Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng

I. Mục tiêu:

-Kiến thức: HS nắm được mmối quân hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để có

 phép trừ thực hiện được.

- Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp lý,

 vận dụng vào giải các bài toán tực tế.

-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.

*Trong tâm: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp

 lý, vận dụng vào giải các bài toán tực tế.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ (máy chiếu) ghi một số bài tập; Thước.

- HS: Bảng nhóm(giấy trong), bút dạ.

III.Tiến trình bài dạy:

TG Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

7 HOẠT ĐỘNG 1 : KIỂM TRA

 GV gọi 2 HS lên kiểm tra:

1. Cho 2 số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a – b = x ?

áp dụng tính: 425 – 257; 91 - 56

 652 – 46 – 46- 46

2. Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b hay không ? Cho ví dụ.

*2HS lên bảng trả lời câu hỏi:

HS1 trả lời câu hỏi rồi làm bài tập:

HS2 trả lời câu hỏi rồi lấy ví dụ.

12

 HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP

Dạng 1: Tìm x:

Bài 44b,c,e,g(SGK.24) Tìm x:

Bài 47(SGK.24): Tìm số tự nhiên x biết:

a) (x – 35) – 120 = 0

b) 124 + (118 – x) = 217

c) 156 – (x+61) = 82

Sau mỗi bài Gv cho Hs nhẩm lại xem có đúng kết quả không

Dang 2: Tính nhẩm:

GV cho Hs làm các bài tập: Bài 48;49 (SGK.24)

GV treo bảng phụ có ghi các ví dụ trong đề bài

Dạng 3:Sử dụngmáy tính bỏ túi:

Bài 50(SGk,24) Sử dụng máy tính:

Bài 51(SGK.24)

Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi hàng chéo đều bằng nhau:

Bài 44: Ba Hs lên bảng:

b) 1428 : x =14

 x = 1428 : 14 = 102

c) 4x : 17 = 0

 4x = 0

 x = 0

e) 8.(x – 3) = 0

 x – 3 = 0

 x = 3

g) 0 : x = 0 mọi số tự nhiên x 0 đều troả mãn.

Bài 47: Ba Hs lên bảng:

a) x-35 = 120

 x = 120 + 35 = 155

b) 118 – x = 217 – 124 = 93

 x = 118 – 93 = 25

c) x – 61 = 156 – 82 = 73

 x = 73 - 61 = 12

Bài 48:( 2Hs lên bảng, Hs khác làm vào vở)

Hs1: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)

 = 33 + 100 = 133

Hs2: 46 + 29 = (46 – 1) + (29 +1)

 = 45 + 30 = 75

Bài 49: (2HS lên bảng làm)

Hs1: 321 – 96 = (321 – 4) – (96 + 4)

 = 317 - 100 = 217

Hs2: 1354 – 997 = (1354 – 3) + (997+3)

 = 1351 - 1000 = 351

Bài 50:

HS dùng máy tính để tính kết quả các phép tính rồi điền và bảng phụ.

425 – 257 =168

91 – 56 =35

82 – 56 =26

73 – 56 =17

652 – 46 – 46 -46 = 514

Bài 51: HS hoạt động nhóm

Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau và bằng 15

4

7

2

3

5

7

8

3

6

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 6Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 10: Luyện tập - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Công Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Nguyễn Công Sáng
Ngày soạn: 
Ngày dạy: Tiết 10 Luyện Tập
I. Mục tiêu:
-Kiến thức: HS nắm được mmối quân hệ giữa các số trong phép trừ, điều kiện để có 
 phép trừ thực hiện được.
- Kĩ năng: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp lý, 
 vận dụng vào giải các bài toán tực tế.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày rõ ràng mạch lạc.
*Trong tâm: Rèn luyện cho Hs vận dụng kiến thức về phép trừ để tính nhẩm, tính hợp 
 lý, vận dụng vào giải các bài toán tực tế.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ (máy chiếu) ghi một số bài tập; Thước.
- HS: Bảng nhóm(giấy trong), bút dạ.
III.Tiến trình bài dạy:
TG
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
7’
Hoạt động 1 : Kiểm tra
GV gọi 2 HS lên kiểm tra:
1. Cho 2 số tự nhiên a và b khi nào ta có phép trừ a – b = x ?
áp dụng tính: 425 – 257; 91 - 56
 652 – 46 – 46- 46
2. Có phải khi nào cũng thực hiện được phép trừ số tự nhiên a cho số tự nhiên b hay không ? Cho ví dụ.
*2HS lên bảng trả lời câu hỏi:
HS1 trả lời câu hỏi rồi làm bài tập:
HS2 trả lời câu hỏi rồi lấy ví dụ.
12’
Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Tìm x:
Bài 44b,c,e,g(SGK.24) Tìm x:
Bài 47(SGK.24): Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x – 35) – 120 = 0
b) 124 + (118 – x) = 217
c) 156 – (x+61) = 82
Sau mỗi bài Gv cho Hs nhẩm lại xem có đúng kết quả không 
Dang 2: Tính nhẩm:
GV cho Hs làm các bài tập: Bài 48;49 (SGK.24)
GV treo bảng phụ có ghi các ví dụ trong đề bài
Dạng 3:Sử dụngmáy tính bỏ túi:
Bài 50(SGk,24) Sử dụng máy tính:
Bài 51(SGK.24)
Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi hàng chéo đều bằng nhau:
Bài 44: Ba Hs lên bảng:
b) 1428 : x =14
 x = 1428 : 14 = 102
c) 4x : 17 = 0
 4x = 0
 x = 0
e) 8.(x – 3) = 0
 x – 3 = 0
 x = 3
g) 0 : x = 0 mọi số tự nhiên x 0 đều troả mãn.
Bài 47: Ba Hs lên bảng:
a) x-35 = 120
 x = 120 + 35 = 155
b) 118 – x = 217 – 124 = 93
 x = 118 – 93 = 25
c) x – 61 = 156 – 82 = 73
 x = 73 - 61 = 12
Bài 48:( 2Hs lên bảng, Hs khác làm vào vở)
Hs1: 35 + 98 = (35 – 2) + (98 + 2)
 = 33 + 100 = 133
Hs2: 46 + 29 = (46 – 1) + (29 +1)
 = 45 + 30 = 75
Bài 49: (2HS lên bảng làm)
Hs1: 321 – 96 = (321 – 4) – (96 + 4) 
 = 317 - 100 = 217
Hs2: 1354 – 997 = (1354 – 3) + (997+3)
 = 1351 - 1000 = 351
Bài 50:
HS dùng máy tính để tính kết quả các phép tính rồi điền và bảng phụ.
425 – 257 =168
91 – 56 =35
82 – 56 =26
73 – 56 =17
652 – 46 – 46 -46 = 514
Bài 51: HS hoạt động nhóm
Tổng các số ở mỗi hàng, mỗi cột, mỗi đường chéo đều bằng nhau và bằng 15
4
7
2
3
5
7
8
3
6
12’
13’
2’
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
 - Xem lại các dạng bài tập đã chữa
 - Làm bài tập: 64 đến 67 (SBT.11)
 bài 52 SGK.52

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 10.doc