Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2011-2012

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2011-2012

I/ MỤC TIÊU

1) Kiến thức

- Biết các khái niệm ước và bội, kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội.

2) Kỹ năng

- Tìm được ước và bội của một số

3) Thái độ

- Rèn ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế

II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

- GV : Thước thẳng, phấn màu.

- HS : On tập các dấu hiệu chia hết.

- PPDH: Vấn đáp, nhóm, thuyết trình

III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

1) Ổn định tổ chức (1)

2) Kiểm tra bài cũ (5)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1) Làm bài tập 134 (SBT tr.19)

Điền chữ số vào dấu * để :

a) 3*5 chia hết cho 3.

b) 7*2 chia hết cho 9.

c) *63* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.

- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm. HS1:

a) * {1, 4, 7}

b) * {0, 9}

c) * {0}

- HS nhận xét, bổ sung

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 24, Bài 13: Ước và bội - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
& Tuần 8 - Tiết 24 	Ngày soạn : 10/10/2011 
	 	Ngày dạy : 11/10/2011
§13. ƯỚC VÀ BỘI
I/ MỤC TIÊU
1) Kiến thức
- Biết các khái niệm ước và bội, kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội.
2) Kỹ năng
- Tìm được ước và bội của một số
3) Thái độ
- Rèn ý thức vận dụng kiến thức toán học vào thực tế
II/ CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV : 	Thước thẳng, phấn màu.
HS : 	Oân tập các dấu hiệu chia hết.
PPDH: Vấn đáp, nhóm, thuyết trình
III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
1) Ổn định tổ chức (1’)
2) Kiểm tra bài cũ (5’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Làm bài tập 134 (SBT tr.19)
Điền chữ số vào dấu * để :
a) 3*5 chia hết cho 3.
b) 7*2 chia hết cho 9.
c) *63* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9.
- GV nhận xét, bổ sung và ghi điểm.
HS1: 
a) * {1, 4, 7}
b) * {0, 9}
c) * {0}
- HS nhận xét, bổ sung
3) Bài mới
- Trong bài tập 134, ở câu a ta có 315 3, ta nói 315 là bội của a, còn 3 là ước của 315. Vậy, thế nào là ước, thế nào là bội, bài học hôm nay chúng ta cùngtìm hiểu.
§13. ƯỚC VÀ BỘI
Hoạt động 1 : Ước và bội (14’)
a) Mục tiêu
- Nắm vững định nghĩa ước và bội.
- Kiểm tra xem một số có hay không là ước hoặc bội của một số cho trước.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Khi nào số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b ?
- GV giới thiệu ước và bội.
a b 
	 	a là bội của b
	b là ước của a
- Cho HS làm ?1	
- Từ ví dụ trên hãy định nghĩa ước và bội ?
- Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi có số tự nhiên k sao cho 
a = b.k (b 0)
- HS theo dõi và ghi vở.
* 18 là bội của a, không là bội của 4
* 4 là ước của 12, không là ước của 15.
- HS phát biểu định nghĩa ước và bội.
c) Kết luận 	 1) Ước và bội
a b 
a là bội của b
b là ước của a
- Muốn tìm các bội của một số hay các ước của một số ta làm như thế nào ?
Hoạt động 2 : Cách tìm ước và bội (14’)
a) Mục tiêu
- Biết cách kí hiệu tập hợp các ước, tập hợp các bội.
- Biết cách tìm ước và bội của một số cho trước.
b) Tiến hành hoạt động
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- GV giới thiệu các kí hiệu : 
 + Ư(a) là tập hợp các ước của a.
 + B(a) là tập hợp các bội của a.
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 1 và trả lời :
 + Để tìm bội của 7 ta làm như thế nào ?
 + Hãy tìm các bội của 7 nhỏ hơn 30 ?
- GV hướng dẫn cách viết tập hợp các bội của 7 nhỏ hơn 30.
- Muốn tìm các bội của một số khác 0 ta làm như thế nào ?
- Củng cố bằng ?2
- Yêu cầu HS đọc ví dụ 2 và trả lời :
 + Để tìm ước của 8 ta làm như thế nào ?
 + Hãy tìm các ước của 8 ?
- GV hướng dẫn cách viết tập hợp các ước của 8.
- Muốn tìm các ước của một số khác 0 ta làm như thế nào ?
- Củng cố bằng ?3
- Cho HS làm ?4
- HS theo dõi và ghi vở.
- HS đọc SGK và trả lời.
 + Để tìm bội của 7 ta nhân 7 lần lượt với các số 0, 1, 2, 3, 
 + Các bội của 7 nhỏ hơn 30 là :
0, 7, 14, 21, 28.
- Kí hiệu : B(7) = {0; 7; 14; 21; 28}
- 1HS trả lời.
x B(8) = {0; 8; 16; 24; 32}
- HS đọc SGK và trả lời.
 + Để tìm ước của 8 ta lấy 8 chia lần lượt với các số 1, 2, 3,  , 8.
 + Các ước của 8 là : 1, 2, 4, 8.
- Kí hiệu : Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
- 1HS trả lời.
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
?4 Ư(1) = {1}
 B(1) = {0, 1, 2, 3, 4;  }
c) Kết luận	 2) Cách tìm ước và bội
Kết luận : Muốn tìm ước của một số a (a > 1) ta lầân lượt chia a cho các số từ 1 đến a để xét xem a chia hết cho những số nào, khi đó các số đó là ước của a.
4) Củng cố (10’)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Số 1có bao nhiêu ước số ?
- Số 1 là ước của những số tự nhiên nào ?
- Số 0 có là ước của số tự nhiên nào không ?
- Số 0 là bội của những số tự nhiên nào ?
Bài 111 (SGK) 
- Gọi 3HS lên bảng. Cả lớp cùng thực hiện.
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 112 (SGK) 
- Gọi 3HS lên bảng
- GV nhận xét, bổ sung. 
Bài 113 (SGK) 
- Gọi 3HS lên bảng
- GV nhận xét, bổ sung. 
- Số 1 chỉ có một ước của 1.
- Số 1 là ước của mọi số tự nhiên.
- Số 0 không là ước của bất kỳ số tự nhiên nào ?
- Số 0 là bội của mọi số tự nhiên.
- HS đọc đề.
- 3HS lên bảng thực hiện.
a) B(4) = {8; 20}
b) B(4) = {0; 4; 8; 16; 20; 24; 28}
c) Dạng tổng quát các bội của 4 là 4.k (k N)
- HS đọc đề. 
- 2HS lên bảng thực hiện.
Ư(4) = {1; 2; 4} Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(9) = {1; 3; 9} Ư(13) = {1; 13Ư
Ư(1) = 1.
- HS đọc đề. 
- 4HS lên bảng thực hiện.
a) x {24; 36; 48}
b) x {15; 30}
c) x {10; 20}
d) x {1; 2; 4; 8; 16}
5) Dặn dò (1’)
- Học định nghĩa ước và bội. Nắm vững cách tìm ước và bội của một số khác 0.
- Làm bài tập 142; 144; 145 (SBT tr.20) 
IV/ NHỮNG KINH NGHIỆM RÚT RA TỪ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 24.doc