Giáo án Số học Lớp 6 - Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

Giáo án Số học Lớp 6 - Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản

I- Mục tiêu

• HS nhận biết được hai phân số bằng nhau.

• HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.

• HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.

II- Chuẩn bị:

- GV: sgk; sgv, giáo án.

- HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới.

III- Giảng bài

1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra sĩ số:

3- Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Viết bảng

HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ

1. Nêu định nghĩa phân số?

BT 4 sgk/6

GV: nhận xét cho điểm. HS: người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số

BT : a. b. c. d.

HOAÏT ÑOÄNG 2: Định nghĩa

GV: đưa 2 mô hình. mỗi hình biểu diễn phân số nào?

GV: gọi 1 HS lấy hai phần bôi đen và so sánh. Từ đó có nhận xét gì về 2 phân số và

GV: nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3?

GV: hãy tìm 1 ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhân xét này?

GV: vậy tổng quát : = khi nào?

GV: điều này vẫn đúng với các phân số có mẫu nguyên.

GV: gọi 1 HS đọc định nghĩa sgk. HS: hình 1:

Hình 2:

HS: bằng nhau. =

HS: 1.6 = 2.3

HS: cho Ví dụ.

HS: khi ad = cd

- HS nghe giảng.

HS: đọc định nghĩa 1. Định nghĩa:

Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c

 = nếu a.d=b.c

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Phân số bằng nhau - Năm học 2008-2009 - Trường THCS Võ Trường Toản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày sọan : 29/01/2009 	Ngày dạy : /02/2009
Tuần : 	 Tiết : 
§2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU
Mục tiêu
HS nhận biết được hai phân số bằng nhau.
HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
HS có thể lập được các phân số bằng nhau từ 1 đẳng thức tích.
Chuẩn bị:
GV: sgk; sgv, giáo án.
HS: sgk, học bài cũ, xem trước bài mới.
Giảng bài 
Ổn định lớp.
Kiểm tra sĩ số: 
3- Giảng bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Viết bảng
HOAÏT ÑOÄNG 1: Kiểm tra bài cũ
1. Nêu định nghĩa phân số?
BT 4 sgk/6
GV: nhận xét cho điểm.
HS: người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số(tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
BT : a. b. c. d. 
HOAÏT ÑOÄNG 2: Định nghĩa
GV: đưa 2 mô hình. mỗi hình biểu diễn phân số nào?
GV: gọi 1 HS lấy hai phần bôi đen và so sánh. Từ đó có nhận xét gì về 2 phân số và 
GV: nhận xét gì về 2 tích 1.6 và 2.3?
GV: hãy tìm 1 ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhân xét này?
GV: vậy tổng quát : = khi nào? 
GV: điều này vẫn đúng với các phân số có mẫu nguyên.
GV: gọi 1 HS đọc định nghĩa sgk.
HS: hình 1: 
Hình 2: 
HS: bằng nhau. = 
HS: 1.6 = 2.3
HS: cho Ví dụ.
HS: khi ad = cd
- HS nghe giảng.
HS: đọc định nghĩa
1. Định nghĩa: 
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d=b.c
 = nếu a.d=b.c
Hoaït ñoäng 3: Các ví dụ
GV: căn cứ vào định nghĩa xét : và có bằng nhau không?
GV: tương tự xét: và 
GV: yêu cầu 4HS làm ?1
GV: yêu cầu HS làm ?2
GV: cho HS làm BT: tìm x nguyên biết: = .
- GV hướng dẫn dựa vào định nghĩa hai phân số bằng nhau.
HS:= 
vì (–3).(-8) =4.6 (=24)
HS:vì 3.7-4.5
4 HS: Làm ? 1.
HS: Không có phân số nào bằng nhau. vì số dấu trừ ở 2 phân số là không bằng nhau.
HS: vì = nên x.28= 21.4
Suy ra x= =3
2. các ví dụ:
VD1: 
=vì (-3).( -8)= 4.6(=24)
 vì 3.7 –4.5
VD2: tìm số nguyên x biết:
 = 
giải: vì = nên x.28= 21.4 Suy ra x= =3
Hoaït ñoäng 4: củng cố
- Cho HS nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau.
- Làm bài tập 7 trang 8 sgk.
- HS nhắc lại định nghĩa và làm bài tập.
7/8.
6; 	c) -7
20; 	d) -6
Hoaït ñoäng 5: hướng dẫn về nhà.
Học bài và làm các bài tập: 8; 9; 10 trang 9 sgk và xem trước bài TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ trang 9 sgk.
Hoaït ñoäng 6: Ruùt kinh nghieäm: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 68-PHAN SO BANG NHAU.doc