Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 ( 4 Cột - Bản đẹp)

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 ( 4 Cột - Bản đẹp)

I.Mục tiêu :

 -Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về số tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số

 -Hs phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên

 -Rèn luyện cho Hs tính chính xác khi sử dụng, viết các kí hiệu

 *Yêu cầu :

 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,

 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,

II.Nội dung :

 1/.On định lớp : 1

 2/.Kiểm tra bài : 8

 -Gv yêu cầu Hs nêu hai tính chất đặc trưng về cách viết tập hợp ?

 -Ap dụng :Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách ?

 3/.Giới thiệu : 1

 Gv giới thiệu theo sgk ?

 4/.Nội dung hoạt động :

TG HĐGV HĐHS ND

11 -Gv hỏi :ở tiểu học các em đã được làm quen với các số tự nhiên nào ? Kể ?

-Gv hỏi tiếp :Tập hợp các số tự nhiên đó kí hiệu như thế nào ? và biểu diễn dấu gì ?

-Gv gọi Hs viết kí hiệu tập hợp các số tự nhiên N

-Gv bảng phụ bài tập :Điền vào ô trống các kí hiệu : cho thích hợp ?

 a/.12 N

 b/. N

-Gv hướng dẫn Hs biểu diễn các số tự nhiên trên tia số ?

 0 1 2 3

-Gv giới thiệu các số được biểu diễn trên tia số lần lượt gọi là điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3, -Hs đáp : Các số tự nhiên là 0,1,2,3,

-Hs đáp : kí hiệu là : N và biểu diễn dấu “”

-Hs viết :

-Hs giải

-Hs vẽ theo hướng dẫn của Gv

-Hs nghe và ghi nhớ

 1/.Tập hợp N và tập hợp N* :

-Tập hợp các số tự nhiên là :

 Vd :Điền vào ô trống các kí hiệu : cho thích hợp ?

 a/.12 N

 b/. N

 Giải :

 a/.12 N

 b/.

*Cách biểu diễn các số tự nhiên trên tia số như sau :

 

doc 119 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2012-2013 ( 4 Cột - Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 Ngày soạn :
Tuần 1 Ngày dạy :
CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1 : TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I.Mục tiêu :
 -Hs được làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đặc trưng cụ thể thuộc hay không thuộc một hợp cho trước
 -Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các kí hiệu thuộc và 
 -Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài : 1’
 3/.Giới thiệu : 1’
 Gv giới thiệu theo sgk ?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
6’
-Gv cho Hs đọc 3 ví dụ sgk ?
-Gv gọi một số Hs nêu một số ví dụ về tập hợp tương tự ví dụ sgk ?
-Gv giới thiệu tập hợp được viết và kí hiệu như nào ta sẽ tìm hiểu mục 2 sgk ?
-Hs đọc
-Hs nêu ví dụ :
+Tập hợp các bàn và ghế của một lớp 6
+Tập hợp tất cả các phòng học của một trường
-Hs nghe giới thiệu
1/.Các ví dụ :
-Tập hợp các bàn và ghế của một lớp 6
-Tập hợp tất cả các Hs trong trường THCS
 22’
-Gv yêu cầu Hs nêu ví dụ các số tự nhiên nhỏ hơn 4 ? 
-Gv giới thiệu cách viết kí hiệu các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :A=
-Gv hỏi :Nếu đổi vị trí các số tự nhiên trên thì tập hợp A có thay đổi không ? Vì sao ?
-Gv gọi Hs viết 2 tập hợp mới từ tập hợp A có thay đổi vị trí các số tự nhiên 
-Gv giới thiệu kí hiệu tập hợp sang các chữ cái khác. Chẳng hạn :B,C,D,
-Gv giới thiệu các số tự nhiên 0,1,2,3 gọi là các phần tử của tập hợp A
-Gv hỏi :Các phần tử 0,1,2,3 có thuộc tập hợp A hay không ?
-Gv cho phần tử 8 và hỏi phần tử đó có thuộc tập hợp A hay không ? Vì sao ?
-Gv giới thiệu kí hiệu thuộc là : và kí hiệu không thuộc là :
-Gv cho ví dụ : và yêu cầu Hs đọc ?
-Gv bảng phụ củng cố bài tập :Điền kí hiệu : thích hợp vào các ô vuông với A=
 a/.7 ÿ A
 b/.8 ÿ A
 c/.10 ÿ A
 d/.15 ÿ A
-Gv giới thiệu gọi đọc mục chú ý sgk
-Gv giới thiệu cách viết gọn tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 :
 A=
-Gv hỏi :Với cách viết trên ta có tính chất đặc trưng gì ?
-Gv nhận xét và hệ thống cho Hs đọc, ghi tính chất sgk
-Gv bảng phụ cho Hs quan sát H.2 sgk ?
-Gv hỏi :Ở H.2a,2b có những phần tử nào ?
-Gv củng cố Hs bài ? 1 và ? 2 sgk 
-Hs nêu
-Hs ghi các kí hiệu :
-Hs đáp :Tập hợp A không đổi,vì đều có bốn số tự nhiên
-Hs viết :
-Hs nghe và ghi nhớ
-Hs nghe và ghi nhớ
-Hs đáp
-Hs đáp :phần tử 8 không thuộc tập hợp A,vì phần tử 8 không phải là một trong 4 phần tử của tập hợp A
-Hs ghi kí hiệu : và 
-Hs đáp
-Hs giải
-Hs đọc và ghi
-Hs ghi cách viết gọn 
A=
-Hs đáp :
 +Liệt kê các phần tử của tập hợp
 +Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
-Hs đọc ghi tính chất sgk
-Hs quan sát
-Hs đáp
-Hs giải
2/.Cách viết. Các kí hiệu :
Vd :Viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ 4
 Vậy tên các tập hợp được đặt bằng các chữ cái in hoa. Chẳng hạn :A,B,C,
-Kí hiệu :Thuộc là và không thuộc là 
 Vd : đọc là phần tử 3 thuộc tập hợp B
 đọc là phần tử 7 không thuộc tập hợp B
*Chú ý :
 +Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn , cách nhau bởi dấu “;” ( nếu có phần tử là số ) hoặc dấu “,”
 +Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý
 *Tính chất :Để viết một tập hợp, thường có hai cách :
 +Liệt kê các phần tử của tập hợp
 +Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó
 *Cách viết gọn tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 4 là :
 A=
 5/.Củng cố :12’
 -Gv hỏi :Để viết một tập hợp ta có mấy cách ? Kể ra ?
 -Gv củng cố Hs bài tập 1,2,3 sgk ?
 6/.Dặn dò : 2’
 -Học bài theo sgk ?
 -Bài tập : 4,5 sgk và 1,3 sách bài tập ?
 -Chuẩn bị bài mới sgk ?
Tiết 2 Ngày soạn :
Tuần 1 Ngày dạy :
Bài 2 : TẬP HỢPCÁC SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu :
 -Hs biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về số tự nhiên trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số 
 -Hs phân biệt được các tập hợp N và N* , biết sử dụng các kí hiệu và , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên 
 -Rèn luyện cho Hs tính chính xác khi sử dụng, viết các kí hiệu
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài : 8’
 -Gv yêu cầu Hs nêu hai tính chất đặc trưng về cách viết tập hợp ?
 -Aùp dụng :Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng hai cách ?
 3/.Giới thiệu : 1’
 Gv giới thiệu theo sgk ?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
11’
-Gv hỏi :ở tiểu học các em đã được làm quen với các số tự nhiên nào ? Kể ?
-Gv hỏi tiếp :Tập hợp các số tự nhiên đó kí hiệu như thế nào ? và biểu diễn dấu gì ?
-Gv gọi Hs viết kí hiệu tập hợp các số tự nhiên N
-Gv bảng phụ bài tập :Điền vào ô trống các kí hiệu : cho thích hợp ?
 a/.12 ÿ N
 b/. ÿ N
-Gv hướng dẫn Hs biểu diễn các số tự nhiên trên tia số ?
 0 1 2 3 
-Gv giới thiệu các số được biểu diễn trên tia số lần lượt gọi là điểm 0, điểm 1, điểm 2, điểm 3,
-Hs đáp : Các số tự nhiên là 0,1,2,3,
-Hs đáp :kí hiệu là : N và biểu diễn dấu “”
-Hs viết :
-Hs giải
-Hs vẽ theo hướng dẫn của Gv
-Hs nghe và ghi nhớ
1/.Tập hợp N và tập hợp N* :
-Tập hợp các số tự nhiên là :
 Vd :Điền vào ô trống các kí hiệu : cho thích hợp ?
 a/.12 ÿ N
 b/. ÿ N
 Giải :
 a/.12 N
 b/.
*Cách biểu diễn các số tự nhiên trên tia số như sau :
-Gv gọi Hs lần lượt biểu diễn các điểm 4,5,6 trên tia số đó ?
-Gv hỏi và lưu ý Hs mỗi số tự nhiên biểu diễn bao nhiêu điểm trên tia số ?
-Gv giả sử số tự nhiên là điểm a. Gọi Hs biểu diễn trên tia số ?
-Gv hỏi :Tập hợp các số tự nhiên tức là có số 0, nhưng nếu bỏ số 0 thì ta viết tập hợp như thế nào ?
-Gv giới thiệu đó là tập hợp các số tự nhiên khác 0. Kí hiệu là N*
-Gv hệ thống viết gọn tập hợp các số tự nhiên khác 0 là : N* = 
Hoặc N* =
-Hs biểu diễn
0 1 2 3 4 5 6 
-Hs đáp
-Hs vẽ
 a
-Hs viết
-Hs nghe và ghi nhớ kí hiệu tập hợp các số tự nhiên khác 0 là N*
-Hs viết
 N* = 
Hoặc
 N* =
0 1 2 3 
-Tập hợp các số tự nhiên khác 0 là :
 N* = 
Hoặc
 N* =
 12’
-Gv gọi Hs đọc mục a sgk ?
-Gv giới thiệu điểm nhỏ và điểm lớn nằm như thế nào được biểu diễn trên tia số 
-Gv cho :Nếu a a yêu cầu Hs nêu vd minh chứng cho điều kiện trên ?
-Gv bảng phụ củng cố bài tập yêu cầu Hs hãy viết tập hợp bằng cách liệt kê các phần tử ?
-Gv chính xác cho Hs cách viết tổng quát : chỉ a a hoặc a = b
-Gv gọi Hs đọc mục b sgk ?
-Gv yêu cầu Hs nêu vd minh chứng điều kiện a < b và b < c thì a < c
-Gv gọi đọc mục c sgk ?
-Gv củng cố Hs bài ? sgk 
-Gv hỏi : Số nào liền trước và liền sau số nào ?
-Gv yêu cầu Hs nhận xét số tự nhiên 0 với các số tự nhiên khác
-Gv hỏi : vậy có số tự nhiên lớn nhất hay không ?
-Gv yêu cầu Hs xét xem tập hợp sau đây có mấy phần tử 
-Gv giới thiệu có nhiều phần tử còn được gọi là có vô số các phần tử
-Hs đọc
-Hs nghe và ghi nhớ
-Hs nêu ví dụ
-Hs giải
-Hs ghi cách viết tổng quát : chỉ a a hoặc a = b
-Hs đọc
-Hs nêu ví dụ
-Hs đọc
-Hs giải
-Hs đáp
-Hs nhận xét
-Hs đáp
-Hs đáp :có rất nhiều phần tử
-Hs nghe và ghi
2/.Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : 
a/. Trong hai số tự nhiên khác nhau, có một số nhỏ hơn số kia. Khi a nhỏ hơn b, ta viết a a
 Ngoài ra ta có thể viết chỉ a a hoặc a = b
 Vd :Viết
bằng cách liệt kê các phần tử ?
 Giải :
b/.Nếu a < b và b < c thì a < c
c/.Mỗi số tự nhiên có một số liền sau duy nhất và số liền trước duy nhất. Hai số tự nhiên hơn kém nhau một đơn vị gọi là hai số tự nhiên liên tiếp
d/.Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất
e/.Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
 5/.Củng cố :10’
 -Gv bảng phụ củng cố bài tập :Điền vào ô vuông các kí hiệu cho thích hợp :
 a/.5 ÿ N*	b/.5 ÿ N
 c/.0 ÿ N* 	d/.0 ÿ N
 -Gv củng cố Hs bài tập 6 sgk ?
 6/.Dặn dò : 2’
 -Học bài theo sgk ?
 -Bài tập :8,9,10 sgk ?
 -Chuẩn bị bài mới sgk ?
Tiết 3 Ngày soạn :
Tuần 1 Ngày dạy :
Bài 3 : GHI SỐ TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu :
 -Hs hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí
 -Hs biết đọc và viết các số la mã không quá 30
 -Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài : 8’
 -Gv yêu cầu Hs nêu hai tính chất đặc trưng về cách viết tập hợp ?
 -Aùp dụng :Gv củng cố Hs bài 7 sgk ?
 3/.Giới thiệu : 1’
 Gv giới thiệu theo sgk ?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
6’
-Gv yêu cầu Hs nêu ví dụ về các số tự nhiên bất kì ?
-Gv giới thiệu mười chữ số dùng để ghi số tự nhiên theo sgk 
-Gv gọi Hs đọc, ghi chú ý sgk
-Gv nêu ví dụ :Số 3895 vàhướng dẫn Hs phân biệt số với chữ số
-Gv yêu cầu Hs xác định số trăm, số chục, chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục ?
-Gv củng cố Hs bài 11.b sgk
-Hs nêu ví dụ
-Hs nghe, ghi nhớ
-Hs đọc và ghi
-Hs nghe
-Hs đáp
-Hs giải 
1/.Số và chữ số :
 Vd :7, ...  hạng trong dấu ngoặc :dấu “+” thành dấu “-“ và dấu “-“ thành dấu “+”
b/.Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đứng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên 
 Vd :25 + ((-3) + 25)
 = (25 + 25) – 3
 = 50 – 3
 = 47
 9’
-Gv giới thiệu mục 2 sgk ?
-Gv gọi đọc bài theo sgk ?
-Gv cho vd phép tính : 
a – b – c yêu cầu Hs viết các phép tính mới bằng phép tính cũ nhưng có thay đổi vị trí các số hạng ?(có thể dùng dấu ngoặc nhóm các số hạng)
-Gv củng cố Hs bài tập :Tính :2 – 3 + 5
-Hs nghe
-Hs đọc 
-Hs viết :
 a – b – c
= - b – c + a
= - b + a – c
= 
-Hs giải
 2 – 3 + 5
= 2 – (3 + 5)
= 2 – 8
= -6
2/.Tổng đại số : 
a/.Thay đổi tuỳ ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng
 Vd :a – b – c
 = - b – c + a
 = - b + a – c
 = 
b/. Đặt dấu ngoặc để nhóm các số hạng một cách tuỳ ý với chú ý trong ngoặc
 5/.Củng cố :10’
 -Gv yêu cầu Hs nêu nhận xét lại so sánh số đối của một tổng và tổng các số đối ? 
 -Gv củng cố Hs bài tập :59 sgk ?
 6/.Dặn dò : 2’
 -Học bài theo sgk ?
 -Bài tập :57,58,60 sgk ?
 -Chuẩn bị ôn tập kiến thức tổng hợp của chương I và chương II ?
Tiết 53 	 Ngày soạn :
Tuần 17 Ngày dạy :
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I.Mục tiêu :
 -Hs củng cố kiến thức tổng hợp chương I :các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
 -Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản
 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài :8’
 -Gv bảng phụ bài tập :	 
 Tính : a/.15 – 17
	b/.(-7) – (-2) 
 3/.Giới thiệu : 1’
 -Gv giới thiệu củng cố tổng hợp kiến thức các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số,?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
26’
-Gv cho bài tập 1 :
 Tìm kết quả của các phép tính sau :
 a/.n – n
 b/.n : n (n )
 c/.n.1
 d/.n.0
 e/.n + 0
-Gv cho bài tập 2 :
 Tính :
 a/.53: 51 + 15
 b/.27.2 – 2
 c/.73.2 - 73
-Gv cho bài tập 3 :Trong các số sau :25,73,225,121 số nào là số nguyên tố và hợp số ?
-Gv cho bài tập 4 :
 Tìm số tự nhiên x, biết :
 a/.218 = 2.(x – 1)
 b/.(2x – 4).2 = 27
-Hs đọc
-Hs giải. Đáp số :
 a/.n – n = 0
 b/.n : n = 1 (n )
 c/.n.1 = n
 d/.n.0 = 0
 e/.n + 0 = n
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
 a/.40
 b/.30
 c/.343 
-Hs đọc
-Hs giải. Đáp số :
 +Số nguyên tố :73
 +Hợp số :25,225,121
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
 a/.x = 110
 b/.x = 34
Bài 1 :
a/.n – n = 0
b/.n : n = 1 (n )
c/.n.1 = n
d/.n.0 = 0
e/.n + 0 = n
Bài 2 :
a/.53: 51 + 15
= 52 + 15
= 25 + 15
= 40
b/.24.2 – 2
= 25 – 2
= 32 – 2
= 30
c/.73.2 - 73
= 73.(2 -1)
= 343.1
= 343
Bài 3 :
-Số nguyên tố :73
-Hợp số :25,225,121
Bài 4 :
a/.218 = 2.(x – 1)
 x – 1 = 218 : 2
 x – 1 = 109
 x = 109 + 1
 x = 110
b/./.(2x – 4).2 = 27
 2x – 4 = 27: 2
 2x – 4 = 26
 2x – 4 = 64
 2x = 64 + 4
 2x = 68
 x = 68 : 2
 x = 34
 5/.Củng cố :7’ 
 -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập :
	Tính :
 6/.Dặn dò : 2’
 -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa .
 -Chuẩn bị tiếp tục ôn tập kiến thức tổng hợp của chương I và chương II ?
Tiết 54 	 Ngày soạn :
Tuần 17 Ngày dạy :
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
 -Hs củng cố kiến thức tổng hợp chương I :các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số,
 -Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản
 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài :5’
 -Gv bảng phụ bài tập :	 
 Tính : a/.15 – 17
	b/.(-7) – (-2) 
 3/.Giới thiệu : 1’
 -Gv giới thiệu tiếp tục củng cố tổng hợp kiến thức các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số,?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
29’
-Gv cho bài tập 1 :
 Tìm x, biết :
 a/.8.(x – 27) = 64
 b/.15 + x = 32.9
-Gv cho bài tập 2 :Tính :
 a/.75: 72 - 42
 b/.33.3 – 69
 c/.36.22 + 4.82
-Gv cho bài tập 3 :
 Tính :
-Gv cho bài tập 4 :
Hãy xét các phép tính cho dưới đây phép tính nào chia hết cho 8 và không chia hết cho 8 ?
a/.80 + 16 + 64
b/.64 – 16
c/.32 + 40 + 24 -8
d/.40 + 32 + 52
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
 a/.35
 b/.66
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
 a/.301
 b/.12
 c/.400 
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :141
-Hs đọc
-Hs giải. Đáp số : 
 a/.80 + 16 + 64 
 b/.64 – 16 
 c/.32 + 40 + 24 -8 
 d/.40 + 32 + 52
Bài 1 :
a/.8.(x – 27) = 64
 x – 27 = 64 : 8
 x – 27 = 8
 x = 8 + 27
 x = 35
b/.15 + x = 32.9
 15 + x = 9.9
 15 + x = 81
 x = 81 – 15
 x = 66
Bài 2 :
a/.75: 72 - 42
= 73 - 42
= 343 - 42
= 301
b/.33.3 – 69
= 34– 69
= 81 – 69
= 12
c/.36.22 + 4.82
= 36.22 + 22.64
= 22.(36 + 64)
= 4.100
= 400
Bài 3 :
Bài 4 :
a/.80 + 16 + 64 
b/.64 – 16 
c/.32 + 40 + 24 -8 
d/.40 + 32 + 52 
 5/.Củng cố :7’ 
 -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập :Tính nhanh :
 6/.Dặn dò : 2’
 -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa .
 -Chuẩn bị tiếp tục ôn tập kiến thức tổng hợp của chương I và chương II ?
Tiết 55 	 Ngày soạn :
Tuần 18 Ngày dạy :
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
 -Hs củng cố kiến thức tổng hợp chương I và chương II :các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tìm ƯCLN, tìm BCNN, các phép tính số nguyên,
 -Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản
 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài :7’
 -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc cộng hai số nguyên đối dấu không đối nhau ?
 -Gv bảng phụ bài tập :	 
 Tính : a/.16 +(-20)
	b/.(-7) - (-2) 
	c/.(-102) + (-102)
	d/.(-79) + 0
 3/.Giới thiệu : 1’
 -Gv giới thiệu củng cố tổng hợp kiến thức của chương I và II ?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
 24’
-Gv cho bài tập 1 :
 Tính :
a/.16 + (-74)
b/.(-65) – 0
c/.(-901) + (-19)
d/.15 - 28
-Gv cho bài tập 2 :
 So sánh :
a/.1761 và 1763 + (-2)
b/.(-29) + (-11) và (-29) + 11
c/.{-51{+ 2 và (-51) + 2
d/.{-7{+ {-9{ và {7{+ {9{
-Gv cho bài tập 3 :
 Tìm ƯCLN và BCNN của 4,16 và 20 ?
-Gv cho bài tập 4 :
Tìm x, biết xBC(12;21;28) sao cho 150 < x < 300 ?
-Hs đọc
-Hs giải. Đáp số :
a/.-58
b/.-65
c/.-110
d/.-13
-Hs đọc
-Hs giải 
 a/.Hs 1
 b/.Hs 2
 c/.Hs 3
 d/.Hs 4
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
ƯCLN(4;16;20) = 22 
 = 4;
BCNN(4;16;20)
 = 24.5
 = 80
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số : 
Bài 1 :
a/.16 + (-74) = -58
b/.(-65) – 0 = -65
c/.(-901) + (-19) = -110
d/.15 – 28 = 15 + (-28)
 = -13
Bài 2 :
a/.1761 = 1763 + (-2)
b/.(-29) + (-11) < (-29)
 + 11
c/.{-51{+ 2 > (-51) + 2
d/.{-7{+ {-9{ = {7{
 + {9{
Bài 3 :
 4 = 22
16 = 24
20 = 22.5
Suy ra :
ƯCLN(4;16;20) = 22 
 = 4;
BCNN(4;16;20) = 24.5
 = 80
Bài 4 :
 12 = 22.3
 21 = 3.7
 28 = 22.7
Suy ra :
BCNN(12;21;28) 
= 22.3.7
= 84
Do đó :
BC(12;21;28)
Vậy :
 5/.Củng cố :10’ 
 -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập : 
	a/.Tìm BCNN(8;16;25)
	b/.Tìm ƯCLN(28;42;12) 
 6/.Dặn dò : 2’
 -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa .
 -Chuẩn bị tiếp tục ôn tập kiến thức tổng hợp của chương I và chương II ?
Tiết 56 	 Ngày soạn :
Tuần 18 Ngày dạy :
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiếp theo)
I.Mục tiêu :
 -Hs củng cố tiếp tục kiến thức tổng hợp chương I và chương II :các tính chất của phép cộng và phép nhân, công thức nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số, tìm ƯCLN, tìm BCNN, các phép tính số nguyên,
 -Biết vận dụng các kiến thức đó vào trong các bài toán thực tế một cách đơn giản
 -Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi giải bài tập
 *Yêu cầu :
 +Hs chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng,
 +Gv chuẩn bị : sgk, phấn, thước thẳng, bảng phụ,
II.Nội dung :
 1/.Oån định lớp : 1’
 2/.Kiểm tra bài :8’
 -Gv yêu cầu Hs nêu qui tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích ra thừa số nguyên tố ?
 -Gv bảng phụ bài tập :Tìm ƯCLN(112;140;84) ?
 3/.Giới thiệu : 1’
 -Gv giới thiệu củng cố tiếp tục tổng hợp kiến thức của chương I và II ?
 4/.Nội dung hoạt động :
TG
HĐGV
HĐHS
ND
 24’
-Gv cho bài tập 1 :
Tính giá trị của biểu thức :
a/.x + (-16), biết x = -4
b/.x + 2, biết x = -7
-Gv cho bài tập 2 :
Tính tổng của tất cả các số nguyên a, biết : 
-Gv cho bài tập 3 :
Tìm BCNN của 10, 8 và 30 
-Gv cho bài tập 4 :
Tìm x, biết :
a/.7x + 52 = ((-3).7) + 95 
b/.3.(41 – x) = 32.(5 + 22)
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :
 a/.-20
 b/. -5
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :0 
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số :120
-Hs đọc
-Hs giải.Đáp số : 
 a/.x = 7
 b/.x = 14
Bài 1 :
a/. x + (-16), biết x = -4
= (-4) + (-16)
= -20
b/. x + 2, biết x = -7
= (-7) + 2
= -5
Bài 2 :
Ta có :
 a = -2;-1;0;1;2
Tổng của a là :
 (-2) + (-1) + 0 + 1 + 2 
= [(-2) + 2]+[(-1) + 1]+0
= 0 + 0 + 0
= 0
Bài 3 :
 10 = 2.5
 8 = 23
30 = 2.3.5
Suy ra :
BCNN(10;8;30) = 23.3.5
 = 120
Bài 4 :
a/.
7x + 52 = ((-3).7) + 95
7x + 25 = (-21) + 95
7x + 25 = 74
 7x = 74 – 25
 7x = 49
 x = 49 : 7
 x = 7 
b/.
3.(41 – x) = 32.(5 + 22)
3.(41 – x) = 9.(5 + 4)
3.(41 – x) = 9.9
3.(41 – x) = 81
 41 – x = 81 : 3
 41 – x = 27
 x = 41 – 27
 x = 14
 5/.Củng cố :10’ 
 -Gv bảng phụ củng cố Hs bài tập : 
	a/.Tìm BCNN(28;70)
	b/.Tìm ƯCLN(84;180) 
 6/.Dặn dò : 2’
 -Hs xem và làm lại các bài tập đã sửa .
 -Tự về nhà ôn tập kiến thức tổng hợp của chương I và chương II để chuẩn bị thi học kỳ I ?
Tiết 57,58 	 Ngày soạn :
Tuần 18 Ngày thi :
KIỂM TRA THI HỌC KỲ I

Tài liệu đính kèm:

  • docso hoc 6(3).doc