Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101 đến 111 (bản 2 cột)

Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101 đến 111 (bản 2 cột)

I. Mục tiêu

 - HS biết đọc ccs biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt .

 - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông .

- Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh phóng to , hình 13,14,15 trang 60,61

- Kết quả xếp loại 2 mặt GD của lớp trong HK1 .Thước , êke, phấn màu .

- HS :Thước kẻ , êke, compa , giấy kẻ carô , máy tính bỏ túi .

III. Tiến trình bài dạy

1/ Kiểm tra:

HS1: Chữa bài ra thêm :1 trường có 800 HS , số HS đạt hạnh kiểm tốt là 480 em số HS đạt hạnh kiểm trung bình bằng số HS đạt hạnh kiểm tốt , còn lại là HS đạt hạnh kiểm trung bình.

a/ Tính số HS đạt hạnh kiểm khá , trung bình .

b/ Tìm tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt , khá , trung bình so với số học sinh toàn trường.(GV đưa đề lên bảng phụ)

HS2: Sửa bài 147/SBT trang26.

(Tưong tự bài ra thêm)

GV cho nhận xét , bổ sung .GV bố trí bảng để giữ lại các số liệu của câu (b) trên bảng)

2/ Bài mới : ( Đặt vấn đề )

HS đọc phần đầu SGK/60, quan sát hình 13 .GV đưa tranh phóng to treo trước lớp để HS cùng quan sát và giới thiệu đây là biẻu đồ phân trăm dưới dạng cột .

Hỏi : Ở biểu đồ này tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?

GV nhấn thêm cách dựng và cho HS làm ? SGK/61 thông qua việc thảo luận nhóm gọi 1 đại diện của 1 nhóm lên trình bày trên bảng .

Cho nhận xét , bổ sung.

HS quan sát hình 14SGK mà GV đã treo tranh phóng to trước lớp .

Hỏi : Biểu đồ này gồm ? ô vuông nhỏ .

HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với ? Ô vuông nhỏ ? Tương tự với HS đạt hạnh kiểm khá , trung bình cho làm bài 149.

GV gọi 1 em lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông trên bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông . Cả lớp làm vào tập.

3/ Củng cố:Nhắc lại các dạng biểu đồ phần trăm , yêu cầu HS dựng biểu đồ dạng cột , ô vuông kết quả xếp loại hạnh kiểm , học lực của lớp trong HK1 .Làm bài 150/SGKtrang61

4/ Hướng dẫn về nhà: Làm bài 151,152SGK/61

 HS lên bảng chữa bài tập:

a. Số hs đạt hạnh kiểm khá :

 480. hs

 Số HS đạt hạnh kiểm trung bình :

 800-(480+280)=40 hs

b. Tỉ số phần trăm của số hs đạt hạnh kiểm tốt so với số hs toàn trường là:

Số hs đạt hạnh kiểm khá so vois số hs toàn trường là:

Số hs đạt hạnh kiểm trung bình so với số hs toàn trường: 100%-(60%+35%)=5%

Tiết 103:BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM

*Nhận xét(SGK/60)

*Các dạng biểu đồ phần trăm

1) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột.

VD(xem SGK/60)

?SGK/61

Số hs đi xe buýt chiếm :

 số học sinh cả lớp

Số hs đi bộ chiếm:

 100%-(15%+37%)=47,5% số học sinh cả lớp

 

doc 15 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 162Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Tiết 101 đến 111 (bản 2 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 101;102: LUYỆN TẬP
 (Tiết 102 : LT máy tính bỏ túi )
I/Mục tiêu:
 - Học sinh có kỹ năng tính tỉ số % của 2 số trên máy tính 
Củng cố kiến thức , quy tắc về tỉ số ,tỉ số phần trăm , tỉ lệ xích .
Rèn luyện kỹ năng tìm tỉ số , tỉ số % của 2 số , luyện 3 bài toán cơ bản về phân số đưới dạng tỉ số %.
HS biết áp dụng các kiến thức và kỹ năng về tỉ số , tỉ số % vào việc giải 1 số bài toán thực tế .
II/ Chuẩn bị của giáo viên : 
Máy tính casio f(x).220
Bảng phụ, hình 12/59(phóng to)
III/ Tiến trình dạy học :
1) Kiểm tra bài cũ :
-Nếu quy tắc tìm tỉ số % của 2 số a và b ? Viết công thức 
 (Gọi 2 HS) - Sửa bt 139/25(SBT) 
 - Tìm tỉ số % của :a/ 2và 1 ; b/ 0,3 tạ và 50 kg
2) Luyện tập:
Phương pháp .
Bài 38/58 . Gọi HS lên bảng sửa , cả lớp làm vào vở , sau đó GV nhận xét sửa chữa cho hoàn chỉnh.
Bài141/ Tìm 2 số a và b biết tỉ số =
và hiệu a – b = 8.
=> dạng toán gì ?
Bài 142 HS đọc đề , cả lớp suy nghĩ rồi trình bày sự hiểu biết của mình .
Bài 143/a.HS nhắc lại cách tìm tỉ số % của 2 số 
 b.Trong 20 tấn nước biển chứa bao nhiêu muối 
Bài toán thuộc dạng gì ?(tìm giá trị )
 c. Để có 10 tấn muối cần lấy bao nhiêu nước biển ? câu c thuộc dạng gì ?(tìm 1 số )
à Từ đó , GV hướng dẫn HS cách xây dựng công thức mối liên hệ giữa 3 bài tập về %
Bài146/ HS đọc đề , 1 tóm tắt 
Nhắc lại công thức tính tỉ lệ xích ?
Từ đó suy ra công thức tính chiều dài thực tế (b)?
147/ GV treo ảnh “Cầu Mỹ Thuận “ phóng to , yêu cầu HS đọc đề , tóm tắt.
Nêu cách giải 
àGD lòng yêu nước , tự hào về sự phát triển của đất cước cho học sinh 
148/ HS thực hành trên máy và đọc kết quả 
1) Tìm tỉ số % cảu : a. 3 và 12 ;b. 2
 GV yêu càu HS bấm nút theo GV
2) Tìm tỉ số của 3 và 12 
3) Tính :a / 3+2,3 ;6+2,3
 b / 2,3 . 12 ;-9 . 12
 c / 17+17+17+17
 d/ 1,72 ; 1,73 ; 1,74
138/58 :Viết các tỉ số sau thành tỉ số giữa các số nguyên.
a. ; b.
c.1 ; d/ 
141/58: Ta có mà a-b = 8
 => a=8.3=24 , b=8.2=16
142/59: Vàng 4 số 9(9999) nghĩa là trong 10 000 g vàng chứa9999g vàng nguyên chất . Tỉ lệ vàng nguyên chất :=99,99%
143/59 . a. Tỉ số % muối trong nước biển là :
 b. Lượng muối chứa trong 20 tấn nước biển :
20.(tấn )
 c. Lượng nước biển cần để có 10 tấn muối :10: ( tấn )
 a=b.P%
 b=a:P%
146/59:Tóm tắt:T =
 a = 56,408cm à b ?
Chiều dài thực tế của máy bay:
T=
147/59:Tóm tắt :
b=1535 ,T= 
Trên bản đồ tỉ lệ xéch 1:20000 thì cầu dài : T=
a = 1535.
148/60(Đối với máy tính thông thường )
BT:(Đối với máy f(x) – 220)
1)a/ 3 ¸12 SHIFT % 25%
 b/ 2 ab/c 2 ab/c 5 ¸4 ab/c 5 SHIFT %
 300%
2) 3 ab/c 12 = 
3) a: 2 . 3 + + 3 = à 5,3
 6 = à 8,3
 b: 12 x x 2 . 3 = à27,6
 9 +/- à -108
 c: 17 + + = 
 =
 = à68
 d: 1.73 = 1.7 x x =
 = à4,913 
Tiết 103: BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
I. Mục tiêu 
 - HS biết đọc ccs biểu đồ phần trăm dạng cột , ô vuông và hình quạt .
 - Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông .
Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.
II. Chuẩn bị
GV:Tranh phóng to , hình 13,14,15 trang 60,61
Kết quả xếp loại 2 mặt GD của lớp trong HK1 .Thước , êke, phấn màu .
HS :Thước kẻ , êke, compa , giấy kẻ carô , máy tính bỏ túi .
III. Tiến trình bài dạy 
1/ Kiểm tra:
HS1: Chữa bài ra thêm :1 trường có 800 HS , số HS đạt hạnh kiểm tốt là 480 em số HS đạt hạnh kiểm trung bình bằng số HS đạt hạnh kiểm tốt , còn lại là HS đạt hạnh kiểm trung bình.
a/ Tính số HS đạt hạnh kiểm khá , trung bình .
b/ Tìm tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt , khá , trung bình so với số học sinh toàn trường.(GV đưa đề lên bảng phụ)
HS2: Sửa bài 147/SBT trang26.
(Tưong tự bài ra thêm)
GV cho nhận xét , bổ sung .GV bố trí bảng để giữ lại các số liệu của câu (b) trên bảng)
2/ Bài mới : ( Đặt vấn đề )
HS đọc phần đầu SGK/60, quan sát hình 13 .GV đưa tranh phóng to treo trước lớp để HS cùng quan sát và giới thiệu đây là biẻu đồ phân trăm dưới dạng cột .
Hỏi : Ở biểu đồ này tia thẳng đứng ghi gì ? tia nằm ngang ghi gì ?
GV nhấn thêm cách dựng và cho HS làm ? SGK/61 thông qua việc thảo luận nhóm gọi 1 đại diện của 1 nhóm lên trình bày trên bảng .
Cho nhận xét , bổ sung.
HS quan sát hình 14SGK mà GV đã treo tranh phóng to trước lớp .
Hỏi : Biểu đồ này gồm ? ô vuông nhỏ .
HS có hạnh kiểm tốt đạt 60% ứng với ? Ô vuông nhỏ ? Tương tự với HS đạt hạnh kiểm khá , trung bình cho làm bài 149.
GV gọi 1 em lên bảng vẽ biểu đồ ô vuông trên bảng phụ có kẻ sẵn ô vuông . Cả lớp làm vào tập.
3/ Củng cố:Nhắc lại các dạng biểu đồ phần trăm , yêu cầu HS dựng biểu đồ dạng cột , ô vuông kết quả xếp loại hạnh kiểm , học lực của lớp trong HK1 .Làm bài 150/SGKtrang61
4/ Hướng dẫn về nhà: Làm bài 151,152SGK/61
HS lên bảng chữa bài tập:
a. Số hs đạt hạnh kiểm khá :
 480. hs
 Số HS đạt hạnh kiểm trung bình :
 800-(480+280)=40 hs
b. Tỉ số phần trăm của số hs đạt hạnh kiểm tốt so với số hs toàn trường là:
Số hs đạt hạnh kiểm khá so vois số hs toàn trường là: 
Số hs đạt hạnh kiểm trung bình so với số hs toàn trường: 100%-(60%+35%)=5%
Tiết 103:BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM
*Nhận xét(SGK/60)
*Các dạng biểu đồ phần trăm
1) Biểu đồ phần trăm dưới dạng cột.
VD(xem SGK/60)
?SGK/61
Số hs đi xe buýt chiếm :
 số học sinh cả lớp 
Số hs đi bộ chiếm:
 100%-(15%+37%)=47,5% số học sinh cả lớp
Tiết 104: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
Rèn luyện kĩ năng tính tỉ số phần trăm , đọc các biểu đồ phần trăm , vẽ biểu đồ phàn trăm dạng cột và dạng các biểu đồ phần trăm , kết hợp giáo dục ý thức vươn lên cho HS.
II. Chuẩn bị 
 - GV :Bảng phụ kẻ sẵn ô vuông , phấn màu , bảng phụ ghi sẵn đề bài , 1 số biểu đồ .
 - HS : Giấy kẻ ô vuông , máy tính bỏ túi , thước thẳng , êke.
III. Tiến trình bài dạy:
1/Kiểm tra.
HS1: Chữa bài 151 SGK trang 61
HS2: Bài kiểm tra toán vừa rồi của lớp 6A1 có 23 bài đạt điểm 9,10 ; 10 bài đạt điểm 7,8; 7 bài đạt điểm 5,6 ; 4 bài đạt điểm 3,4 .
a. Tính tỉ số phần trăm của số bài đạt điểm 9,10 ; số bài đạt điểm 7,8 ; số bài điểm 5,6 ; số bài điểm 3,4 so với tổng số bài .
b. Dựng biẻu đồ phần trăm dạng cột .(GV đưa đề bài lên bảng phụ) , cả lớp cùng làm.
HS cả lớp cùng làm .
Cho nhận xét , bổ sung.
Qua bài kiểm tra của HS2, GV giáo dụng hs ý thức vươn lên trong học tập để bài kiểm tra sau tốt hơn.
2/ Bài mới (Tổ chức luyện tập )
GV đưa 1 số biểu đồ khác nhau ( dạng cột, ô vuông , hình quạt ) phản ánh mức tăng trưởng kinh tế , ngững thành tựu về y tế , giáo dục , văn hoá , xã hội  để hs đọc .
Gọi 1 hs đọc đề bài.
Hỏi : Muốn dựng được biểu đồ biểu diễn tỉ số phần trăm các loài trường nói trên ta cần làm gì? ( tìm tổng số các trường phổ thông , tính tỉ số phần trăm )
Gọi 1 hs lên bảng tính và dựng biểu đồ dạng cột .
Cả lớp cùng làm .
Cho nhận xét , bổ sung .
GV đưa đề bài lên bảng phụ :
Lớp 6A1 trong đợt tổng kết HK1 có 5 hs xếp loại giỏi , 23 hs xếp loại khá , 9 hs trung bình và 14 hs yếu .
a. Tính tỉ số phần trăm của từng loại so với số hs cả lớp .
b. Dựng biểu đồ ô vuông biểu thị kết quả trên.
GV : Cho thảo luận nhóm , rồi yêu cầu các nhóm vẽ biểu đồ trên giấy kẻ ô vuông .
GV thu 1 vài phiếu của các nhóm để kiểm tra . Qua đó giáo dục ý thức vươn lên để kết quả ở kì 2 tốt hơn.
HS lên bảng chữa bài :
a. Khối lượng của bê tông : 1+2+6=9 tạ
 Tỉ số phần trăm của xi măng: 
 Tỉ số phần trăm của cát : 
 Tỉ số phần trăm của sỏi : 
b. Dựng biểu đồ ô vuông ( dùng phấn khác màu vẽ 3 phần phân biệt ) 
HS2 lên bảng chữa bài :
Tổng số bài kiể tra của lớp 6A1:
 23+10+7+4=44bài
Tỉ số phần trăm của số bài đểm 9,10 :
Tỉ số phần trăm của số bài điể 7,8 :
Tỉ số phần trăm của số bài điểm 5,6:
Tỉ số phần trăm của số bài điểm 3,4:
c. HS dựng biểu đồ phần trăm , dựng cột .
1) Đọc biểu đồ.
2) Sửa bài 152 SGKtrang 61
Tổng số các trường phổ thông của cước ta năm học 1998 – 1999 là:
 13076 + 8583 + 1641 = 23300 (trường)
Trường tiểu bọc chiếm :
Trường THCS chiếm:
Trường trung học phổ thông chiếm:
Dựng biểu đồ dạng cột.
3 /Bài tập thực tế .
Các nhóm tính tỉ số phần trăm rồi dựng biểu đồ ô vuông ra giấy kẻ ô vuông .
Một nhóm lên trình bày trên bảng.
3/ Củng cố 
4/ Hướng dẫn về nhà
 Ôn tập chương III theo các câu hỏi ôn tập (SGK/63 và bảng tổng kết SGK/64)
 Làm bài 154,155,151 SGK/64
Tiết 105: ÔN TẬP CHƯƠNG III.
I. Mục tiêu:
HS được hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của phân số và các ứng dụng : so sánh phân số , các phép tính về phân số  
Rèn luyện kỹ năng rút họn phân số , so sánh phân số , tính tria trị biểu thức , tìm x.
Rèn luyện cho HS khả năng so sánh , phân tích , tổng hợp .
II. Chuẩn bị :
 SGK, bảng phụ ghi các tính chất cơ bản của phân số , 4 quy tắc + , - , x , : phân số.
III. Tiến trình bài giảng .
Ôn tập hái niệm phân số và tính chất cơ bản của phân số :
-Phân số là gì ? cho ví dụ phân số : 0;= 0?
-Gọi hs sửa bài tập 154/64SGK.
-Có máy tính chất cơ bản của phân số ? Hãy viết dạng tổng quát ?
-Làm sao để viết các phân số có mẫu âm thành mẫu dương ?
-HS làm bài tập 155 /64 SGK.
-Ta áp dụng các tính chất cơ bản của phân số để làm gì ?(rút gọn , quy đông..)
-HS làm bài tập 156/64 SGK
-Để so sánh phân số ta làm như thế nào ?(đưa về cùng mẫu dương hoặc cùng tử dương)
HS làm bài tập 158/64
* Ôn tập về các phép tính :+ , - , x , :phân số?
- Phát biểu các qui tắc + , - , x , : phân số? GV treo bảng phụ yêu cầu hs điền vào chỗ trống như sau:
Các tính chất cơ bản của phép cộng , nhân phân số , số đối , số nghịch đảo ?
HS làm bài tập 161,162/64,65SGK
+ Nêu thứ tự phép toán trong bài tập 16a)
+ HS làm bài tập 162 theo nhóm thi đua Giải thích cách tìm x trong từng hàng
154/64 SGK
a / b/
c / 0 <<1 0 < x < 3x = 1 , 2
e/ 1 < < 2 x = 4 , 5 , 6
155/64SGK.
156/64 SGK.
158/64 SGK
b. Mà 
 ; ; ; 
161/64SGK
A = ; B= 
162/65 SGK.
 a. (2,8x – 32 ):= -90
 2,8x –32 = -60
 2,8x = -28
 x = -10
* Hướng dẫn về nhà:
Ôn kỹ các kiến thức chương III , nhất là 3 dạng toán đố cơ bản về phân số ( Tìm giá trị , tìm một số , tìm tỉ số % )
Làm bài tập 157,159,160,162/64,65 SGK;152/27 SBT.
Tiết 106: ÔN TẬP CHƯƠNG III(TIẾP )
I.Mục tiêu:
 -Tiếp tục củng cố các kiến thức về phân số , hệ thống 3 dạng toán đố cơ bản về phân số.
 - Rèn luyện kỹ năng tính giá trị biểu thức và giải toán đố .
II. Chuẩn bị :
 SGK,bảng phụ ghi qui tắc của 3 dạng toán .
III. Tiến trình bài giảng:
1) Bài cũ : sửa bài tập 
 (4,5 – 2x).1 1
 x = 2
2)Bài mới:
-HS nhắc lại 3 dạng toán đố cơ bản của phân số .GV treo bảng phụ qui tắc.
-Bài tập 164/65 SGK.
+HS tóm tắt đề .
+Muốn tính số tiền Oanh trả ta cần tìm gì trước hết ? à tìm giá tìa à dạng toán gì ?(tìm một số)
+Có cách nào khác ?(khuyến mãi 10% nghĩa là phải trả 90% giá bìa in)
à dạng toán tìm giá trị.
- Bài tập 165/65 SGK:
+HS đọc đề và tóm tắt .
+Lãi suất bao nhiêu % một tháng là hỏi tìm gì?( tỉ số % của tiền lời và tiền vốn ).
+Với cùng lãi suất đó nếu gởi vốn 10 triệu thì lưòi bao nhiêu ? Sau 6 tháng lời bao nhiêu?
- Bài tập 166/65 SGK.
+HS tóm tắt đề suy nghĩ 
+GV gợi ý theo sơ đồ:
 HKI : G :
 Còn lại :
 HKII: G :
 Còn lại :
HKI : G : = còn lại = cả lớp
HKII: G : = còn lại = cả lớp
-Bảng phụ bài tập về tỉ lệ xích:
“Hai thàn phố cách nhau 105 km.Trên bản đồ chỉ vẽ có 10,5 cm.
a. Tìm tỉ lệ xiùch của bản đồ.
b.Nếu khoảng cách bản đồ là 7,2 cm thì thực tế khoảng cách này là bao nhiêu ?
+HS đọc đề .
+Nhắc lại công thức tính TXS?
 T= 
 k/c thực tế =?
164/65 SGK
C1:Gía bìa: 1200:10% + 12000đ
 Số tiền Oanh trả :12000 – 1200 = 10800đ
C2: Gía bìa:.
 Số tiền Oanh trả :12000.90% = 10800đ
165/65 SGK:
Lãi suất 1 tháng : 
166/65 SGK:
Phân số chỉ 8 học sinh Giỏi tăng thêm :
Cả lớp có :
 8: học sinh.
Số học sinh Giỏi của HKI :
 HS
a. Tỉ lệ xích :
3/ Hướng dẫn về nhà:
Trả lời các câu hỏi trong “Ôn tập chương III” và học 2 bảng tổng kết SGK/63.
Xem lại cách giải các bài tập đã làm .
Tiết 108,109: ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)
I/ Mục tiêu : 
 - Ôn các phép toán và tính chất , rút gọn phân số , so sánh phân số.
Ôn tập 1 số kí hiệu tập hợp :, ,
Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
Số nghuyên tố , hợp số , ước chung và bội chung của 2 hay nhiêu số .
Rèn luyện việc sử dụng 1 số kí hiệu tập hợp . Vận dụng các dấu hiệu chia hết , ước chung và bội chung vào bài tập . 
II/Chuẩn bị của giáo viên : (HS làm sẵn các câu hỏi ôn tập trang 65,66)
 Bảng phụ.
III/ Tiến trình dạy học :Tiến hành ôn tập
1/ HS đã làm sẵn ở nhà 
Dạng 1: Ôn về tập hợp 
Bài168: HS trả lời câu hỏi 1 SGK và ứng dụng vào bài tập 168,170
*Thảo luận nhóm 
BT: “Đúng hay sai” vì sao?
 a
N
 Đ
N
 b
(3-7)Z
 Đ
(3-7)=-4Z
 c
 S
 d
N*Z
 Đ
Dạng 2:Ôn về các dh chia hết .
HS trả lời câu 7 rồi vận dụng vào bài tập
HS trả lời câu 2: Ap dụng vào bài tập 169,171(e)
Dạng 3: Ôn về quy tắc và tính chất phép toán 
-HS trả lời câu 3(65). Các tính chất cơ bản này có ứng dụng gì trong tính toán . Áp dụng giải các bài tập A,B,C,D.
HS trả lời câu 4,5.
Dạng 4: HS trả lời câu 9( ôn về số nguyên tố , hợp số , ƯCLN,BCNN)rồi áp dụng vào bài tập sau:à
(Thảo luận nhóm )
Dạng 5: Ôn rút gọn , so sánh phân số 
HS lên bảng làm , cả lớp nhận xét 
Kết quả là phân số tối giản chứa ? Thế nào là phân số tối giản 
BT5/ Để so sánh 2 phân số ta có những cách nào ?
-Rút gọn , QĐMS,so sánh tử
-QĐ tử , so sánh mẫu 
-So sánh với 0, 1
-Sử dụng tính chất bắc cầu.
1/ Câu hỏi ôn tập (SGK/65,66)
2/Bài tập:
168/66: - ; 0 ; 3,257
 N ;N 
170/67: C ( vì không có số nào vừa là số chẵn , vừa là số lẻ )
BT1:Điền số thích hợp vào * để :
a. 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 
 642 ,672
b. *53* chia hết cho cả 2,3,5 và 9
 1530
c. * 7 * chia hết cho 15
 *7*15
 	375 , 675 , 975 , 270 , 570 , 870
BT2:Chứng tỏ rằng tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số 
 Giải 
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là :n,n+1 ,n+2
Ta có n(n+1)+(n+b)=3n+3 3
Bài169: an= a.aa với n0
 n thưa số 
Với a0 thì a0 =1
Bài171: Tính giá trị biểu thức 
E = 
A= 27+46+70+34+53
 = (27+53)+(46+34)+79 = 80+80+79 = 239
B= - 377-98+277 = (-377+277) -98 = -198
C= -1,7.(2,3+3,7+3+1) = -1,7.10 = -17
D= .(-0,4-1,6-1,2 = .(-31) = -8,8
BT3: Tìm số tự nhiên x , biết:
a/ 70x , 84x và x>8
b/ x ; x25 ; x30 và 0<x<500
c/ 172/67: Gọi số hs lớp 6C là x => xƯ(60 – 13) và x >13 => x=47
BT4:Rút gọn các phân số 
a. b. c. d. 
BT5:So sánh các phân số:
a. b. 
c. d. 
Câu hỏi
Đúng
Sai
a.
b.
c.5N
d/
e/26102,3,5,9
f/ƯCLN(36,60,105)=6
g/BCLN(35,15,105)=105
a.
b.
c.
sai vì 5 không phải là củaN
f/sai
g/đúng
IV/ Luyện tập củng cố :
1)GV phát phiếu học tập .
2) Trắc nghiệm theo nhóm :
Khoanh tròn chữ đúng trước câu đúng :
a) -3 Viết dưới dạng phân số :A. B. C. 
b) Kết quả :A. B. C. 
3/ () :A. B. C. 
V/ Dặn dò – hướng dẫn về nhà :
1) Ôn lại các kiến thức .
2) Ôn các dạng bài tập đã sửa .
3/ Tiết sau ôn về tực hiện dãy tính và tìm x.
Tiết 110: ÔN TẬP CUỐI NĂM ( tiết 3)
I/ Mục tiêu:
Rèn luyện kỹ năng thực hiên phép tính , tính nhanh , tính hợp lý giá trị biểu thức cho học sinh.
Luyện tập dạng toán tìm x.
Rèn luyện khả năng trình bày khoa học , chính xác , phát triển tư duy của học sinh.
II/ Chuẩn bị:
GV:Bảng phụ ghi đề các bài tập .
HS : Ôn tập qui tắc các phép tính cộng trừ , nhân , chia phân số và làm bài tập về nhà.
III/ Các hoạt động trên lớp :
1) Kiểm tra bài cũ :
Giải bài tập 86 b,d/SBT trang 17 và 91/19(tính M,N)
2)Luyện tập :
GV: Em có nhận xét hì về biểu thức Q?
 ( vì nên Q= 0 vì trong tích có một thừa số bằng 0 thì tích đó sẽ bằng 0)
-Em có nhận xét gì về biểu thức A?( 2 số hạng đầu đều có thừa số chung là -)
Chú ý : phân biệt thừa số - với phân số trong hỗn số 5 là khác nhau.
-Đối bới biểu thức B, trước tiên ta phải làm gì?
-Ta phải đổi hỗn số , số thập phân ra phân số , chú ý thứ tự thực hiện các phép toán .
-Giáo viên hướng dẫn hs có thể tính riêng rử và mẫu .B= với T là tử , M là mẫu 
Gọi 2 hs lên bảng tính T,M
-GV :đổi số thập phân ra phân số , thu gọn vế phải sau đó tính x.
-Ta biến đổi vế trái thế nào ?(đặt x làm thừa số chung)
-Xét phép nhân trước , muốn tìm thừa số chưa biết ta làm thế nào? Sau đó ta xét tiếp phép cộng , muốn tìm số hạng chưa biết ta làm thế nào ?
Bài 1
91. Áp dụng tính chất của phép nhân phân số để tính nhanh:
Q = (
Bài 2. Tính giá trị biểu thức 
a. A = 
 A = 
 = -
 B = 0,25.1
 = = 
 = -
Bài 3 ( bài 176/67 SGK)Tính:
 a. 1.(0,5)23 + 9
 = 
 = 
b. B= 
 T = (
 = 1,0b)100=102
 M = = 
 = 3
 B = 
Bài 4/Tìm x biết :
 a. 
 b. x – 25%x =
 x(1-0,25) = 
 0,75x = 
 x = 
c. (50%x+2
 = 
 = -
 = 
 x = -
3/ Hướng dẫn về nhà :Làm bài tập 173,174,177,178/67,68 SGK
 Học lại các qui tắc về ba bài toán cơ bản của phân số.
Bài 111 ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết ).
I/ Mục tiêu:
 -Luyện tập các bài toán đố có nội dung thực tế trong đó trọng tâm là ba bài toán cơ bản về phân 
 số và vài dạng khác như chuyển động . 
 -Cung cấp cho hs một số kiến thức thực tế .
 -Giáo dục cho hs ý thức áp dụng kiến thức và kỹ năng giải bài toán vào thực tiễn .
II/ Chuẩn bị:
 GV: bảng phụ ghi bài tập , phiếu học tập .
 HS : Làm các bài tập trong ôn tập cuối năm 
 Ôn tập các qui tắc về 3 bài toán cơ bản của phân số.
III/ Các hoạt động trên lớp :
1)Kiểm tra bài cũ :
 GV yêu cầu hs diền vào phiếu học tập:
 1 Điền vào chỗ trống :
a. Muốn tìm của số b cho trước ta tính 
b. Muốn tìm 1 số khi biết của nó bằng a ta tính 
 2 Tính :
a. của 120 là: b. của x là –150 thì x = c. Tỉ số của 25 cm và 2m là x= d. Tỉ số phần trăm của 16 và 64 là:
GV thu bài xong, sửa bài cho hs.
2) Luyện tập:
GV hướng dẫn hs phân tích đề bài để tìm gướng giải .
a/ Để tính được số hs giỏi của lớp , trước hết ta cần tính gì ?
Để tìm số hs TB của lớp ta làm thế nào ? Để tìm số hs khá ta làm phép tính gì?
Câu b ta cần tính tỉ số % của số hs TB và số hs khá so với số hs của lớp .
GV yêu cầu hs đọc đề bài và treo tranh hình 17,18 /68,69 sau đó yêu cầu hs hoạt động nhóm để làm bài tập.
a) Hình chữ nhật có tỉ số vàng 
Chiều rộng = 3,09m .Tính dài?
 b) a = 4,5m. Để có tỉ số vàng thì tính b?
 c) a = 15,4m
 b = 8m
 Khu cường có đạt 42 số vàng?
GV yêu cầu đại diện nhóm trìn bày bài làm của nhóm 
HS nhận xét , góp ý .
Bài 1(bài 147/26 SBT)
a/ Số hs giỏi của lớp :
 40.18,75% = 40. học sinh
Số hs TB của lớp :
9. hs
Số hs khá của lớp:
48-(9+27)=12 hs
b. Số học sinh trung bình chiếm :
 số hs cả lớp.
Bài 2(178/68SGK)
a. Gọi dài là a(m) và rộng là b(m) 
Ta có : ; b = 3,09m
 => =>a=
b. Ta có : , a=4,5
 => =>b.1 = 4,5.0,618
 b= 2,78 2,8m
c. Lập tỉ số 0,519
=> 
Vậy vườn này không đạt tỉ số vàng.
3/ Hướng dẫn về nhà:173,175/67SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoantu101.doc