Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 36 - Năm học 2012-2013

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 36 - Năm học 2012-2013

A.Mục Tiêu

*Về kiến thức : Học sinh làm quen được với các khái niệm tập hợp, lấy được nhiều ví dụ về tập hợp, nhận biết một số đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.

- Học sinh viết được một tập hợp theo diễn dón bằng lời của bài toỏn. Biết sử dụng một số kớ hiệu: thuộc () và khụng thuộc ().

*Về kĩ năng : Rèn kĩ năng viết tập hợp bằng hai cách.

*Thái độ : HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán học.

B.Chuẩn bị

 GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.

 HS: SGK , Nháp.

C.Tiến trình dạy học

 I.ổn định tổ chức:

 II.Kiểm tra bài cũ:

 Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.

 III.Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

ã Hoạt động1: Các ví dụ

GV cho HS quan sát H.1 trong SGK rồi giới thiệu:

- Tập hợp các đồ vật sách bút đặt trên bàn

- GV lấy thêm 1 số VD thực tế trong lớp,trường.

HS nghe GV giới thiệu

HS tự tìm các VD về tập hợp.

ã Hoạt động 2: Cách viết. Các kí hiệu

+ GV: Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp.

VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ta viết.

 A = 0; 1; 2; 3 hay A = 1; 0; 2; 3

Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A

+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp cho HS

+ GV: Hãy viết tập hợp B các chữ cái a,b,c ? Cho biết các phần tử của tập hợp B.

(HS suy nghĩ ,GV gọi HS lên bảng làm và sửa sai cho HS)

+ GV: Giới thiệu các kí hiệu ,

Kí hiệu: 1 A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A.

 5 A đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A .

+ GV: để viết tập hợp A viết:

A= { xN/x<>

Ta chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử x của tập hợp A là xN và x<>

+ GV: Để viết một tập hợp ta thờng làm theo hai cách, đó là những cách nào?

+ GV: Cho HS làm ?1.

+ GV: Chốt lại cách đặt tên và kí hiệu, cách viết tập hợp.

+ GV: giới thiệu 2 cách viết tập hợp

 (HS đọc phần đóng khung của SGK)

+ GV: Cho HS làm ?2.

+ GV: Giới thiệu minh hoạ tập hợp như trong SGK

HS nghe GV giới thiệu

HS ghi phần chú ý của SGK.

HS lên bảng viết

 B = a , b, c hay B = b, c, a

a,b,c là các phần tử của tập hợp B

HS đọc chú ý SGK

HS thực hiện ?1.

+ liệt kê các phần tử

+ Chỉ ra dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp

HS thực hiện ?2.

 

doc 69 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 265Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 1 đến 36 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 20/08/2012
Tiết 1. hướng dẫn sử dụng SGK, tài liệu
và phương pháp học tập bộ môn toán
A.Mục tiêu
-HS nắm được nội dung chương trình SGK, các tài liệu giúp học tốt môn toán 6
-HS biết phương pháp học tập môn toán, cách sử dụng SGK và các tài liệu toán 6, nắm được các dụng cụ cần cho việc học tập môn toán.
-GD tình yêu môn học cho HS.
B.Chuẩn bị
	GV: SGK, SBT, sách tham khảo, nội dung chương trình toán 6
	HS: SGK, SBT
C.Tiến trình lên lớp
I. ổn định tổ chức lớp
II. Kiểm tra
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Giới thiệu nội dung trương trình toán 6
-GV giới thiệu các chương, các phần của chương trình toán 6
Hoạt động 2: Giới thiệu SGK, tài liệu tham khảo và cách sử dụng
-GV Giới thiệu SGK, SBT ý nghĩa của các muc, các kí hiệu như: Câu hỏi đặt vấn đề cho cả bài học, các hỏi chấm (?), các mục viết đậm, viết nghiêng, đóng khung,
-GV hướng dẫn HS cách sử dụng SGK, SBT
-GV giới thiệu một số loại sách tham khảo và cách sử dụng như: ôn tâp toán 6, BT nâng caco và một số CĐ toán 6, Nâng cao và phát triển toán 6,
Hoạt động 3: Hướng phương pháp nghiên cứu và học tập môn toán
-GV hường dẫn cho HS cách thức - phương pháp học tập môn toán sao cho có hiệu quả.
-Giới thiệu và hướng dẫn cách thực hiện hoạt động học tập trên lớp.
Hoạt động 4: Giới thiệu các dung cụ cần thiết cho môn học
GV giới thiệu các dụng cụ học tập môn toán 6 và cách sử dụng như: MTĐT, Thước thẳng, com pa, tia số, trục số, thước đo góc, bảng nhóm, phiếu học tập,... 
 - HS nghe và đối chiếu SGK
HS nghe và đối chiếu SGK, SBT và đề nghi GV giải đáp những thắc mắc
HS lắng nghe
- HS ghi nhớ để chuẩn bị đầy đủ
IV.Củng cố
-GV chốt lại các nội dung của bài học
V. Hướng dẫn học bài
-Chuẩn bị đủ SGK, SBT, tìm thêm tài liệu tham khảo. Chuần bị dụng cụ phục vụ học tập
-Xem trước bài “Tập hợp, phần tử của tập hợp”.
 .............................................................
chươngI:
Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên
Ngày giảng:
Tiết 2: Tập hợp . Phần tử của tập hợp
A.Mục Tiêu
*Về kiến thức : Học sinh làm quen được với cỏc khỏi niệm tập hợp, lấy được nhiều vớ dụ về tập hợp, nhận biết một số đối tượng cụ thể thuộc hay khụng thuộc một tập hợp cho trước. 
- Học sinh viết được một tập hợp theo diễn dón bằng lời của bài toỏn. Biết sử dụng một số kớ hiệu: thuộc (ẻ) và khụng thuộc (ẽ).
*Về kĩ năng : Rốn kĩ năng viết tập hợp bằng hai cỏch.
*Thỏi độ : HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán học.	
B.Chuẩn bị
	GV: Phấn màu, phiếu học tập, bảng phụ.
	HS: SGK , Nháp.
C.Tiến trình dạy học
	I.ổn định tổ chức:	
	II.Kiểm tra bài cũ:
	Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
	III.Bài mới: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Các ví dụ
GV cho HS quan sát H.1 trong SGK rồi giới thiệu:
- Tập hợp các đồ vật sách bút đặt trên bàn
- GV lấy thêm 1 số VD thực tế trong lớp,trường.
HS nghe GV giới thiệu
HS tự tìm các VD về tập hợp.
Hoạt động 2: Cách viết. Các kí hiệu
+ GV: Ta thường dùng các chữ cái in hoa để đặt tên tập hợp.
VD: Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ta viết.
 A = { 0; 1; 2; 3 } hay A = {1; 0; 2; 3 }
Các số 0; 1; 2; 3 là các phần tử của tập hợp A
+ GV: Giới thiệu cách viết tập hợp cho HS
+ GV: Hãy viết tập hợp B các chữ cái a,b,c ? Cho biết các phần tử của tập hợp B.
(HS suy nghĩ ,GV gọi HS lên bảng làm và sửa sai cho HS) 
+ GV: Giới thiệu các kí hiệu ẻ, ẽ 
Kí hiệu: 1 ẻ A đọc là 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A.
 5 ẽ A đọc là 5 không thuộc A hoặc 5 không là phần tử của A . 
+ GV: để viết tập hợp A viết:
A= { xẻN/x<4}
Ta chỉ ra tính chất đặc trưng của phần tử x của tập hợp A là xẻN và x<4
+ GV: Để viết một tập hợp ta thờng làm theo hai cách, đó là những cách nào?
+ GV: Cho HS làm ?1.
+ GV: Chốt lại cách đặt tên và kí hiệu, cách viết tập hợp.
+ GV: giới thiệu 2 cách viết tập hợp
 (HS đọc phần đóng khung của SGK)
+ GV: Cho HS làm ?2.
+ GV: Giới thiệu minh hoạ tập hợp như trong SGK
HS nghe GV giới thiệu
HS ghi phần chú ý của SGK.
HS lên bảng viết 
 B = { a , b, c } hay B = {b, c, a}
a,b,c là các phần tử của tập hợp B
HS đọc chú ý SGK
HS thực hiện ?1.
+ liệt kê các phần tử
+ Chỉ ra dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp
HS thực hiện ?2.
	IV.Luyện tập củng cố 
+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 3; 5
SGK
+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực hiện các bài 1; 2; 4 vào phiếu học tập.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).
HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa
HS hoạt động theo nhóm.(làm bài 1; 2; 4)
	V.Hướng dẫn về nhà
	+ Học kỹ phần chú ý SGK.
	+ Làm BT 1 đến 8 (Tr 3, 4) SBT
----------------------------------------------------
Giảng ngày:
Tiết 3 : Tập hợp các số tự nhiên
A.Mục Tiêu
*Về kiến thức : Học sinh nắm được tập hợp cỏc số tự nhiờn và quy ước trong tập hợp cỏc số tự nhiờn, biểu diễn cỏc số tự nhiờn trờn trục số: Số tự nhiờn nhỏ ở điểm bờn trỏi – số tự nhiờn lớn nằm ở điểm bờn phải. Viết được cỏc kớ hiệu tập hợp N và N* và cỏc kớ hiệu: Ê ; ³. 
- Biết tỡm số liền trước, số liền sau.
*Về kĩ năng : Rốn kĩ năng tỡm số liền trước, số liền sau, biểu diễn cỏc số tự nhiờn trờn trục số.
*Thỏi độ : DG tính cẩn thận, tớnh tự giỏc cho HS
B.Chuẩn bị
	GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
	HS: Ôn tập kiến thức của lớp 5.
C.Tiến trình dạy học
	I.ổn định tổ chức:	
	II.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ HS1: Cho VD về tập hợp và làm BT7 (SBT)
+ HS2: Nêu cách viết một tập hợp và viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhỏ hơn 10 bằng 2 cách
2 HS lên bảng trả lời và làm BT
HS dưới lớp làm rồi nhận xét bài của bạn trên bảng 
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:Tập hợp N và tập và N*
+ GV đặt câu hỏi:
Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên.
+ GV giới thiệu tập N.
+ GV đặt câu hỏi:
Cho biết các phần tử của tập hợp N.
+ GV hướng dẫn HS biểu diễn số tự nhiên trên tia số.
+ GV: Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi một điểm trên tia số.
+ GV: Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được gọi là N*.
+ GV đưa bài tập củng cố
(SGV - bảng phụ). 
HS lấy VD về số tự nhiên
HS trả lời.
HS vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên.
HS lên viết tập hợp N*.
HS lên thực hiện.
Hoạt động 2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên
+ GV: So sánh 2 và 4; nhận xét vị trí của hai điểm 2 và 4 trên tia số?
+ GV: Giới thiệu tổng quát.
Trong 2 số tự nhiên khác nhau a và bcó một số nhỏ hơn số kia.Nếu a nhỏ hơn b ta viết a b.
+ GV: giới thiệu ≤, ≥.
+ GV: Nếu a < b, b < c thì ta có kết luân gì ?
+ GV: Cho biết số liền trước và liền sau số 4.
+ GV: Cho biết số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất ?
+ GV: Cho biết số phần tử của tập N
HS trả lời
HS cho biết vị trí của a và b trong các trường hợp..
HS trả lời và lấy VD (a < c )
HS trả lời (3 & 5 )
HS trả lời ( Số 0, không có)
HS trả lời (Vô số phần tử )
HS thực hiện ? của SGK.
	IV.Luyện tập củng cố 
+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 6; 7
SGK
+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực hiện các bài 8; 9; 10 vào phiếu học tập.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).
HS chuẩn bị rồi lên bảng chữa
HS hoạt động theo nhóm.(làm bài 8; 9; 10 )
	V.Hướng dẫn về nhà
	+ Học kỹ phần SGK.
	+ Làm BT 10 đến 15 (Tr 4,5) SBT 
----------------------------------------------------
Ngày giảng: 
Tiết 4 : ghi số tự nhiên
A.Mục Tiêu
*Về kiến thức : Học sinh hiểu được như thế nào là hệ thập phõn, phõn biệt được số và chữ số trong hệ thập phõn. Hiểu rừ trong hệ thập phõn giỏ trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trớ.
- Học sinh biết đọc và viết cỏc chữ số La Mó khụng quỏ 30.
- Học sinh thấy được ưu điểm của hệ thập phõn trong việc ghi số và tớnh toỏn.
*Về kĩ năng : Rốn kĩ năng đọc số, viết cỏc chữ số La Mó.
*Thỏi độ : DG tính cẩn thận, tớnh tự giỏc cho HS
B.Chuẩn bị
	GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiẻm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30.
	HS: Giấy trong, bút dạ.
C.Tiến trình dạy học
	I.ổn định tổ chức:	
	II.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ GV đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ:
HS1: Viết tập hợp N và N*. 
 Làm bài 11(SBT-T5).
 Viết tâp hợp A các số tự nhiên x mà x≠N*.
HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Biểu diễn các phần tử của tập hợp B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điẻm 3 trên tia số.
 Làm bài tập 10(SGK-T8)
2 HS lên bảng(dưới lớp cùng làm, rồi nhận xét)
HS1: N= {0;1;2;3} ; N*= {1;2;3;4}
 A={19;20} ; B= {1;2;3;4}
 C= {35;36;37;38}.
 A={0}.
HS2: c1) B={0;1;2;3;4;5;6}
 c2) B={xẻN/x≤6}.
 Biểu diễn trên tia số. Các điểm ở bên trái điểm 3 là: 0;1;2
 Bài 10(SGK-T8).
 4601;4600;4599
 a+2; a+1; a 
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Số và chữ số
+ GV: HS đọc các số 312; 3895.
Cho biết chữ số hàng chục và số chục của các số đó?
+ GV: HS đọc phần chú ý SGK.
HS thực hiện câu hỏi.
HS đọc VD SGK.
HS ghi phần chú ý SGK.
Hoạt động 2: Hệ thập phân
+ GV: Cách ghi số như trên là cách ghi trong hệ thập phân.
+ GV: 222 = 200 + 20 + 2
 Vậy ; được viết như thế nào?
+ GV: HS thực nhiên câu hỏi SGK?
HS đọc phần 2 SGK.
HS viết = a. 10 + b
 = a.100 + b.10 + c
HS trả lời (999 và 987 )
Hoạt động3: Chú ý
+ GV: HS đọc phần 3 (SGK 9 ).
+ GV: Giới thiệu các chữ số la mã cơ bản
+ GV: Chia HS theo 6 nhóm viết các số la mã từ 31 đến 50.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm trên giấy ).
HS viết các số la mã 1;2;5;10;50;100;500 và 1000.
HS đọc phần em có thể chưa biết.
HS thực hiện câu hỏi theo nhóm
	IV.Luyện tập củng cố 
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại các chú ý trong SGK.
+ GV: cho học sinh làm tại lớp bài 12;13;14;15 SGK
+ GV: chia học sinh làm 3 nhóm thực hiện các bài 8; 9; 10 vào phiếu học tập.
(GV thu bài chấm nhanh các nhóm ).
HS trả lời
HS hoạt động theo 4 nhóm.(làm bài 12;13;14;15 ).
	V.Hướng dẫn về nhà
	+ Học kỹ phần SGK.
	+ Làm BT 16 đến 23 (Tr 4,5) SBT .
----------------------------------------------------
Ngày giảng: 
Tiết 5. số phần tử của một Tập hợp, tập hợp con 
A.Mục Tiêu
*Về kiến thức : Học sinh xỏc định được số phần tử của một tập hợp. Hiểu được khỏi niệm Tập hợp con và kớ hiệu è (ẫ)
- Học sinh nắm được khỏi niệm tập hợp bằng nhau và tập hợp rỗng (kớ hiệu ặ).
*Về kĩ năng : Rốn kĩ năng viết tập hợp con, hai tập bằng nhau; nhận biết tập hợp rỗng.
*Thỏi độ : HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán học
B.Chuẩn bị
	GV: Phấn màu, bảng phụ ghi sẵn đầu bài tập.
	HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
C.Tiến trình dạy học
	I.ổn định tổ chức:
II.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ HS1: a/ Chữa BT19 (SBT)
  ... c lại cỏc kết luận rỳt ra được qua cỏc BT đó chữa
IV. Hướng dẫn về nhà.
 + Học và hoàn thiện bài cũ
 + Trả lời các câu hỏi phần ôn tập chương 1.
 + BT: 159,160,161/SGK	
-----------------------------------------------------
Tiết 33 : ôn tập chương 1 
A.Mục Tiêu:
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa.
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài tập về thực hiện các phép tính, tìm số chưa biết.
Rèn kĩ năng tính toán cẩn thận, đúng và nhanh, trình bày khoa học.
B.Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng 
	HS: Bảng nhóm.
C.Tiến trình dạy học:
	I.ổn định tổ chức:
	II.Kiểm tra bài cũ:
 ( Kiểm tra sự chuẩn bị của HS ở nhà)	
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết:
GV cho HS trả lời các câu hỏi từ 1 – 4 :
Câu1: Viết dạng TQ các tính chất của phép cộng và phép nhân?
Câu 2: Luỹ thừa bậc n của a là gì?
Câu 3: Viết CT nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
Câu 4: Nêu điều kiện a chia hết cho b, a trừ được cho b? 
4 HS trả lời lần lượt các câu hỏi
HS nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động2: Bài tập:
Bài 159 :
Yêu cầu HS làm vào phiếu học tập
Bài 160:
Yêu cầu HS nhắc thứ tự thực hiện phép tính.
* Củng cố: Khắc sâu KT:
- Thứ tự thực hiện phép tính.
- Quy tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng
Bài 161:
Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thành phần trong phép tính.
Bài 162:
Yêu cầu HS đặt phép tính.
Bài 163
gợi ý : Trong ngày, muộn nhất là 24 giờ.
Bài 164:
Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố.
Bài 159:
a) 0 ; b) 1 ; c)n ; d)n ; e)0 ; g)n ; h) n
Bài 160:
Cả lớp làm BT, 2 HS lên bảng
Bài 161:
2 HS lên bảng, cả lớp chữa bài.
a/ x =16
b/ x = 11.
Bài 162:
(3x – 8) : 4 = 7
 x = 12
Bài 163
HS hoạt động nhóm
Lần lượt điền các số : 18,33,22,25
Vậy trong 1 giờ chiều cao ngọn nến giảm:
(33 - 25) : 4 = 2 cm
Bài 164:
a) = 91 = 7.13
b) = 225 = 32.52
c) = 900 = 22.32.52
d) =112 = 24.7.
 IV. Hướng dẫn về nhà.
 + Ôn tập lí thuyết từ câu 5 đến câu 10.
 + Làm BT 165-169 SGK, 
 + SBT.	
-----------------------------------------------------
Tiết 34 : ôn tập chương 1 
A.Mục Tiêu:
Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về tính chất chia hết của một tổng, các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9, số nguyên tố và hợp số, ước chung và bội chung, ƯCLN và BCNN.
HS vận dụng các kiến thức trên vào các bài toán thực tế.
Rèn kĩ năng tính toán cho học sinh.
B.Chuẩn bị:
	GV: Bảng phụ, thước thẳng 
	HS: Bảng nhóm.
C.Tiến trình dạy học:
	I.ổn định tổ chức:
	II.Kiểm tra bài cũ:
 ( Kiểm tra sự chuẩn bị câu hỏi và bài tập của HS ở nhà)	
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động1: Ôn tập lí thuyết:
GV cho HS trả lời các câu hỏi từ 5 – 10 
Câu 5: Phát biểu và viết dạng tổng quát 2 tính chất chia hết của một tổng.
Câu 6: Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Câu 7: Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Cho VD
Câu 8: Thế nào là 2 số nguyên tố cùng nhau? Cho VD.
Câu 9: ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì? Nêu cách tìm.
Câu 10: BCNN của 2 hay nhiều số là gì?
Nêu cách tìm.
5 HS trả lời lần lượt các câu hỏi
HS nhận xét câu trả lời của bạn
Hoật động2: Bài tập:
Bài 165 :
GV phát phiếu cho HS làm 
Yêu cầu HS giải thích
Bài 166:
a/ x ẻ ƯC(84,180) và x>6
b/ x ẻ BC(12,15,18) và 0<x<300
Bài 167:
Yêu cầu HS đọc đề bài.
.
Bài 213 SBT:
Nếu gọi a là số phần thưởng thì a quan hệ như thế nào với số vở, số bút, số tập giấy đã chia?
Bài 165:
Cả lớp làm vào phiếu học tập
Bài 166:
a/ A = 
b/ B = 
Bài 167:
Gọi số sách là a (100 ≤ a ≤ 150 ) thì a 10;
a 15 ; a 12 ị a ẻ BC(10,12,15)
 ị a = 120.
Vậy số sách đó là 120 quyển
Bài 213 SBT:
Gọi số phần thưởng là a 
Theo bài ra ta có a là ƯC của 120 (133-13), 72(80-8), 168(170-2) và a>13
ƯCLN(120,72,168) = 23.3 = 24
ƯC(120,72,168)=
Vì a>13 nên a = 24
Vậy có 24 phần thưởng
	IV. Củng cố
-GV lưu ý những sai sót của HS khi làm bài, chốt lại các kết luận rút ra được qua mỗi BT
 IV. Hướng dẫn về nhà.
 + Ôn tập kĩ lí thuyết, xem lại các bài tập đã chữa.
 + BT:210,211,212,214,215,216/SBT
-----------------------------------------------------
Ngày dạy:
Tiết 35. ôn tập chương i
A.Mục Tiêu:
Củng cố các khái niệm: SNT, HS, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN
Rèn kĩ năng tính toán, tìm ƯCLL, BCNN, vận dụng các vào giải các bài toán thực tế.
HS thấy được ý nghĩa thực tế của toán học.
B.Chuẩn bị:
	GV: Hệ thống BT phong phú đa dạng
	HS: Bảng nhóm.
C.Tiến trình dạy học:
	I.ổn định tổ chức:
	II.Kiểm tra bài cũ:
 ( Lồng trong bài)	
	III.Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài 212/BT
Nếu gọi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là a (m) thì a có quan hệ gì với 105 và 60?
-GV cho một HS làm trên bảng
-Tính số cây trồng được ntn?
Bài 214/BT
-GV cho HS đọc đầu bài
-Gọi độ dài lớn nhất của cạnh hình lập phương là a (cm) thì a phảI thỏa mãn ĐK gì?
-Vậy a được tính ntn?
-GV cho một HS làm trên bảng
Bài 216/BT
GV cho HS đọc kĩ đầu bài
GV cho HS thảo luận theo nhóm 1 bàn.
Đại diện một nhóm làm trên bảng
Bài toán: Tìm hai STN có tổng bằng 432 và ƯCLN bằng 36.
-GV: Gọi 2 số phải tìm là a, b
thì a,b có quan hệ gì với 36
+ a=36.m, b=36.n thì m,n phải có điều kiện gì?
Hãy tìm a va b.
HS đọc đầu bài
-HS: 105 và 60 chia hết cho a
Gọi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là a (m) , a là STN khác không.
Khi đó 105 và 60 chia hết cho a. mà a lớn nhất.
a=ƯCLN(105,60) = 15
Sô cây trồng được là:
(105+60).2:15=22 (cây)
- Lớp nhận xét.
+ a là ƯC(320,192,224)
+ a lớn nhất nên a là ƯCLL(320,192,224)
-Gọi độ dài lớn nhất của cạnh hình lập phương là a (cm), a là STN khác không.
-Khi đó a là ƯC(320,224,192) =32 cm
Mà a lơn nhất
a=ƯCLL(320,192,224)=32
-Lớp nhận xét
Gọi số HS khối 6 là a
Vì khi xếp hàng 12, 15, 18 đều thừa 5 HS
Nên a-5 là BC(12,15,18)
BCNN(12,15,18)=180
Vậy a-5
Mà 200 nên a=365
-Lớp nhận xét
+ a,b là bội của 36
+ (n,m)=1
+ Một HS làm trên bảng
Gọi 2 số phải tìm là a, b
Vì ƯCLN(a,b) = 36
=> a=36m, b=36n (m,n)=1
=> m+n=12 có hai cặp số thỏa mãn là:
1 và 11; 5 và 7
Vậy các cặp số phải tìm là: 36 và 396 hoặc 180 và 252.
IV. Củng cố
GV lưu ý những sai sót của HS khi làm bài
V. Hướng dẫn học bài
- Xem lai các nội dung đã ôn tập
- BTVN: 217-223/BT
Tiết 36 : Kiểm tra 45 phút (chương i)
A.Mục Tiêu:
Kiểm tra các khái niệm, dấu hiệu, tính chất về chia hết, SNT, HS, ƯC, BC, ƯCLL, BCNN.
Kiểm tra: Kĩ năng giải bài tập về tính chất chia hết, số nguyên tố hợp số, ƯC, ƯCLN, BC, BCNN vào làm BT và giải các bài toán thực tế.
GD ý thức kỉ luật cho HS.
B.Chuẩn bị:
	 GV: Đề kiểm tra.
	 HS: Ôn các kiến thức cơ bản đã học, các dạng bài tập đã làm, giấy kiểm tra
C.Tiến trình dạy học:
	I.ổn định tổ chức:
	II. Nội dung kiểm tra:
Ma trận
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tớnh chất chia hết của một tổng
Biết được một tổng đó cho chia hết cho số nào.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm 
10%
2
1 điểm 
10%
Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9
Nhận biết số nào chia hết, khụng chia hết cho 2, 3, 5, 9.
Sử dụng được dấu hiệu chia hết để tỡm chữ số chưa biết trong một 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1 điểm 
10%
1
1 điểm 
20%
3
2 điểm 
20%
Số nguyờn tố, hợp số.
Nắm được dạng phõn tớch đỳng của một số ra thừa SNT
Biết cỏch chỉ ra một số là SNT hay HS dựa vào số ước số
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm
5%
1
1 điểm 
10%
2
1.5 điểm 
15%
Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN.
Nhận ra tất cả cỏc ước của một số.
Tỡm được ƯCLN rồi suy ra ƯC của hai số. Vận dụng cỏch tỡm BCNN để giải một bài toỏn đố liờn quan.
Tỡm đựơc giỏ trị a, b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b.
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5 điểm 
5%
2
4 điểm 
40%
1
1 điểm 
10%
4
5,5 điểm 
55%
Tổng số cõu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
2,5 điểm 
25%
1
0,5 điểm
5%
1
1 điểm 
10%
2
4 điểm 
40%
1
1 điểm 
10%
11
10 điểm 
100%
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hóy khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng:
Cõu 1 : Số nào trong cỏc số sau đõy chia hết cho 5 mà khụng chia hết cho 2 ?
	A. 222	B. 2015	C. 118	D. 990
Cõu 2 : Tập hợp tất cả cỏc ước của 15 là:
A. 	B. 	C. 	D. 	 	
Cõu 3 : Số cú tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 thỡ chia hết cho:
A. 9	 	B. 27 	C. 18	 	D. 36
Cõu 4 : Phõn tớch số 180 ra thừa số nguyờn tố ta được kết quả là:
A. 4.5.9	B. 4.32.5	C. 22.9.5	D. 22.32.5
Cõu 5 : Khẳng định nào sau đõy sai ?
A. Cỏc số nguyờn tố đều là số lẻ	 	B. Số 79 là số nguyờn tố
C. Số 5 chỉ cú 2 ước 	D. Số 57 là hợp số.
Cõu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đõy ?
A. 9 	B. 7 	C. 5 	D. 3
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Cõu 7 : (2 điểm).
Hiệu: 3.4.5.6.  .1000 – 35 là số nghuờn tố hay hợp số? Vỡ sao?
Điền chữ số vào dấu * để số 3*7* chia hết cho 2, 5 và 9
Cõu 8 : (2 điểm) Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 180; 234.
Cõu 9 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tớnh số học sinh khối 6 của trường đú. Biết rằng nếu xếp hàng 30 hay 45 đều thừa 1 em. 
Cõu 10: (1 điểm) Tỡm cỏc số tự nhiờn a và b biết: a.b = 3500 và BCNN(a,b) = 350
	III. Đỏp ỏn
A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
C
A
D
A
C
( Mỗi cõu trả lời đỳng được 0,5 điểm ).
B – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : a/ 3.4.5.6. ... .1000 và 35 chia hết cho 5	(0,5 điểm)
 mà 3.3.5.6. ... .1000 – 35>5 => 3.3.5.6. ... .1000 – 35 là hợp số	(0,5điểm )
b/ 3*7* chia hết cho 2 và 5 nờn C/S hàng đv là 0	 (0,5điểm )
Ta cú số 3*70 chia hết cho 9 nờn: 3+7+0+* = 10+* chia hết cho 9 => * = 8
Vậy ta cú số 3870 thoaor món đầu bài,	(0,5 điểm)
Bài 2 : (2 điểm) Tỡm ƯCLN và ƯC của cỏc số 180; 234
	180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13 	(0,5điểm )
	ƯCLN(180, 234) = 2.32 = 18 	(0,5điểm )
	 ƯC(180, 234) = Ư(18) = 	(1điểm )
Bài 3: ( 2 điểm)
	Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a ẻ N )	
	Ta cú a-1BC( 30, 45 ) và 300 Ê a Ê 400	 ( 0,5 điểm)	
	BCNN (30, 45) = 90	( 0,5 điểm)
	BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360, 450,} 	( 0,5 điểm)
	Chọn a - 1= 360	=> a = 361	
	Vậy số học sinh của khối 6 là 361 học sinh.	 	( 0,5 điểm)
Bài 4 : (1 điểm)	
+ ƯCLN(a,b) = 3500:350 = 10
	+ a = 10.x ; b = 10.y , (x,y) = 1
 Do a.b = 3500 x.y = 35. 	(0,25 điểm)
Ta cú:
	x 	1	35	5	7 
y	35	1	7	5 	(0,25 điểm)
Cỏc cặp số (a,b) thỏa món đầu bài là: (1,350), (350,1), (50,70), (70,50)	(0,5 điểm)
	IV. Nhận xét, đánh giá 
	 - Thu bài 
	 - Nhận xét ý thức HS trong giờ kiểm tra
	V.Hướng dẫn về nhà.
 + Xem trước bài: Làm quen với số nguyên âm
-----------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN SO 6 T1-36.doc