Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2011-2012

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )

1. Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:

 A. B. C. D.

1. Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

 A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N

 C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

2. Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :

 A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số

3. L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là:

 A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm.

4. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

 A. IM = IN B.

 C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN

6. Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?

 A. 5 B. 10 C. 15 D. 20

II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)

Bài 1: (3đ) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm.

a) Tính AB?

b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD?

Bài 2: (4đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.

a) Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao?

b) Tính độ dài đoạn thẳng AB.

c) Điểm A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao ?

d) Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ OB = 2PQ.

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương I môn Hình học Lớp 6 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS:  BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 6
Lớp:.. Nội dung: Chương I - Thời gian: 45 phút
Họ tên:.......... (Ngày kiểm tra:/ 11 / 2012)
Điểm:
Lời phê của Thầy giáo:
I/ TRẮC NGHIỆM:	(3 điểm )
1.	Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
1.	Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:
	A.	Điểm M nằm giữa A và N	 B.	Điểm A nằm giữa M và N
	C.	Điểm N nằm giữa A và M	 D.	Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.
2.	Số đường thẳng đi qua hai điểm S và T là :
	A.	1	B.	2	C.	3	 D.	Vô số
3.	L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là:
	A.	3cm	B.	2cm	C.	5cm	 	 D.	7cm.
4.	Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:
	A.	IM = IN	 B.	
	C.	IM + IN = MN	D.	IM = 2 IN
6.	Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ?
	A.	5	 B.	10	C.	15	 D.	20 
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (3đ) Cho đoạn thẳng AC dài 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm.
a) Tính AB?
b) Trên tia đối của tia BA lấy điểm D sao cho BD = 7cm. So sánh AB và CD? 
Bài 2: (4đ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
Điểm A có nằm giữa O và B không ? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A có phải là trung điểm của OB không ? Vì sao ?
Gọi P là trung điểm của đoạn thẳng OA, Q là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ OB = 2PQ. 
Bài làm
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm ) (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ)
1
2
3
4
5
6
C
B
A
D
B
B
II/ TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1: (3đ) Cho AC = 7cm. Điểm B nằm giữa A và C sao cho BC = 4cm . 
 a) CB < CA (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ)
 nên AB = AC – BC = 7 – 4 = 3 (cm) . Vậy AB = 3 cm (0,5 đ)
 b) BC < BD (vì 4cm < 7cm ) (0,5 đ)
 nên CD = BD – BC = 7 – 4 = 3 ( cm ) . Vậy AB = CD (0,5 đ)
 Bài 2: (4đ) 
 (Vẽ hình đúng cho 1đ)
a) 	A, B cùng thuộc tia Ox, OA < OB nên A nằm giữa O và B	(0,5đ)
b)	Vì A nằm giữa O và B 	 
	nên: 	OA + AB = OB	 (0.5đ)
	3 + AB = 6	 
	AB = 6 – 3 = 3	(cm)	
	Vậy AB = 3cm	 (0.5đ)
c)	A là trung điểm của OB	
	vì OA = AB = = 3cm	 (0.5đ) 	
d) P là trung điểm của đoạn OA, Q là trung điểm của đoạn AB nên ta có: 
 (0.5đ)
	Do đó: PQ = PA + AQ = 1,5 + 1,5 = 3(cm)
	Vậy OB = 2PQ (0.5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
HÌNH HỌC 6 – NĂM HỌC 2011 – 2012
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia.
Nhận biết kí hiệu điểm thuộc, không thuộc 1 đường thẳng. Xác định được điểm nằm giữa 2 điểm, số đ/t đi qua 2 điểm.
Khẳng định được vì sao một điểm nằm giữa hai điểm ( Vẽ được các điểm trên một tia).
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1,5 điểm 
15%
1
3 điểm 
30%
4
4,5 điểm 
45%
Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng, khi nào thì AM + MB = AB ?
Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng.
Tính được độ dài của một đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%
1
0,5 điểm 
5%
1
2 điểm 
20%
3
3 điểm 
30%
Trung điểm của đoạn thẳng.
Nhận ra được điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng.
Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng
Chứng minh được đẳng thức đoạn thẳng.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%
1
1 điểm 
10%
1
1 điểm 
10%
3
2,5 điểm 
25%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
1
3 điểm 
30%
1
0,5 điểm 
5%
2
3 điểm 
30%
1
1 điểm 
10%
10
10 điểm 
100%

Tài liệu đính kèm:

  • docDe DAKT chuong 1 hinh 6(5).doc