Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thụy Khanh

Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thụy Khanh

 I – MỤC TIÊU :

1/- Kiến thức : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số

2/- Kỹ năng : Sử dụng thành thạo ký hiệu ,

3/- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các dấu ,

II- CHUẨN BỊ :

1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu

2/- Đối với HS : Xem trước bài mới

III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1/ Tập hợp N và tập hợp N*

Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các số tự nhiên ký hiệu N

N = { 0;1;2;3;.}

 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N*

 N* = { 1;2;3;4;.}

- Biểu diễn các tự nhiên trên tia số

 1/- Hoạt động 1 : ( . phút )

a/- Ổn định : Kiểm tra sĩ số

b)- Kiểm tra bài cũ : Viết tập hợp A các phần từ lớn hơn 5 và bé hơn 8 bằng 2 cách

2/- Hoạt động 2 : ( . phút )

-Giáo viên đặt câu hỏi

Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên được ký hiệu là N ?

-Tập hợp N*là tập hợp gồm những phần tử nào ?

-Cho hs so sánh tập hợp N và tập hợp N* khác nhau điểm nào ?

Giới thiệu mô hình tia số cho hs mô tả lại tia số

-Vẽ tia số lên bảng và biểu diễn 1 vài số tự nhiên và đặt câu hỏi mỗi số tự nhiên được biểu diễn bao nhiêu điểm trên tia số Học sinh lên bảng viết tập hợp

Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét

-Số 0 ,1, 2, 3, 4

-N = {0; 1; 2; 3; 4; }

Trả lời theo SGK

N* = {1; 2; 3; 4 }

Tập hợp N* không chưá số 0

Mô tả theo SGK

 -Vẽ số tự nhiên và biểu diễn số tự nhiên

-Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm

 

doc 221 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 435Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Số học Lớp 6 - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Thụy Khanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần : 1 
 Tiết : 1
§1 TẬP HỢP - PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP
I – MỤC TIÊU : 
1/Kiến thức : học sinh làm quen vơí khái niệm về tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp. Nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước.
2/Kỹ năng : Biết viết một tập hợp theo các diễn đạt bằng lời của bài toán, biết cách sử dụng ký hiệu hay .
3/- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tư duy linh hoạt khi dùng những cách viết khác nhau về một tập hợp. 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ phần 2, phấn màu, sách giáo khoa .
2/- Đối với HS : Sách giáo khoa, vở ghi.
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Các ví dụ 
-Tập hợp HS lớp 6A
-Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 5 
1/- Hoạt động 1: ( ... phút )
 a/- Ổn định: Kiểm tra sĩ số 
 b/- Kiểm tra bài cũ:(Thông qua)
 c/- Bài mới:
 - Giới thiệu môn học, chương trình, nội dung chương I
- Hướng dẫn học sinh chuẩn bị đồ dùng học tập , sách giáo khoa,vở ghi 
- Mở SGK và quan sát
2/- Hoạt động 2: ( ... phút )
- Cho HS quan sát hình 1, sau đó giới thiệu các đồ vật có sẳn trên bàn và giới thiệu tập hợp đó .
- lấy thêm vài ví dụ thực tế ngay tại lớp học. 
-Tập hợp các đồ vật trên bàn là sách, bút
- Tập hợp các HS lớp 6A
- Tập hợp các cây cảnh trong sân trường
 2/ Cách viết và ký hiệu 
+ Các phần tử của một tập hợp được viết trong dấu { } và được viết cách nhau bởi 
dấu ''," hay dấu ";"
* Ký hiệu :
 :đọc là thuộc
 : đọc là không thuộc 
3/ Hoạt động 3: ( ... phút )
-Giới thiệu cách viết một tập hợp
 + Dùng các chữ cái in hoa để đặt tên cho tập hợp.
 + Các phần tử của tập hợp được đặt trong dấu { } chúng cách nhau bởi dấu "," hoặc ";" (nếu tập hợp có các ptử là số thì cách nhau dấu “;”).
+ Mỗi phần tử được liệt kê tuỳ ý 
-Viết mẫu một tập hợp và cách đọc : A 
là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 0 và nhỏ hơn 5
 -Đặt câu hỏi : hãy viết tập hợp C các chữ cái a,b, d, e cho biết các phần tử trong tập hợp C 
-Đặt câu hỏi để giới thiệu các ký hiệu . Số 1 có phải là phần tử của tập hợp C không ? a phải là phần tử của tập hợp C không ?
 + Giới thiệu 1 1 A
 a c a A
 -Treo bảng phụ : Dùng ký hiệu , hoặc chữ thích hợp để điền vaò các ô vuông cho đúng 
4 A , 3 C , d A , d C
-Trong các cách viết sau cách viết nào đúng , cách viết nào sai 
 Cho A = {1;2;3;3} ; B = { a,b, c }
a/ a A ; 2 A ; 5 A ; 1A
b/ 3 B ; b B ; c B
-Tìm hiểu cách đặt tên và cách viết một tập hợp
-A = { 1 ;2 ; 3 ; 4 }
-C = { a, b, d, e }
a, b , d, e là các phần tử thuộc tập hợp B 
-Số 1 không là phần tử của tập hợp C 
 a là phần tử của tập hợp C 
 -HS lên bảng điền dấu thích hợp vào ô trống 
 -HS khác nhận xét 
a/ sai , đúng, đúng , sai
b/ sai , đúng , sai 
Chú ý 
 Để viết một tập hợp thường có haicách 
 -Liệt kê các phần tử của một tập hợp 
-Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử đó 
Hoạt động 4 : ( ... phút )
-Chốt lại cách đặt tên, các ký hiệu cách viết một tập hợp cho HS đọc 
Chú ý 1 trong SGK
-Giới thiệu 2 cách viết của một 
tập hợp 
 + Hướng dẫn cách viết tập hợp bằng cách kiệt kê các phần tử
 + Hướng dẫn cách viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng 
Vd : A = { x / x < 4 }
Tính chất đặc trưng cho các phần tử x là : x là số tự nhiên ( x N )
 x nhỏ hơn 4 (x < 4) 
-Giới thiệu thêm cách minh họa tập hợp bằng hình vẽ 
 Cho HS đọc các phần tử trong tập hợp A, các phần tử trong tập hợp B 
-Đọc chú ý trong SGK 
-Đọc phần đóng khung trong SGK
-Tìm hiểu cách minh họa tập hợp bằng hình vẽ 
A = { 0;1;2;3}
B = { a, b, c }
Luyện tập
Hoạt động 5 : ( ... phút )
 - Cho HS làm bài tập ?1
-Cho Hs làm bài tập ?.2 
-Cho Hs làm bài tập 1 trang 6
-Cho Hs đứng tại chỗ trả lời bài tập 2/6
-Cho hs hoạt động nhóm giải bài tập 5/ trang 6
Yêu cầu học sinh giải thích tại sao trong cả 2 tập không có T2 
Làm bài tập ?1
 D = { 0;1;2;3;4;5;6 } 
 2 D , 10 D
 -Làm bài tập ?2
 B = { N,H, A, T,R,G}
-Làm bài tập 1 trang 6
 12 A , 16 A
 { T, O, A, N, H, C }
-Hoạt động nhóm giải BT 5/6 
A = { T1, T3, T5, T7, T8, T10, T12}
 B = { T4 , T6 , T9 , T11 }
 -Trả lời : tháng 2 có 28 ngày hoặc 29 ngày ( năm nhuần).
Hoạt động 6
-Về nhà ôn kỹ bài học chú ý cách viết một tập hợp , ký hiệu , 
-Làm BT 3,4 trang 6
Xem trước bài :“Tập hợp các số tự nhiên”
-HS chú ý nghe dặn dò về nhà làm bài tập.
Tuần : 1 
Tiết : 2
	§2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN 
 I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số 
2/- Kỹ năng : Sử dụng thành thạo ký hiệu , 
3/- Thái độ : Rèn luyện cho học sinh tính chính xác khi sử dụng các dấu , 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu 
2/- Đối với HS : Xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/ Tập hợp N và tập hợp N* 
Các số 0, 1, 2, 3, 4 là các số tự nhiên ký hiệu N 
N = { 0;1;2;3;...}
 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu là N* 
 N* = { 1;2;3;4;...}
- Biểu diễn các tự nhiên trên tia số 
1/- Hoạt động 1 : ( ... phút )
a/- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : Viết tập hợp A các phần từ lớn hơn 5 và bé hơn 8 bằng 2 cách 
2/- Hoạt động 2 : ( ... phút )
-Giáo viên đặt câu hỏi
Hãy lấy ví dụ về các số tự nhiên được ký hiệu là N ?
-Tập hợp N*là tập hợp gồm những phần tử nào ?
-Cho hs so sánh tập hợp N và tập hợp N* khác nhau điểm nào ? 
Giới thiệu mô hình tia số cho hs mô tả lại tia số 
-Vẽ tia số lên bảng và biểu diễn 1 vài số tự nhiên và đặt câu hỏi mỗi số tự nhiên được biểu diễn bao nhiêu điểm trên tia số 
Học sinh lên bảng viết tập hợp 
Học sinh khác chú ý theo dõi để nhận xét
-Số 0 ,1, 2, 3, 4
-N = {0; 1; 2; 3; 4;}
Trả lời theo SGK 
N* = {1; 2; 3; 4 }
Tập hợp N* không chưá số 0
Mô tả theo SGK
 -Vẽ số tự nhiên và biểu diễn số tự nhiên 
-Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 điểm 
2/- Các tính chất trong N
a) Trong 2 số tự nhiên khác nhau có 1 số nhỏ hơn số kia 
b) Nếu a < b , b < c thì a < c 
c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau và 1 số liền trước duy nhất ( trừ số 0) 
d) Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất 
e) Tập hợp N có vô số phần tử 
3/ Hoạt động 3 : ( ... phút )
-Yêu cầu hs so sánh 2 và 4, nhận xét vị trí của 2 và 4
-Giới thiệu tổng quát 
a, b N, a a 
Trên tia số nằm ngang điểm a sẽ nằm bên trái điểm b 
-Giới thiệu ký hiệu , 
 a b đọc như thế nào ?
 a b đọc như thế nào ?
Cho hs viết tập hợp 
 A = { x N, 6 x 8 }
-Giới thiệu tính chất bắc cầu. Nếu a < b, b < c thì a như thế nào vơí c ?
-Yêu cầu hs cho ví dụ 
-Cho hs tìm số liền sau của 4 , Số 4 có mấy số liền sau ?
 Số liền trước của 5 là số nào ? số 5 có mấy số liền trước ?
Hướng dẫn khái niệm số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau 1 đơn vị 
-Cho hs làm BT ? SGK 
-Ttrong các số tự nhiên số nào nhỏ nhất? số nào lớn nhất?
-Đặt câu hỏi : Tập hợp các số tự nhiên có bao nhiêu phần tử 
- Quan sát tia số trả lời 2 < 4 , điểm 2 nằm bên trái điểm 4 
+ a lớn hơn hoặc bằng b 
+ a bé hơn hoặc bằng b 
Viết tập hợp 
A = { 6;7;8 }
Suy nghĩ và trả lời 
a < b
 Cho Ví dụ 
-Liền sau của 4 là 5, số 4 có duy nhất 1 số liền sau 
-Liền trước của số 5 là số 4, số 5 có 1 số liền truớc 
 -Làm BT / SGK 
 HS : 28, 29, 30, 99, 100, 101
-Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất, không có số tự nhiên lớn nhất , vì bất kỳ số tự nhiên nào cũng có số tự nhiên liền sau nó 
-Có vô số phần tử 
Luyện tập : 
Hoạt động 4 :( ... phút )
- Cho HS làm BT 6/ 7 và BT 7 trang 7
-Cho HS giài BT 7,8 theo nhóm 
 Nhận xét bài giải của học sinh 
 Hai hs lên bảng giải BT 6,7 SGK
 -Hoạt đông nhóm giải bài tập 7
 a) A = { 11; 12; 13; 14; 15 }
 b) B = {1; 2; 3; 4 }
 c) C = {13; 14; 15 }
Củng cố – Dặn dò 
Hoạt động 5 :( ... phút )
-Học kỹ bài - làm BT8,9,10 trang 8 sách giáo khoa
-Xem trước bài : “Ghi số tự nhiên "
 Tuần : 1 
 Tiết : 3 	 §3: GHI SỐ TỰ NHIÊN 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân 
2/- Kỹ năng : Biết đọc và biết viết số La mã khộng quá 30 
3/- Thái độ : Thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán .
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu , bảng chữ số La Mã từ 0 đến 30
2/- Đối với HS : Xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Số và chữ số 
Với 10 chữ số tự nhiên : 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta ghi được mọi số tự nhiên .
* Một số tự nhiên có thể có một, hai hay ba hoặc nhiều chữ số 
1/- Hoạt động 1 : ( ... phút )
a/- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ :
 a) Viết tập hợp N và tập hợp N* - So sánh sự khác nhau 
 b) Sưả bài tập 8 trang 8
2/- Hoạt động 2 : ( ... phút )
-Cho hs lấy 1 số ví dụ về số tự nhiên 
- Chỉ rõ từng số có mấy chữ số đó là những chữ số nào ? 
-Giới thiệu 10 chữ số tự nhiên 
-Cho học sinh phân biệt số và chữ số, số chục vơí chữ số hàng chục, số trăm vơí chữ số hàng trăm 
-Lưu ý cho hs khi viết số từ 4 chữ số trở lên thì nên tách riêng từng nhóm để dễ đọc 
- Hai hs lên bảng 
HS 1 : trả lời câu a
HS 2: trả lời câu b
- Nhận xét câ ... Ố
Thế nào là tỉ số giưã 2 số a và b
 (vơí b 
_ Nêu qui tắc tìm tỉ số của hai số a và b 
_ Nêu công thức tính tỉ lệ xích 
_ Lớp 6a có 40 HS kết quả kiểm tra chất luợng đầu năm có 14 HS dươí trung bình .Tính tỉ số phần trăm số HS đạt từ trung bình trở lên 
HS nêu định nghiã tỉ số của hai số a vàb 
HS nêu quy tắc tỉ số phần trăm của hai số a vàøb 
T = 
Số Hs đạt điểm từ trung bình trở lên là 
 40 -14 = 26 HS
Tỉ số phần trăm số HS đạt điểm trung bình trở lên 
Dặn dò
6/ - Hoạt động 6: Hướng Dẫn Về Nhà
Học thuộc, nắm vững khái niệm tỉ số của hai số a và b .Phân biệt vơí số , khái niệm tỉ lệ xích cuả 1 bản vẽ hoặc 1 bản đồ, qu tắc tính tỉ số phần trăm của hai số a vàb 
làm BT 
_ Chuẩn bị tiết sau Luyện tập
 Tuần :33
 Tiết :107 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức đã học trong chương trình toán học lớp 6
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng giải bài tập theo những kiến thức đã học .
3/- Thái độ : Có ý thức quan sát, nhận dạng bài tập 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : 
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem trước bài mới 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
_Đọc các ký hiệu ,, O
_ Cho VD sử dụng các ký hiệu 
Yêu cầu HS làm BT 168 SGK
Yêu cầu HS làm BT sau ( bảng phụ )
Đúng hay sai
a) {-2 { N
b) ( 3-7) Z
c) Z
d) N* Z
e)Ư(5) B(5) = O 
f) ƯCLN(a,b) ƯC(a,b) vơí a,b N
HS đọc các ký hiệu
 : thuộc
 : không thuộc
 : tập hợp con
O : tập rỗng 
: giao 
VD :5 N, -2 Z,N
N Z, N Z =N
Hs làm BT 168
 ; ON, N Z
3,275 N , N Z=N
Đúng vì {-2 { =2 N
Đúng vì 3-7 = -4 Z
Sai vì = -2 Z
Đúng 
Sai vì Ư(5) B(5) = 5 
Đúng 
2/ - Hoạt động 2 : Dấu hiệu chia hết 
_ Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2;3 ; 5; 9
_ Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5 ? Cho VD
_ Những số như thế nào htì chia hết cho 2;3;5;9 ? Cho VD 
Hs làm BT sau 
Điền vào dấu * để 
a) 6*2 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 
b) *53* chia hết cho cả 2;3;5 và 9
c) *7* chia hết cho 15
Lần lượt 4 HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5;9
_Những số tận cùng bằng 0 thì chia hết chovà 5
VD : 10 ;50; 200
_ Những số có tận cùng bằng 0 và có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 2;3;5 và 9
Vd : 270; 4230
642 ;672
b) 1530
c)*7*:15 *7* :3:5
375;675;270;975;570;870
3/ - Hoạt động 3 : Số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung 
Định gnhiã số nguyên tố, hợp số 
Trong các định nghiã số nguyên tố, hợp số điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau?
Tích 2 số nguyên tố là SNT hay hợp số ?
ƯCLN của hai hay nhiều số là gì ?
BCNN của hai hay nhiều số 
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
1/- số 1 là 
a) Hợp số 
b) số nguyên tố 
c) Không có ước nào cả 
d) là ước của bất kỳ số tự nhiên nào ?
2/- số 0 là 
a)Ước của bất kỳ số TN nào ?
b) Bội của mọi số TN khác 0 ?
c) Là hợp số 
d) số nguyên tố 
3/- Số nguyên tố 
a) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là số lẻ
b) Không có số nguyên tố chẵn
c) Số nguyên tố chẵn duy nhất là 2 
d) Số nguyên tố nhỏ nhất lá số 0
* HS làm BT sau 
 Tìm số tự nhiên x biết
a) 70 ;x, 80 :x và x > 8
b) x : 12 , x : 25, x : 30 và 0< x < 500
HS nêu định nghiã 
Giống : đều là số tự nhiên lớn hơn 1
Khác : số nguyên tố chỉ có 2 ước số là 1 và chính nó
Hợp số có nhiều hơn 2 ước 
Tích 2 số nguyên tố là hợp số 
VD : 2-3 =6
6 là hợp số 
ƯCLN của hai hay nhiều số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó 
_ BCNN của hai hay nhiều số là số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó 
Câu d đúng 
Câu b đúng 
Câu c đúng
x ƯC (70,84) và x > 8
x = 14
x BC (12,25,30) và 0 < x < 500
 x = 300
4/ - Hoạt động 4 : Củng cố 
Gọi Hs nhắc lại các kiến thức trọng tâm qua từng BT
5/ - Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà 
_Ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thưà trong Z,N phân số, rút gọn, so sánh phân số .
_ Làm các câu hỏi 2,3,4,5 trang 66
_ Làm BT 169,171,172,174 trang 66,67 SGK
 Tuần :33
 Tiết :108 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Ôn tập các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia.lũy thưà các số tự nhiên, số nguyên, phân số ôn tập kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số .
2/- Kỹ năng : Ôn tập các tính chất của phép cộng vào 2 phép nhân số tự nhiên, số nguyên, phân số .rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, hợp lý.
3/- Thái độ : Rèn luyện kỹ năng so sánh tổng hợp cho HS 
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : 
2/- Đối với HS : Làm câu hỏi và Bt ôn tập cuối năm . 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
Ôn tập rút gọn phân số, so sánh phân số 
_Muốn rút gọn 1 phân số ta làm thế nào ?
BT 1 : Rút gọn các phân số sau :
a) 
b) 
c) 
d) 
Kết quả rút gọn đã là phân số tối giản chưa 
_Thế nào là phân số tối giản 
BT2 : So sánh các phân số sau 
a) và 
b) và 
c) và 
d) và 
GV cho HS ôn lại 1 số cách so sánh 2 phân số 
HS làm BT sau :
Chọn câu đúng nhất trong các câu sau :
1/- 
Số thích hợp trong ô vuông là 
a) 15 b) 25 c) -15
2/- Kết quả rút gọn phân sớ 
tối giản là 
a) -7 b) 1 c) 37
Muốn rút gọn một phân số ta chia tử và mẫu của phân số cho một ước chung ( 1) của chúng 
a) 
b) 
c) 
d) 
Phân số tối giản là những phânsố mà tử và mẫu chỉ có ước chung là 1 và (-1)
a) 
b) =
c) 
d) 
HS nêu 4 cách so sánh phân số 
_ Rút gọn phân số rồi quy đồng có cùng mẫu dương so sánh tử 
_ Quy đồng tử so sánh mẫu 
_ So sánh 2 phân số âm 
-Dưa vào tính chất bắccầu để so sánh 2 phân số 
Câu c đúng 
câu b đúng 
 Tuần :33
 Tiết :109 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức : Nắm vững hơn các hệ thống đã học thông qua việc giải BT
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập cho HS
3/- Thái độ : Rèn luyện óc quan sát nhận dạng B và phối hợp các kiến thức đễ giaỉ BT
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án, phấn màu .
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ xem 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1 ( 176/67)
a)
1(0,5)2 .3+(
= 
= 
=
b) 
= 
= 
= 
Bài tập 2 ( 174/67)
So sánh 2 biểu thức 
ta có 
 (1)
 (2)
Từ (1) và (2) ta suy ra 
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
Bài tập 1 (176/67)
_Cho Hs đọc để vào phân tích đề BT a
_Cho HS đứng tại chỗ nêu lại thứ tự thực hiện phép tính
_ Cho Hs làm cẩn thận từng buớc
_ Tương tự cho bài b 
GV yêu cầu HS làm kỹ từng bước 
Cho 2 Hs xung phong 
Gọi 1 Hs của lớp lên làm câu b
Cả lớp nhận xét và bổ sung chỗ cần thiết 
GV kết luận và nhắc nhở cẩn thận 
Cho HS đọc và phân tích đề 
GV hướng dẫn HS tìm ra cách so sánh dưạ vào 2 phân số cùng tử 
Cho HS tự làm 
Gọi 1 HS lên bảng sưả BT
Cả lớp theo dõi nhận xét,GV kết luận 
Hoạt động 2 : Củng cố 
Nhắc lại kiến thức và hướng giải qua từng loại BT
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các BT đã giải 
_ Ôn tập toàn bộ kiến thức số học , hình học chuẩn bị thi HK II, cuối năm 
 Tuần :33
 Tiết :110 ÔN TẬP CUỐI NĂM 
I – MỤC TIÊU : 
1/- Kiến thức :Nắm vững hơn các hệ thống đã học thông qua việc giải BT
2/- Kỹ năng : Rèn luyện kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải bài tập cho HS
3/- Thái độ : Rèn luyện óc quan sát nhận dạng B và phối hợp các kiến thức đễ giaỉ BT
II- CHUẨN BỊ : 
1/- Đối với GV : Bảng phụ, giáo án
2/- Đối với HS : Ôn bài cũ 
III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : 
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1
Bạn An đọc quyển sách trong 3 ngày, ngày thứ I đọc số trang .Ngày thứ II đọc số trang còn lại .Ngày thứ III đọc 90 trang còn lại .Tìm số trang của quyển sách
Giải 
Phân số chỉ 90 trang 
1 - (
Số trang quyển sách
90 : = 360 trang 
Đáp số : 360 trang 
Bài tập 2
Số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B.Nếu chuyển 14 quyển từ ngăn B sang ngăn Athì số sách ở ngăn A bằng số sách ở ngăn B.Tính số sách lúc đầu ở mỗi ngă.
Giải 
Lúc đầu số sách của A bằng tổng số sách
Phân số chỉ 14 quyển 
TSsách
Tổng số sách 2 ngăn
14 : quyển
Số sách ngăn A lúc đầu
96. = 36 quyển 
Số sách ngăn B
96. = 60 quyển 
Đáp số : A 36 quyển
 B : 60 quyển
1/- Hoạt động 1 : 
a)- Ổn định : Kiểm tra sĩ số 
b)- Kiểm tra bài cũ : 
Cho Hs đọc và phân tích đề bài 
I : số trang 
II : số trang còn lại 
III : 90 trang ( hết )
Cho HS làm bài tập 
Gọi 2 HS lên chấm điểm
Gọi 1 HS lên bảng làm ,cả lớp nhận xét bổ xung 9 nếu có )
GV kết luận 
Gv treo bảng phụ ghi đề BT cho HS đọc và phân tích đề 
Phân tích sơ đồ 
Lúc đầu 
A : 
B : 
A = B
A : 
B : 
Lúc sau A =B
A : B + 14 quyển = B
Cho HS làm cả lớp theo nhóm 
GV kiểm tra các nhóm yếu 
_ Nhóm nào làm trước nộp bảng kết quả 
GV gọi 1 nhóm lên bảng làm 
Các nhóm còn lại nhận xét bổ sung ( nếu cần )
GV kiểm tra lại kết quả các nhóm khác và kếtluận bài giảo trên bảng 
2/ - Hoạt động 2 : 
Nhắc lại kiến thức và hướng giải qua từng loại BT
3/ - Hoạt động 3 
Xem lại các BT đã giải 
_ Ôn tập toàn bộ kiến thức số học , hình học chuẩn bị thi HK II, cuối năm 
Xuân Hiệp, ngày tháng năm 200
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG
Xuân Hiệp, ngày tháng năm 200
DUYỆT CỦA BGH
Hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN SO HOC 6.doc