Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh

Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh

A. MỤC TIÊU

· Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .

· Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu và ; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .

· Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu .

B. CHUẨN BỊ

· GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập

· HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5

C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định :

II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph

 HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT)

HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp.

Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách

?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ

HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)

Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).

 HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK

Giải :

 C1: A=4;5;6;7;8;9

C2: A= xN3< x="">< 10="">

HS. Minh hoạ tập hợp

 A * 9 *7

 * 4 *8 * 5

 * 6

 

doc 17 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 152Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học - Lớp 6 - Tiết 1 đến 8 - Năm học 2004-2005 - Hoàng Thị Phương Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo viên :Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 22 – 08 - 04
Tiết : 1
CHƯƠNG I . ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
§1 . TẬP HỢP – PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và đời sống 
 HS nhận biết được 1 đối tượng cụ thể thuôc hay không thuộc một tập hợp cho trước 
Kỹ năng : HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời nói của bài toán ; biết sử dụng kí hiệu Ỵ; Ï
 Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết 1 tập hợp 
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn mầu ; phiếu học tập in sẵn bài tập ; bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
 I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 5 ph 
Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng; sách vở.
 Giới thiệu nội dung Chương I 
III/ Bài mới : 20 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
5 ph
Hoạt động 1 : Các ví dụ 
GV. Giới thiệu các ví dụ (SGK) 
GV. Chú ý phần tử của tập hợp có thể là số; chữ; đồ vật 
HS. Quan sát hình 1 
HS. Lấy thêm ví dụ thực tế 
1. Các ví duÏ: (SGK/4)
20 ph
Hoạt động 2 : Cách viết và kí hiệu 
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (Chú ý : Khi viết phần tử của 1tập hợp không được lặp lại; thứ tự tuỳ ý 
H. Nêu các phần tử thuộc tập A; không thuộc tập A biết : A={0;1;2; 3} .
GV. Giới thiệu kí hiệu Ỵ hay Ï 
Củng cố : Trong cách viết sau cách nào đúng? Cách nào sai ? 
Cho A={0;1;2; 3} và B={a;b; c}
a) aỴA; 2ỴA; 5ÏA; 1ÏA 
b) 3ỴB; bỴB; cÏB
GV. Giới thiệu cách viết tập hợp (2 cách)
(Chú ý : Cách nêu dấu hiệu đặc trưng )
GV. Giới thiệu sơ đồ Ven (Chú ý : Không có phần tử nằm trên đường cong)
GV. Kiểm tra nhanh 
HS. Nghe GV giới thiệu sau đó lên bảng viết các tâp hợp trong SGK 
HS. 0;1;2; 3 là phần tử của A; 5 không là phần tử của A 
a) a Ỵ A (Sai); 5 Ï A (Đúng); 2ỴA(Đúng)
1 Ï A (Sai).(HS trả lời) .
HS đọc chú ý 1 
HS đọc phần trong khung .
HS làm ?1và ?2 (Học nhóm)
Đại diện nhóm chữa 
2. Cách viết và kí hiệụ:
(SGK/5)
A= {0;1;2;3}
B= {a;b;c}
Các số 0; 1; 2; 3 là phần tử của tập A.
Các chữ a; b; c là phần tử của tập B
Kí hiệu: 1Ỵ A; b Ỵ B
5 Ï A; d Ï B
¨Chú ý : SGK/5
Học thuộc phần trong khung 
?1 . 
?2 .
13 ph
Hoạt động 3: Củngcố : 
GV. Phát phiếu học tập bài 1; 2; 4 
BÀI TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất .
Câu 1: Viết tập hợp X là các số tự nhiên lớn hơn 9 và nhỏ hơn 15. 
A. X= {10; 11;12 ;13 ;14 }
B. X= {x Ỵ N \ 9 < x < 15}
C. X= {9; 10; 11; 12; 13; 14; 15}
D. Cả A; B đều đúng 
Câu 2: Cho K= {a Ỵ N \ 43 < a < 140 }. Cách ghi nào đúng :
A. 145ỴK B. 45 Ï K
C. 49 Ỵ K D. 49 Ï K 
Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất 
 U V K
 *48 *13 *35 *98
 *24 
 *39 *11 *5
 L
HS. Làm tại lớp bài tập 3; 5(SGK)
HS. Làm bài tập vào phiếu HT ; nộp 
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn C
Câu 3:
A.U={48;39}; L={5} B. V= {35;11;24}
C.K={98; 5} D. Cả A;B;C đều đúng
(Chọn D) 
 	V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph
	Học kĩ phần chú ý trong SGK. 
Làm các bài tập 1 ® 8 trang 3;4(SBT)
	Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 22 – 08 – 04 
Tiết : 2
§2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS hiểu được tập hợp các số tự nhiên ; nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên; biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số; nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái diểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số .
Kỹ năng : HS phân biệt được các tập N; N*; biết sử dụng các kí hiệu £ và ³; biết viết số tự nhiên liền sau; số tự nhiên liền trước của 1 số tự nhiên .
Thái độ : Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu . 
CHUẨN BỊ 
GV : Phấn mầu; mô hình tia số ; bảng phụ ghi đầu bài tập
HS : Ôn tập các kiến thức của lớp 5
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph 
HS1. Cho ví dụ về tập hợp; làm bài tập 7(SBT) 
HS2. Nêu cách viết 1 tập hợp. 
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách 
?. Hãy minh hoạ tập hợp A bằng hình vẽ 
HS1. Lấy ví dụ về tập hợp; phát biểu chú ý(SGK)
Chữa bài tập 7 trang 3 (SBT).
HS2. Trả lời phần đóng khung trong SGK
Giải :
 C1: A={4;5;6;7;8;9}
C2: A= {xỴN½3< x < 10} 
HS. Minh hoạ tập hợp 
 A * 9 *7
 * 4 *8 * 5 
 * 6
 III/ Bài mới : 20 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Tập hợp N vaØ N* 
10 ph
? Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên ?
GV. Giới thiệu tập N 
H. Hãy cho biết các phần tử tập hợp N ?
GV. Hướng dẫn biểu diễn các số tự nhiên trên tia số và yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn một vài số tự nhiên. Và lưu ý điểm a 
GV. Giới thiệu tập hợp N* = {1;2;3;4;}
CỦNG CỐ : (Bảng phụ) 
Điền vào ô vuông các kí hiệu Ỵ hoặc Ï cho đúng: 12 ‹ N; ‹ N; 5 ‹ N*; 
5 ‹ N; 0 ‹ N*
HS. Các số 0; 1;2; 3;là các số tự nhiên 
Các số 0; 1; 2; 3; là các phần tử tập hợp N 
HS. Lên bảng vẽ tia số 
 | | | | | 
 0 1 2 3 4 
HS. Lên bảng làm 
12 Ỵ N; Ï N; 5Ỵ N; 5 Ỵ N; 0 Ï N*; 0 Ỵ N
1.Tập hợp N và tập N*:
N = {0; 1;2; 3;4;}
N* = {1; 2; 3; 4;}
Hoặc: N* = {xỴ N / x ¹ 0}.
* Số 0 ỴN , 0 Ï N*
	Hoạt động 2 : Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên.
10 ph
? So sánh 2 và 4 và nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số.
GV. Giới thiệu kí hiệu ³ ; £ 
Củng cố:Viết tập hợp:
 A= {xỴ N½ 6 £ x £ 8} bằng cách liệt kê các phần tử & biểu diễn chúng trên tia số. 
H.Xác định số liền trước,liền sau của số 7 .
H.Tìm số liền sau của số 4? Số 4 có mấy số liền sau . 
GV. Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất.
Giới thiệu 2 số tự nhiên liên tiếp ; cho ví dụ.
HS. Quan sát tia số 
Điểm 2 ở bên trái điểm 4 
HS. Lên bảng làm 
 A= {6; 7; 8}
HS: Số 6 , 8 . 
Số 4 có 1 số liền sau duy nhăt là số 5 .
HS. Lên bảng làm ? 
2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên:
* Với 2 số tự nhiên a; b bất kỳ , ta có : a b hoặc a = b ; a ³ b ; a£ b
* Điểm biểu diễn số tự nhiên trên tia số .
* 2 ,3 số tự nhiên liên tiếp . 
 a , a+1 , a+2.
* Số 0 là số nhỏ nhất . 
*Tập N có vô số phần tử .
?. SGK –T 7 . 
 IV/ Củngcố : 
15 ph
* HS làm bài 6; 7 trong SGK.
* Hoạt động nhóm : 8; 9 (SGK–8)
TOÁN TRẮC NGHIỆM : Chọn câu đúng.
Câu 1: Số tự nhiên liền trước số m 
(mỴ N* ) là 
A. m –1 B. m+1 
 C. A; B đều sai D. A; B đều đúng 
Câu 2: Tìm các số tự nhiên a và b sao cho 17 < a< b < 21
A. a=18; b =19 B. a=19; b =20
C. a=18; b =20 D. Cả A; B; C đều đúng
2 HS lên bảng chữa bài 6;7 (biểu diễn các phần tử của A trên tia số )
Đại diện nhóm lên chữa bài 
Câu 1: Chọn A
Câu 2: Chọn D
Bài 6 :
a) 18 , 100 , a + 1 . 
b) 34 , 999, b – 1 . 
Bài 7:
A = { 13 14 15 }. 
B = { 0, 1 , 2 , 3 , 4 }. 
C = { 13 , 14 }
Bài 8 : 
A = { 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 } 
Bài 9 :
a) 7 , 8 . b) a - 2 , a - 1 , a .
 V/ Hướng dẫn về nhà : 3 ph 
 Học kĩ bài trong SGK và ở vở ghi.
 Làm bài 10 (SGK–8).; 10®15 trang 4;5(SBT)
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 25 – 08 – 04 
Tiết : 3
§3. GHI SỐ TỰ NHIÊN 
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS hiểu thế nào là hệ thập phân; phân biệt số và chữ số ; giá trị của chữ số thay đổi theo vị trí của nó trong số.
Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số LaMã không quá 30 từ đó thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong ghi số và tính toán 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ; bảng các chữ số La Mã từ 1 đến 30
HS :
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7ph 
HS1. Viết tập hợp N và N*. Làm bài 11(SBT)
Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x Ï N*.
HS2. Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các số ấy trên tia số .
HS1. Viết tâp hợp N và N*(Như SGK)
Bài tập 11: A = {19; 20};
 B = {1; 2;3}; C={35 ; 36; 37 ; 38}. 
Hỏi thêm: A={0}
HS2. Tập B={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
Hay B= {x Ỵ N / x £ 6}
 | | | | | | | 
0 1 2 3 4 5 6
 III/ Bài mới : 26 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Số và chữ số 
10 ph
 GV. Lấy ví dụ về 1 vài số tự nhiên. Chỉ rõ mỗi số có mấy chữ số ? 
GV. Dùng bảng phụ giới thiệu 10 chữ số 
H. Mỗi số tự nhiên có thể có bào nhiêu chữ số 
GV. Nêu chú ý trong SGK về số ; chữ số ; số chục ; chữ số hàng chục bảng phụ.
GV. Củng cố bài 11(SGK) 
HS. Lấy ví dụ về số tự nhiên có số các chữ số khác nhau rồi phân biệt số với chữ số 
HS. 1; 2; 3;,.chữ số 
HS. Đọc bảng phụ . 
1. Số và chữ số:
Có 10 chữ số dùng để ghi tất cả các số tự nhiên.
Chú ý : SGK –T9 
	Hoạt động 2 : Hệ thập phân 
8 ph
GV. Lấy ví dụ trong SGK để minh hoạ cách ghi số tự nhiên trong hệ thập phân. 
GV. Giảng kí hiệu abc 
HS. Với số 222 = 200+20+2
 = 2 . 100 +2 . 10 + 2 
 abc = 100a + 10b + c 
2. Hệ thập phân:
?. 
 999
 987 
 Hoạt động 3 : Cách ghi số LaMã
8 ph
Dùng bảng phụ giới thiệu các số LaMã trên mặt đồng hồ và giới thiệu các chữ số LaMã I; V; X. ( L, C, D , M. )
GV. Giới thiệu cách ghi số tự nhiên trong hệ LaMã (SGK) – Dùng bảng phụ 
HS. Đọc các số LaMã từ 1®12.
HS. Đọc trên bảng phụ.
HS. Lên bảng viết các số LaMã từ 1®10
3. Cách ghi số LaMã:
Hàng ngàn – hàng trăm – hàng chục – hàng đơn vị.
* Ví dụ: Số 38 viết thành 
XXXVIII . 
* Không thuận lợi như trong hệ thập phân 
 IV/ Củngcố : 
10 ph
H. Xác định chữ số và số chục; số trăm; số ngàn trong số sau: 15328 
Làm các bài tập 12; 13; 14; 15 (SGK)]
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Viết số tự nhiên có số chục là 367; chữ số hàng đơn vị là 8. 
A. 3678 B. 36708
C. 36078 D. Cả A; B; C đều sai
Câu 2: Viết số tự nhiên lớn nhất có 5 chư ... ng phụ ghi đề bài 27 & thêm 
39.47-39.17 = ; 12.53+53.172-53.84 =;
705 + 329 = ; 2002+591 = ; 
?. Để thính nhanh câu e, f các em cần chú ý điều gì ?
TOÁN TRẮC NGHIỆM:
Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1: Tính 368.63+368.27
A. 36750 B. 6380
C. 46700 D. Cả A; B; C đều sai 
Câu 2: Tính 1+2+3+99+100
A. 5500 B. 5050
C. 5005 D. Cả A; B; C đều sai
Câu 3: Tìm xỴN biết (x –29). 59= 0
A. x = 59 B. x = 0
C. x = 29 D. x = 30
HS. Trả lời : Tính chất giao hoán và kết hợp 
HS. Tính 54+19+82 = 155 (Km)
* Có thể tính nhanh: 
(54+1)+(19+81)=55+100=155.
HS học nhóm . Có nhận xét đánh giá.
HS: Sử dụng phương pháp tách - gộp thích hợp để xuất hiện số hạng tròn chục trăm 
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn B
Câu 3: Chọn C
Bài 26: (SGK)
Quãng đường từ Hà Nội – Yên Bái là: 
 54 + 19 + 82 = 155 (km)
Bài 27: (SGK)
a) 457 (Giao hoán – kết hợp)
b) 269 (Giao hoán – Kết hợp)
c) 27000 (Giao hoán; kết hợp)
d) 2800 (Phép nhân phân phối đối với phép cộng). 
117 ; f) 5300 ; 
 g) 1334 ; h) 2561.
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph 
 Làm các bài tập : Bài 26; 28; 29 (SGK).
 Bài 43; 44; 45; 4 6 (SBT).
 Chuẩn bị máy tính
 Học phần tính chất của phép cộng và phép nhân như SGK
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 11- 09 – 04 
Tiết :7
LUYỆN TẬP (Về tính chất của phép cộng )
MỤC TIÊU
Kiến thức : Củng cố cho HS các tính chất của phép cộng các số tự nhiên.
 Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm,tính nhanh .
 Biết vận dụng hợp lý vào giải toán .
 Biết sử dụng thành thạo máy tính bỏ túi 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Tranh vẽ máy tính bỏ túi phóng to ,bảng phụ .
HS : Máy tính bỏ túi
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 7 ph 
HS1:Phát biểu & viết dạng tổng quát tính chất giao hoán của phép cộng.
Chữa bài 28(SGK).
HS2:Phát biểu & viết dạng tổng quát tính chất kết hợp của phép cộng.
Chữa bài : 43a,b (SBT).
HS1:Phát biểu & viết a + b = b + a .
Bài 28 : (SGK). 10+11+12+1+2+3=4+5+6+7+8+9=39. 
C2 (10+3)+(11+2)+(12+1)=(4+9)+(5+8)+(6+7) 13x3 = 39 . 
HS2: Phát biểu & viết :
(a+b) + c = a+ (b + c). 
Bài 43 : (SBT)
a) 81+ 243 + 19 = (81+19) + 243
 = 100 + 243 = 343. 
b) 168 + 79 + 132 = (168+132) + 79
 = 300 + 79 = 379
 III/ Luyện tập: 31 ph 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : Luyện tập 
 GV: Dùng bảng phụ ghi sẵn đề.
?. Nhận xét gì về các số hạng của tổng? Từ đó để tính nhanh ta làm như thế nào? 
Bài 32 (SGK).
GV. Cho HS tự đọc phần hướng dẫn , rồi vận dụng phương pháp tách-gộp số hạng .
?. Để tính như vậy cần phải vận dụng tính chất nào? 
GV:Y/C HS đọc đề .
?. Hãy tìm qui luật của dãy số ?
GV. Hãy viết 4, 6, 8 số nữa vào dãy 1,1,2,3,5,8.
GV. Đưa tranh vẽ máy tính bỏ túi nhằm giới thiệu các nút trên máy tính và hướng dẫn HS cách sử dụng (SGK/18). Cho HS tính thử. Rồi tổ chức trò chơi tiếp sức.
GV.Giới thiệu tiểu sử nhà toán học Đức . 
?. Ông Gau – Xơ đã tìm ra lời giải của bài toán nào ?. Tóm tắt cách giải ?
GV. Treo bảng phụ ghi đề sẵn :
 Tính tổng A = 26 + 27 + 33.
?. Nêu nhận xét về các số hạng của tổng A ? 
GV.Gọi HS lên điền kết qủa vào bảng phụ đã ghi sẵn các bứơc giải . 
?. Tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
HS.Đọc đề. 
HS.Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp nhóm hợp lý các số hạng ta sẽ được số tròn chục ,tròn trăm. 
3 HS lên bảng làm. Cả lớp làm rồi nhận xét. 
2HS lên bảng. 
a)996+45=(996+4)+41=1041. 
b)37+198=35+(198+2)=35+200=235. 
HS.Vận dụng tính chất giao hoán & kết hợp. 
HS.Tìm qui luật: 2=1+1 ;5=3+2 ;.
HS. Lên bảng viết 1, 1, 2, 3, 5, 8, 13 , 21, 34, 55.
HS2Viết tiếp.89,144,233 ,377
Gọi 2 em làm . 
HS. Chơi trò chơi : (Tiếp sức) 
Tính các tổng của bài 34c)
*HS đọc tiểu sử nhà toán học Đức .
HS.Ông đã tìm ra cách tính tổng các số tự nhiên liên tiếp cách đều. Muốn tính tổng đó ta tính số số hạng suy ra số cặp. Tính giá trị mỗi cặp 
HS.Là tổng các số tự nhiên liên tiếp cách đều
HS. Có 4 phần tử.
HS:tìm ra tất cả các phần tử x thoả mãn 
x= a+ b. 
Dạng 1 : Tính nhanh
Bài 31 : (SGK). 
a) 135 + 360 + 65 + 40 
= (135+65) + (360 + 40) 
= 200 + 400 = 600. 
b) 463 + 318 + 137 + 22
= (463+137) + (318+22) =940. 
c) 20 + 21+ 22 + + 29 + 30
= (20+ 30)+(21+29) +(22+28) + (23+27) + (24+26 ) + 25 
 = 50 . 5 + 25 = 275.
Dạng 2:Tìm qui luật của dãy số:
Bài 33(SGK). 
2=1+1 ;5=3+2 ;.
1, 1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34, 55, 89, 144
Dạng 3:Sử dụng máy tính bỏ túi. 
Bài 34 (c) : 
* 5942. * 4593. * 7922.
* 2185. * 6890.
Dạng 4: Toán nâng cao 
Tính tổng A = 26 + 27 + 33. 
* Số số hạng của tổng :
 33 –26 +1 = 8 (Số)
* Số cặp bằng 4 . Giá trị mỗi cặp :26 + 33 = 59
 Vậy: A = 59.4 = 236 
Bài 51: (SBT)
25 + 14 = 39 ;
b) 38+ 14= 52
25+ 23 = 48 ;
 38+ 23 = 61
Vậy M= {39; 48; 52; 61}. 
 IV/ Củng cố
5 ph
?. Nêu tính chất của phép cộng các số tự nhiên. Áp dụng tính chất này vào loại toán nào? 
TOÁN TRẮC NGHIỆM: Chọn câu đúng :
Ta nói ngay được 425 + 317= 317 + 425 Vì
A. Hiệu của 2 vế bằng 0
B. Phép cộng có tính giao hoán 
C. Nhờ máy tính 
D. Thực hiện tính tổng cả 2 vế 
HS. Tính chất giao hoán; kết hợp được sử dụng để tính nhanh 1 tổng có 2 hay nhiều số 
Chọn B
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph 
 Làm bài: 47; 48; 52; 53 (SBT) 
 * Tính tổng A = 44 + 48 + 52 + + 196 + 200. 
 *Từ 10 chữ số 0, 1, 2,9 .Hăy ghép thành 5 số có 2 chữ số rồi cộng chúng lại .Tìm tổng lớn (nhỏ) nhất của tổng. 
Rút kinh nghiệm :
Giáo viên : Hoàng Thị Phương Anh số học 6
Ngày soạn : 12 – 09 – 04 
Tiết :8
LUYỆN TẬP 2 (Về phép nhân ) .
MỤC TIÊU
Kiến thức : HS biết vận dụng T/C của phép cộng & phép nhân các số tự nhiên vào bài toán tính nhanh & tính nhẩm .HS biết vận dụng hợp lý các T/C đó vào việc giải toán . Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý. 
Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng tính toán cẩn thận, chính xác, hợp lý. 
Thái độ : 
CHUẨN BỊ 
GV : Bảng phụ & máy tính bỏ túi .
HS : Máy tính bỏ túi .
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC I/ Ổn định : 
II/ Kiểm tra bài cũ : 8 ph 
HS1.Nêu các tính chất của phép nhân các số tự nhiên ? HS1. Chữa bài 43 (c,d SBT). 
HS2. Chữa bài 35 (SGK) & 
47 (SBT). 
GV. Chú ý cách phân tích 1 số thành tích.
HS1.Phát biểu .Cả lớp nghe & nhận xét.
Bài 43 (c,d SBT).
c) 5.25.2.16.4 = (5.2).(25.4). 16 = 10.100.16 
 = 16000
d) 32.47 + 32.53 = 32.(47+53) = 32.100 = 3200. 
HS2.
Bài 35 (SGK)
15.2.6 = 5.3.12 = 15.3.4.
4.4.9 = 4.2.18 = 8.2.9. 
11.18 = 11.9.2 = 11.3.6. 
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15. 
 III/ Bài mới : 
TL
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
	Hoạt động 1 : 
20 ph
 GV. Yêu cầu HS tự đọc SGK bài 36
GV. Gọi 2 HS Bài 36 .
H. Khi tách cần chú ý điều gì ?
H. Khi viết 1 thừa số 5thành tổng cần chú ý điều gì ?
GV. Gọi 3 HS lên bảng làm bài 37.
H. Khi tách 1 só thành hiệu cần 
chú ý gì ?
GV. Để nhân hai thừa số ta cũng sử dụng máy tính tương tự như với phép cộng chỉ thay dấu “+” thành “x”.
GV. Làm bài 38/ T20 (SGK)
TỔ CHỨC : HOẠT ĐỘNG NHÓM 
Làm bài 39. 
H.Em có nhận xét gì về kết qủa của bài toán ?
GV:Treo bảng phụ Gọi HS lên bảng dùng máy tính tính nhanh kết quả và diền .
GV.Cho HS đọc đề và nói qua về cuộc kháng chiến chống quân 
Minh và cuộc hội ngộ của Lê Lợi
 & Nguyễn Trãi .
15. 4 = 3.5.4 = 3.(5.4) = 3.20 = 60
hoặc: 15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 = 2000
*Các cặp thừa số đặc biệt (2,5) (25,4) (125,8).
* Các số hạng khi nhân phân phối phải xuất hiện số tròn chục , tròn trăm 
HS.Giải thích cách làm. 
Chú ý đến số gần tròn như 99, 199, 
998 
3 HS lên bảng điền kết quả khi dùng 
máy tính
HS. Mỗi thành viên trong nhóm dùng máy tính để tính kết quả rồi nộp.
Các nhóm làm việc sau đó đại diện
 nêu kết qủa & nhận xét :Đều được tích là chính 6 chữ số đã cho nhưng viết theo thứ tự khác. 
HS. Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán tiền điện thoại tự động năm 1999
Dạng 1: Tính nhẩm 
 a) Aùp dụng tính chất kết hợp của phép nhân:
15.4 = 15.2.2 = 30.2 = 60
25.12 = 25.4.3 = (25.4).3 = 300
125.16 = 125.8.2 = (125.8).2 
 = 2000
b) Aùp dụng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng.
25.12 = 25.(10+2) = 250+50 
 = 300 .
34.11 = 34.(10+1) = 340 + 34 
 = 374. 
Bài 37 (SGK-T20)
19.16 = (20 –1).16 = 320 –16 
 = 304 
46.99 = 46.(100–1) = 3500 – 46 = 4554
Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
375.376 = 141000 ;
 624.625 = 39000 ; 
13.81.215 = 226395;
Bài 39: 285714; 428571; 571428
714285; 857142. 
Dạng 3: Bài toán thực tế. 
Bài 55 trang 9 (SBT). 
Bài 40: ab = 14 cd = 28 
Năm abcd = năm 1428.
	Hoạt động 2 : Bài tập phát triển tư duy. 
8 ph
? Em có nhận xét gì khi nhân 1 số với 101 hay 1001?
*Tách 101 = 100+ 1 ta có : ab.101 = ab (100+1) = ab00 + ab = abab . Hay : 
C2. ab 
 x 101
 ab
 ab
 abab
Ta luôn được 1 số có dạng lặp abab 
hay abcabc .
Bài 59: Trang 10 (SGK)
C1:
 ab.101 = (10a+b).101 
= 1010a + 101b 
= 1000a + 10a + 100b + b 
 = abab
b) C1: abc. 7.11.13 = abc. 1001
= abcabc 
C2: abc
 x 1001
 abc
 abc 
 abcabc 
 IV/ Củngcố : 7 ph 
 * Thực hiện các phép tính sau 1 cách hợp lý nhất:
 * Nhắc lại các tính chất của phép nhân các số tự nhiên a) 38+41+117+159+62 ; c) 341.53+47.156_ 47.114 = 
 * GV Treo bảng phụ ghi nội dung bài củng cố . b) 73+86+968+914+3032 ; d) 42.53+47.156 
 * HS. Học nhóm . 
 * GV .Tổng kết các T/C của phép tính nhân và cộng .
V/ Hướng dẫn về nhà : 2 ph 
 Làm bài tập :36(b); 52; 53; 54; 56; 57; 60 (SGK); 9; 10 (SBT) ; 
 Đọc trước bài : Phép trừ và phép chia
 * Không tính cụ thể hãy so sánh :
 a) A = 199.201 và B = 200.200.
 b) B = 35.53 _+18 và D = 35 + 53.34
Rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • doctu 1-8.doc