-Mục tiêu:
_Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên (cùng dấu, khác dấu). Rèn luyện kỹ năng thực hiện 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân số nguyên.
B-Chuẩn bị:
_GV:phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi BT 84;86
_HS: SGK, bảng nhóm.
C-Tiến trình:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
I.Kiểm tra:
_Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu. Làm BT
a) (-16).5
b) (+4).(-7) ;
c) (-150).(-8)
II.Luyện tập:
84/92/SGK
Bảng phụ
_GV cho HS điền vào bảng phụ.
85/93/SGK
_Gợi ý: xác định dấu của phép tính trước rồi tính kết quả.
86/93/SGK
_GV cho HS làm BT theo nhóm.
88/93/SGK
_GV hướng dẫn:
So sánh (-5).0 với 0 ;(-5).3 với 0; (-5).(-3) với 0, so sánh (-5).x với 0, qua các kết quả trên cho biết x có thể nhận những giá trị nào?
89/93/SGK
_GV cho HS xem hướng dẫn SGK, sau đó tính theo yêu cầu.
_HS trả bài và làm BT.
_HS điền dấu vào bảng phụ.
_2 HS làm BT.
_HS làm BT
_HS làm BT theo nhóm.
x có thể nhận 0, số nguyên dương, số nguyên âm.
_HS làm BT theo yêu cầu.
a) (-16).5=-80
b)(+4).(-7)=-28
c)(-150).(-8)=1200
84/92/SGK
Dấu của a
Dấu của b
Dấu của b2
Dấu của ab
Dấu của ab2
+
+
+
+
+
+
-
+
-
+
-
+
+
-
-
-
-
+
+
-
85/93/SGK
a) (-25).8=-200
b) 18.(-15)=-270
c) (-1500).(-100)=150000 ;
d) (-13)2=(-13).(-13)=169
86/93/SGK
a
-15
13
4
9
-1
b
9
-3
-7
-4
-8
ab
-90
-39
28
-36
8
88/93/SGK
_Nếu x=0 thì (-5).x=0
_Nếu x nguyên dương thì (-5).x<>
_Nếu x nguyên âm thì (-5).x>0
89/93/SGK
a)(-1356).17=-9492
b)39.(-152)=-5928
c)(-1909).(-75)=143175
TUẦN 1 CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN TIẾT 1 §1.TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP NGÀY SỌAN: NGƯỜI DẠY: PHẠM THỊ HẠNH A-Mục tiêu: _Củng cố quy tắc nhân hai số nguyên (cùng dấu, khác dấu). Rèn luyện kỹ năng thực hiện 2 số nguyên, bình phương của 1 số nguyên. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện phép nhân số nguyên. B-Chuẩn bị: _GV:phấn màu, máy tính bỏ túi, bảng phụ ghi BT 84;86 _HS: SGK, bảng nhóm. C-Tiến trình: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng I.Kiểm tra: _Phát biểu quy tắc nhân 2 số nguyên cùng dấu, nhân 2 số nguyên khác dấu. Làm BT (-16).5 b) (+4).(-7) ; c) (-150).(-8) II.Luyện tập: 84/92/SGK Bảng phụ _GV cho HS điền vào bảng phụ. 85/93/SGK _Gợi ý: xác định dấu của phép tính trước rồi tính kết quả. 86/93/SGK _GV cho HS làm BT theo nhóm. 88/93/SGK _GV hướng dẫn: So sánh (-5).0 với 0 ;(-5).3 với 0; (-5).(-3) với 0, so sánh (-5).x với 0, qua các kết quả trên cho biết x có thể nhận những giá trị nào? 89/93/SGK _GV cho HS xem hướng dẫn SGK, sau đó tính theo yêu cầu. _HS trả bài và làm BT. _HS điền dấu vào bảng phụ. _2 HS làm BT. _HS làm BT _HS làm BT theo nhóm. x có thể nhận 0, số nguyên dương, số nguyên âm. _HS làm BT theo yêu cầu. a) (-16).5=-80 b)(+4).(-7)=-28 c)(-150).(-8)=1200 84/92/SGK Dấu của a Dấu của b Dấu của b2 Dấu của ab Dấu của ab2 + + + + + + - + - + - + + - - - - + + - 85/93/SGK (-25).8=-200 b) 18.(-15)=-270 c) (-1500).(-100)=150000 ; d) (-13)2=(-13).(-13)=169 86/93/SGK a -15 13 4 9 -1 b 9 -3 -7 -4 -8 ab -90 -39 28 -36 8 88/93/SGK _Nếu x=0 thì (-5).x=0 _Nếu x nguyên dương thì (-5).x<0 _Nếu x nguyên âm thì (-5).x>0 89/93/SGK a)(-1356).17=-9492 b)39.(-152)=-5928 c)(-1909).(-75)=143175 III.HDVN: _ Oân lại quy tắc nhân số nguyên. Làm BT 129; 131/70/SBT. _Oân lại tính chất phép nhân trong N.
Tài liệu đính kèm: