Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền

I/MỤC TIÊU:

 *Kiến thức.

 -HS nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1(với a#0).

 -HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

 *Kĩ năng.

 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

 *Thái độ.

 - HS tính cẩn thận ,trung thực,tinh thần làm việc theo nhóm.

 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:

 Học sinh vận dụng đúng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.

III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:

 Phiếu học tập , bảng phụ.

 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:

 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .

 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.

 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 149Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 14, Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số - Năm học 2010-2011 - Trần Ngọc Tuyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :5
Tiết :14
NS: 22/08/10
ND:06/09/1000 
:
 § 8 CHIA HAI LUYÕ THÖØA CUØNG CÔ SOÁ
 –&—
I/MỤC TIÊU:
 *Kiến thức.
 -HS nắm được công thức chia 2 lũy thừa cùng cơ số, qui ước a0 = 1(với a#0).
 -HS biết chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
 *Kĩ năng.	
 -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi vận dụng các qui tắc nhân và chia 2 lũy thừa cùng cơ số.
 *Thái độ.
 - HS tính cẩn thận ,trung thực,tinh thần làm việc theo nhóm. 
 II/ KẾT QUẢ MONG ĐỢI:
 Học sinh vận dụng đúng công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
III/ PHƯƠNG TIỆN ĐÁNH GIÁ:
 Phiếu học tập , bảng phụ. 
 IV/ TÀI LIỆU THIẾT BỊ CẦN THIẾT:
 GV : GA,SGK,phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đề bài tập .
 HS : Tập ghi chép, SGK, Ôn lại kiến thức đã học.
 V/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY 
Hoaït ñoäng cuûa thaày
Hoaït ñoäng cuûa troø
Noäi dung ghi baûng
 Hoạt đ ộng 1: (6’) KTBC
+ Ph át bi ểu v à ghi d ạng t ổng 
qu át nh ân hai lu ỹ th ừa c ùng c ơ 
 s ố.
Áp d ụng: Vi ết k ết qu ả ph ép t ính d ư ới d ạng lu ỹ th ừa.
V ậy: 
-GV nh ận x ét cho đi ểm.
- 1 HS leân baûng traû lôøi,
Hoạt động 2: (7’)
1. Ví dụ(SGK)
-Y/C HS cho biết a10:a2=?
+ Gọi 1 HS đọc ?1
- Gọi 2 HS trả lời.
+ Quan sát phần nêu ở đầu bài.
- 1 HS đọc ?1
- Nhận xét về số mũ của thương với 2 số mũ của số bị chia và số chia?.
* a4.a5 = a9
Do đó: a9 : a4 = ?
a9 : a5 = ?
a9 : a4 = ?
Hoạt động 3(10’)
ÞTổng quát:
+ Khi chia 2 lũy thừa cùng cơ số ¹ 0 ta làm ntn?
- Ghi dạng tổng quát, cho biết điều kiện của phép chia, phép trừ, sử dụng kí hiệu.
*Muốn chia hai luỹ thừa cùng cơ số ta làm như thế nào?
Vậy: 
*Số bị chia bằng số chia thì thương bằng bao nhiêu? 
* Gọi 1 HS đọc ?2
- Gọi 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu.
-Y/C HS nhận xét.
Hoạt động 4: (10’)
* Mọi số TN đều viết dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
- Hãy viết số 1475 dưới dạng tổng các hàng lớp đơn vị? Sau đó viết dưới dạng tổng các tích? 
- Từ đó ta có thể viết:
2745=2.103+4.102+7.101+5.100
Số mũ của 10 giảm dần . 
-H S suy nghĩ, trả lời:
+ Quan sát:
- 2 HS trả lời, dựa vào phần nêu khái niệm.
- HS .
-HS.a5
- Nhận xét.
HS trả lời.
- 4HS phát biểu qui tắc.
- Ghi vở.
*Bằng 1
+ 1 HS đọc ?2 tr.30.
- 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu. 
a/ 78 ;b/ x3 ; c/.1.
-Nhận xét.
- Quan sát.
- 1 HS lên bảng.
2475=2.1000+4.100+7.10+5
- Quan sát.
Nhận xét
57:53=54 ; 57:54=53
2/. Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
Tổng quát:
Với a ¹ 0, m ³ n
3/Chú ý(SGK)
*Qui ước: (a#0)
3. Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Ví dụ:
2475= 2.103 +4.102+ 7.101 + 5.100.
* Gọi 1 HS đọc ?3
- 2 HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét.
+ 1 HS đọc ?3
- HS lên bảng, số còn lại làm vào bảng con, nhận xét.
 538 = 5.102 + 3.101+ 8.100
d.100.
Hoạt động 5: (10’)
Củng cố
+ Phát biểu qui tắc chia 2 lũy thừa cùng cơ số? Qui ước.
+ Làm BT 67 tr.30 SGK
- Gọi 1 HS đọc đề.
-Cho 3 HS lên bảng làm ,HS còn lại mỗi nhóm làm 1 câu.
+ a có số mũ là bao nhiêu?
- 2 HS trả lời.
Làm BT 67 tr.30 SGK
-HS đọc đề.
- 3 HS lên bảng, số còn lại mỗi nhóm làm 1 câu .
-HS a có số mũ là 1.
-Nhận xét, cho điểm.
BT 67 tr.30 SGK
* BT 69Tr.30 SGK
* BT 69Tr.30 SGK
-GV treo bảng phụ ghi bài 69.
Gọi 1 HS đọc đề
- Y/C HS điền vào bảng con.
-GV nhận xét ,chốt lại vấn đề.
- Quan sát.
-HS đọc đề.
-HS suy nghĩ, thực hiện, trả lời.
Đ; 67S
b/ 55: 5 bằng 55 S; 54 Đ; 53 S;14 S
c/ 23.42 bằng 86 S; 65 S; 27 Đ; 26S
* BT 71Tr.30 SGK
+ Gọi 1 HS đọc đề.
- Tập hợp N* là tập hợp ntn?
a/ Cn = 1	b/ Cn = 0
-Gọi 2 HS lên bảng làm.
GV nhận xét.
* BT 71Tr.30 SGK
1 HS đọc đề.
-HS .
N *=
2HS lên bảng làm.
* BT 71Tr.30 SGK
a/ Cn = 1	b/ Cn = 0
Vì nÎ N*	
Nên:a/ C = 1
 b/ C = 0
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà(2’):
Về nhà làm BT 68; 70,72 tr.30; 31 SGK
Xem trước bài: “Thứ tự thực hiện các phép tính”
- Vận dụng giải bài tập .

Tài liệu đính kèm:

  • docSO HOC6 (TIET14).doc