 102 ; 201
Tổng kết hướng dẫn về nhà: (5’) 
- Làm bài tập 11(a) ; 15 (SGK T10).
- Bài tập bổ sung :
a. Có bao nhiêu số TN nhỏ hơn 20
b. " (n ẻ N)
c. " TN chẵn nhỏ hơn n ? (n ẻ N)

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3.doc