Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (bản 4 cột)

Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (bản 4 cột)

A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM

 1. Kiến thức : HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

 2. Kỹ năng : Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, biết sử dụng thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.

 3. Thái độ : Sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, chính xác.

B. DỤNG CỤ DẠY HỌC

 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa

 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP

 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)

 II. KIỂM TRA ( ph)

TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS

Ba điểm M, N, A cùng thuộc đường thẳng a.

 -Vẽ điểm M và đường thẳng b sao cho M b.Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M a, A a. Vẽ điểm N a, N b. Nhận xét hình vẽ ?

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 6 - Tiết 2, Bài 2: Ba điểm thẳng hàng (bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :	Ngày dạy : 
Tuần : 
Tiết 2 : BÀI 2 : BA ĐIỂM THẲNG HÀNG 
 A.YÊU CẦU TRỌNG TÂM 
	1. Kiến thức : HS hiểu ba điểm thẳng hàng, điểm nằm giữa hai điểm. Trong ba điểm 	thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
	2. Kỹ năng : Biết vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, biết sử dụng 	thuật ngữ nằm cùng phía, nằm khác phía, nằm giữa.
	3. Thái độ : Sử dụng thước thẳng để vẽ và kiểm tra ba điểm thẳng hàng cẩn thận, 	chính xác.
B. DỤNG CỤ DẠY HỌC 
 GV : SGK , Bảng phụ, phấn màu ,phiếu học tập ,máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa 
 HS : SGK , bảng nhóm , máy tính bỏ túi , thứơc thẳng , êke com pa. 
CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP
 I. ỔN ĐỊNH LỚP (1ph)
	II. KIỂM TRA ( ph) 
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
Ba điểm M, N, A cùng thuộc đường thẳng a.
-Vẽ điểm M và đường thẳng b sao cho M b.Vẽ đường thẳng a, điểm A sao cho M a, A a. Vẽ điểm N a, N b. Nhận xét hình vẽ ?
 III. DẠY BÀI MỚI
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1. Thế nào là ba điểm thẳng hàng :
Khi ba điểm A, C, B cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng.
2. Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng :
-Trong ba điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
-Khi nào ta có thể nói 3 điểm A, B, C thẳng hàng ?
-Khi nào ta có thể nói 3 điểm A, B, D không thẳng hàng ?
-Cho VD về hình ảnh 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng ?
-Để vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng ta làm ntn ?
-Để nhận biết 3 điểm cho trước có thẳng hàng hay không ta làm như thế nào ?
-Có thể xãy ra nhiều điểm cùng thuộc đường thẳng không ? Vì sao ?
-Giới thiệu nhiều điểm thẳng hàng, nhiều điểm không thẳng hàng.
-Vẽ hình và giới thiệu quan hệ giữa 3 điểm thẳng hàng.
-Kể từ trái sang phải vị trí các điểm như thế nào với nhau ? 
-Có bao nhiêu điểm nằm giữa A và B ?
-Trong 3 điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại ?
-Nếu nói điểm E nằm giữa hai điểm M, N thì 3 điểm này có thẳng hàng không ?
4. Củng cố 
-Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng thẳng hàng.
-Ba điểm A, B, D không cùng thuộc một đường thẳng ta nói chúng không thẳng hàng.
-Vẽ 3 điểm thẳng hàng : vẽ đường thẳngrồi lấy 3 điểm thuộc đường thẳng đó.
-Vẽ 3 điểm không thẳng hàng : Vẽ đường thẳng trước, lấy 2 điểm thuộc đt đó và 1 điểm không thuộc đt đó ?
-Để nhận biết 3 điểm cho trước có thẳng hàng không ta dùng thước thẳng để kiểm tra.
-Có. Vì trên một đt có vô số điểm thuộc nó.
-Chú ý theo dõi.
-Quan sát trả lời :
IV. VẬN DỤNG – CŨNG CỐ ( PH)
TG
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
-Điểm A, C nằm cùng phía đối với điểm B. 
-Điểm B, C nằm cùng phía đối với điểm A.
-Điểm C nằm giữa hai điểm A và B.
-Trong 3 điểm thẳng hàng có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
-Ba điểm này thẳng hàng.
a).
b).
c).
-Cho hs giải nhanh BT 8; 9, SGK, trang 106
-BT 10, SGK, trang 106.
(Cho hs hoạt động nhóm)
-Lên bảng trình bày.
V. HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ ( 1 ph)
	Học bài :
	Bài tập :

Tài liệu đính kèm:

  • doc2.doc