I.MỤC TIÊU:
-HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số
tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ
hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số.
-HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự
nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên.
-Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu.
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
-GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập.
-HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5.
III.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ).
Giáo viên
1)Kiểm tra:
-Câu 1:
+Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý
trong SGK về cách viết tập hơp.
+Cho các tập hợp:
A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }.
+Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử:
a)Thuộc A và thuộc B.
b)Thuộc A mà không thuộc B.
-Câu 2:
+Nêu các cách viết một tập hợp.
+Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn
hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.
+Hãy minh họa A bằng hình vẽ.
2)ĐVĐ:
-Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*.
-Cho ghi đầu bài. Học sinh
-HS 1:
+Lấy 1 ví dụ về tập hợp.
+Phát biểu chú ý 1 SGK.
+Chữa BT:
a) Cam ê A và cam B
b) Táo ê A nhưng táo ê B.
-HS 2:
+Phát biểu phần đóng khung SGK
+Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 }
cách 2 A = { x ê N / 3<><10>10>
+Minh hoạ tập hợp:
-Ghi đầu bài.
Chương I. ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Tiết 1: Đ1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp I.Mục tiêu: -HS được làm quen với khái niệm tập hợp qua các ví dụ về tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống. -HS nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. -HS biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng kí hiệu Є; Є. -Rèn luyện cho HS tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để viết một tập hợp. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Phấn màu, phiếu học tập in sẵn bài tập, bảng phụ viết sẵn đầu bài các bài tập củng cố. III.Tổ chức hoạt động dạy học: A.Hoạt động1: Làm quen chương trình số học 6 ( 5 ph ). Giáo viên -Dặn dò HS chuẩn bị đồ dùng học tập, sách vở cần thiết cho bộ môn. -Giới thiệu nội dung của chương I như SGK. Học sinh -Kiểm tra đồ dùng học tập sách vở cần thiết cho bộ môn. -Lắng nghe và xem qua SGK. -Ghi đầu bài. B.Hoạt động 2: Nghiên cứu các ví dụ về tập hợp ( 5 ph ). Giáo viên -Hãy quan sát hình 1 SGK -Hỏi: Trên bàn có gì? -Nói sách bút là tập hợp các đồ vật đặt trên bàn. -GV lấy một số vd về tập hợp ngay trong lớp học. -Cho đọc vd SGK. -Cho tự lấy thêm vd tập hợp ở trong trường, gia đình. Học sinh -Xem hình 1 SGK. -Trả lời: Trên bàn có sách bút. -Lắng nghe GV giới thiệu về tập hợp. -Xem vd SGK. -Tự lấy vd tập hợp trong trường và ở gia đình. Ghi bảng 1.Các ví dụ: -SGK -Tập hợp : +những chiếc bàn trong lớp. +các cây trong trường. +các ngón tay trong bàn tay. C.Hoạt động 3: Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu ( 20 ph ). -Nêu qui ước đặt tên t.hợp -Giới thiệu cách viết tập hợp -Nêu VD tập hợp A. -Cho đọc SGK cách viết tâp hợp B các chữ cái a, b,c -Hãy viết tập hợp C sách bút ở trên bàn (h.1)? -Hãy cho biết các phần tử tập hợp C? Giáo viên -Giới thiệu tiếp các kí hiệu Є;Є. -Hỏi: 1 có phải là phần tử của tập hợp A không? -Giới thiệu cách viết. -Tương tự hỏi với 6 ? - làm BT1, 2 điền ô trống và chỉ ra cách viết đúng,sai. -Chốt lại cách đặt tên, kí hiệu, cách viết tập hợp. -Yêu cầu đọc chú ý 1 -Giới thiệu cách viết tập hợp A bằng cách 2. -Yêu cầu HS đọc phần đóng khung trong SGK. -Giới thiệu cách minh hoạ tập hợp như ( Hình 2) -Cho làm ?1 ; ?2 theo hai nhóm. -Nghe GV giới thiệu. -Viết theo GV. -Đọc ví dụ SGK. -Lên bảng viết tập hợp C sách bút trên bàn (h1). -Trả lời các phần tử của C Học sinh -Nghe tiếp các kí hiệu. -Trả lời: +1 có là phần tử của A. +5 không là phần tử của A. -viết theo GV. -Lên bảng điền ô trống. -... chỉ ra đúng, sai. -Đọc chú ý 1. -Viết theo GV. -Đọc phần đóng khung SGK -Nghe và vẽ theo GV. -Làm ?1; ?2 theo nhóm. -Đại diện nhóm lên bảng chữa bài. 2.Cách viết.Các kí hiệu -Tên t.hợp: chữ cái in hoa. A, B, C,.. -Cách viết1: Liệt kê +VD: *A = {1;2;3;0} với 0;1;2;3 là các phần tử của t.hợp A *B = { a, b, c } *C= {sách,bút} (hình 1)với sách,bút là phần tử của C. Ghi bảng +Kí hiệu: *1 Є A đọc 1 thuộc A. *6 Є A đọc 6 kh.thuộc A. +BT1: Điền ô trống. 1 A; a A; Є C +BT2: a Є A ; 7 ẽ A -Chú ý : SGK -Cách viết 2: Nêu tính chất đặc chưng các phần tử x. A = {x Є N / x< 4 }. N là tập hợp các số tự nhiên. -M.hoạ A D = {0;1;2;3;4;5;6} D = {x Є N / x < 7 } M = {N,H,A,T,R,G} . 1 . 0 . 3 . 2 ?2 ?1 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 13 ph ). -Hỏi: +Đặt tên tập hợp n.t.nào? +Có những cách nào viết tập hợp? -Yêu cầu làm BT 3;5 SGK. -Yêu cầu làm vào phiếu htâp BT 1;2;4 SGK -Thu phiếu để chấm. -Trả lời miệng các câu hỏi của giáo viên. -Làm BT 3;5 vào vở BT. -Làm BT 1;2;4 vào phiếu. BT 3: x ẽA; y Є B ;b ẽA ; b Є B BT 5: a)A={th.tư, th.năm, th.sáu} b)B={th.tư, th.sáu, th.chín, th.mười một} BTVN: từ 1 đến 8 SBT. E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 2 ph ). -Chú ý: Các phần tử của cùng một t.hợp không nhất thiết phải cùng loại. VD: A={1;a}. -Học kỹ phần chú ý SGK. -Làm các bài tập từ 1 đến 8 SBT. Họ và tên: Phiếu học tập Lớp:. Bài tập 1: Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 8 và nhỏ hơn 14 bằng hai cách. Cách 1: Liệt kê A = {.}. Cách 2: Nêu tính chất đặc trưng A = {.}. 1. .a .b Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông: 12 A ; 16 A. D Bài tập 2:Viết tập hợp B chữ cái trong cụm từ “Toán học”. . 15 26 . B = {..}. Bài tập 4: Nhìn hình viết các tập hợp C, D. C = {.. ,...}; D = {,..,}. C Tiết 2: Đ2. Tập hợp các số tự nhiên I.Mục tiêu: -HS biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các qui ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được đIểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. -HS phân biệt được các tập N, N*, biết sử dụng các kí hiệu ≤ và ≥ , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên liền trước của một số tự nhiên. -Rèn luyện cho HS tính chính xác khi sử dụng các kí hiệu. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Phấn màu, mô hình tia số, bảng phụ ghi đầu bài tập. -HS: Ôn tập các kiến thức của lớp 5. III.Tổ chức hoạt động dạy học: A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống ( 7 ph ). . 4 . 5 . 6 . 7 .8 . 9 Giáo viên 1)Kiểm tra: -Câu 1: +Cho một ví du về tập hợp, nêu chú ý trong SGK về cách viết tập hơp. +Cho các tập hợp: A = { cam, táo }; B = { ổi, chanh, cam }. +Dùng các kí hiệu để ghi các phần tử: a)Thuộc A và thuộc B. b)Thuộc A mà không thuộc B. -Câu 2: +Nêu các cách viết một tập hợp. +Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách. +Hãy minh họa A bằng hình vẽ. 2)ĐVĐ: -Hôm nay ôn tập và mở rộng hiểu biết về số tự nhiên. Cần phân biệt tập hợp N và N*. -Cho ghi đầu bài. Học sinh -HS 1: +Lấy 1 ví dụ về tập hợp. +Phát biểu chú ý 1 SGK. +Chữa BT: a) Cam Є A và cam ẽ B b) Táo Є A nhưng táo Є B. -HS 2: +Phát biểu phần đóng khung SGK +Làm BT: cách 1 A = { 4;5;6;7;8;9 } cách 2 A = { x Є N / 3<x<10 }. +Minh hoạ tập hợp: -Ghi đầu bài. B.Hoạt động 2: Tập hợp N và N* ( 10 ph ). Giáo viên -Hỏi: Hãy lấy ví dụ về số tự nhiên? -Giới thiệu tập N. -Hỏi: Hãy cho biết các phần tử của tập hợp N? -Nhấn mạnh: Các số tự nhiên được biểu diễn trên tia số. Giáo viên -Đưa ra mô hình tia số, yêu cầu HS mô tả lại tia số. -Yêu cầu HS lên vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên. -Giới thiệu: +Mỗi số tự nhiên. +Điểm biểu diễn số 1.. + a.... -Giới thiệu tập hợp N* -Cho làm bài tập (bảng phụ) Điền Є hoặc ẽ vào ô trống. Học sinh -Trả lời: +Các số 0; 1; 2;3 là các số tự nhiên. +Các số 0; 1;2 ;3 là các phần tử của tập hợp N. -Mô tả: Trên tia gốc O, đặt liên tiếp bắt đầu từ 0, các đ.thẳng có độ dài bằng nhau Học sinh -Lên bảng vẽ tia số và biểu diễn vài số tự nhiên. -HS vẽ tia số vào vở. -Nghe giới thiệu về điểm biểu diễn số tự nhiên. -Nghe giới thiệu về tập hợp N*. -Làm bài tập: (bảng phụ) 12 U N;3/4 UN; 5 U N* 5 U N; 0 U N*; 0 U N Ghi bảng I.Tập hợp N và N* -N: Tập hợp các số tự nhiên N = { 0; 1; 2; 3; .} -Tia số | | | | | | | 0 1 2 3 4 5 6 -Nói điểm 0, điểm 1.. Ghi bảng -N*:Tập hợp số tự nhiên khác 0 N* = { 1; 2; 3 ;. } hoặc N*= { x Є N / x ≠ 0} C.Hoạt động 3: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên ( 15 ph ). ? ??? -Hỏi: Quan sát trên tia số +So sánh 2 và 4? +Nhận xét vị trí điểm 2 và điểm 4 trên tia số? -Giới thiệu tổng quát. +Tìm số liền sau của số 4? +Số 4 có mấy số liền sau? -Mối số tự nhiên có 1 số.. +Tìm số liền trước của số5? -Giới thiệu: 4 và 5 là hai số tự nhiên liên tiếp. +Hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị? -Cho làm -Trong các số tự nhiên , số nào nhỏ nhất? Có số lớn nhất không? Vì sao? -Nhấn mạnh: Tập hợp số tự nhiên có vô số phần tử. -Trả lời: + 2< 4 + Điểm 2 ở bên trái điểm 4. -Lắng nghe tổng quát. -Lần lượt trả lời các câu hỏi dẫn dắt của GV. SGK: 18; 29; 30 99; 100; 101 -Đọc phần d), e) II.Thứ tự trong tập hợp N Ghi nhớ: 1)Với a, b Є N, +a a +a nằm bên trái b +Viết a≤ b,chỉ a<b hoặc a=b +Viết a≥ b,chỉ a>b hoặca= b 2)Nếu a< b và b<c thì a<c (tính chất bắc cầu) 3) SGK 4) SGK 5) SGK D.Hoạt động 4: Luyên tập củng cố ( 10 ph ). -Cho làm bài tập 6, 7 SGK. -Cho hoạt động nhóm bài tập 8, 9 trang 8 SGK. -Hai HS lên bảng chữa 6, 7 -Thảo luận nhóm bài 8, 9. -Đại diện nhóm lên chữa. BT 8: A={ 0; 1; 2; 3; 4; 5 } A={ x Є N / x ≤ 5 } BT 9: 7; 8 và a, a+1 BTVN: 10 trang 8 SGK Từ 10 đến 15 trang 4; 5 SBT E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà ( 3 ph ). -Chú ý: Mỗi số tự nhiên đều biểu diễn được bằng một điểm trên tia số, nhưng không phải mỗi điểm trên tia số đều biểu diễn một số tự nhiên. -Học kỹ bài trong SGK và vở ghi. -Làm bài tập 10 trang 8 SGK, bài tập từ 10 đến 15 trang 4;5 SBT. Tiết 3. Đ3. Ghi số tự nhiên I.Mục tiêu: -HS hiểu thế nào là hệ thập phân, phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. -HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. -HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. II. chuẩn bị của giáo viên và học sinh: -GV: Đèn chiếu, giấy trong ghi sẵn câu hỏi kiểm tra bài cũ. Bảng các chữ số, bảng phân biệt số và chữ số, bảng các số La Mã từ 1 đến 30. -HS: Giấy trong, bút dạ viết giấy trong. III.Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, tạo tình huống học tập ( 7 ph ). Giáo viên -Kiểm tra: +HS1: Viết tập hợp N và N*. Làm bài tập 11 trang 5 SBT. Hỏi thêm: Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x ẽ N*. +HS2: Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt quá 6 bằng 2 cách. Sau đó biểu diễn các phần tử của B trên tia số. Đọc tên các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số. Làm bài tập 10 trang 8 SGK. -ĐVĐ: +Cho đọc phần ? đầu bài Đ3 /8 SGK. +Cho ghi đầu bài. Học sinh -HS1: N = { 0; 1; 2; 3;... .} N* = { 1; 2; 3; 4;.. } BT 11/5 SBT: A = { 19; 20 } B = {1; 2; 3. } C = { 35; 36; 37; 38 } Trả lời hỏi thêm: A = { 0 }. -HS2: Cách 1) B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 } Cách 2) B = { x Є N / x ≤ 6 }. | | | | | | 0 1 2 3 4 5 Các điểm ở bên trái điểm 3 trên tia số là 0; 1; 2. BT 10/8 SGK: 4601; 4600; 4599 a+2; a+1; a B.Hoạt động2: Tìm hiểu số và chữ số ( 10 ph ). Giáo viên -Cho lấy vd về số tự nhiên và chỉ rõ số tự nhiên đó có mấy chữ số? Là những chữ số nào? -Dùng đèn chiếu giới thiệu 10 chữ số dùng ghi số tự nhiên. (có thể hỏi trước) -Nói rõ : Với 10 chữ số trên ta ghi được mọi số tự nhiên. -Hỏi: Mõi số tự nhiên có thể có bao nhiêu chữ số? Vd? -Nêu chú ý SGK phần a) Vd -Hỏi : Hãy cho biết các chữ số của số 3895? Chữ số hàng chục? Chữ số hàng trăm? -Giới thiệ ... hỏi và các dạng bài tập trong 2 tiết ôn vừa qua. -Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III. Tiết: 106 ôn tập cuối năm (tiết 1) I.Mục tiêu: Ôn tập một số kí hiệu tập hợp: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. Ôn tập về các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. Số nguyên tố và hợp số. Ước chung và bội chung của hai hay nhiều số. Rèn luyện việc sử dụng một số kí hiệu tập hợp. Vận dụng các dấu hiêu chia hết, ước chung và bội chung vào bài tập. II.Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương cuối năm phần số học trang 65, 66 SGK III.Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạtđộng 1: Ôn tập về tập hợp(12 ph). Giáo viên -Đọc các kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. -Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. -GV cho đIểm động viên. - Câu 2: Chữa bài tập 154/64 SGK -Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. BT 168/66 SGK BT 170/67 SGK Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L số lẻ? Học sinh 1)Tập hợp: -Kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao -VD: 5 ẻ N; -2 ẻ Z; 1/2 ẽ N; N è Z ; N ầ Z = N -BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. a)3/4 ẽ Z; b) 0 ẻ N; c)3,275 ẽ N; d) N ầ Z = N e)N è Z -BT 170/67 SGK: C ầ L = ặ B.Hoạt động 2: Ôn tập các dẫu hiệu chia hết (12 ph). Giáo viên -Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm. -Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. -Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. - Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ. -Cho làm BT 1: -Cho làm BT 2: Học sinh -Phát biểu các dấu hiệu chia hết SGK. -Làm BT 1: Đứng tại chỗ trả lời. -Làm BT 2: Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: n; n+1; n+2. Ta có: n+n+1+n+2 = 3n+3 = 3(n+1) M 3 Ghi bảng 2)Dấu hiệu chia hết: BT 1: Điền vào dấu *để: a)6*2 M 3 mà không M 9 642; 672 b)*53* M cả 2; 3; 5; 9 1530 c)*7* M 15 ị *7* M 3, M 5 375; 675; 975; 270; 570; 870. BT 2: Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số M 3 C.Hoạt động 3: Ôn số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (14 ph). Giáo viên -Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm. -Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? -Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số? -ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì? -BCNN của 2 hay nhiều số là gì? -Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK -Yêu cầu làm BT4 chép: chú ý cả 3 điều kiện một lúc. Học sinh 3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC: -s.n.t và hợp số: +giống nhau đều là số tn >1 +khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước. -Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. -ƯCLN: -BCNN -Điền vào chỗ () BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a)70 M x; 84 M x và x> 8 b)x M 12; 25 M x; x M 30 và 0 < x < 500 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 5 ph) Phát phiếu học tập cho HS Điền chữ Đúng hoặc Sai: a) 3/4 ẻ N b)-15/3 ẻ Z c)5 è N E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Ôn tập các kiến thức về 5 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, luỹ thừa trong N, Z, phân số; rút gọn, so sánh phân số. -Làm các câu hỏi 2, 3, 4, 5 /66 SGK. -BT: 169, 171, 174/66, 67 SGK. Tiết: 107 ôn tập cuối năm (tiết 2) I.Mục tiêu: Ôn tập Qui tắc cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên, số nguyên, phân số. Ôn tập ký nằn rút gọn phân số, so sánh phân số. Ôn tập các tính chất phép cộng và phép nhâ số tự nhiên, số nguyên, phân số. Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính, tính nhanh, tính hợp lý. Rèn khả năng so sánh, tổng hợp cho HS. II.Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi câu hỏi và bài tập. HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương cuối năm phần số học trang 65, 66 SGK III.Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạtđộng 1: Ôn tập về tập hợp(12 ph). Giáo viên -Đọc các kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. -Cho ví dụ sử dụng các kí hiệu trên. -GV cho đIểm động viên. - Câu 2: Chữa bài tập 154/64 SGK -Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. BT 168/66 SGK BT 170/67 SGK Tìm giao của tập hợp C số chẵn và tập hợp L số lẻ? Học sinh 1)Tập hợp: -Kí hiệu: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. Thuộc, không thuộc, tập hợp con, tập rỗng, giao -VD: 5 ẻ N; -2 ẻ Z; 1/2 ẽ N; N è Z ; N ầ Z = N -BT 168/66 SGK: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống: ẻ, ẽ, è, ặ, ầ. a)3/4 ẽ Z; b) 0 ẻ N; c)3,275 ẽ N; d) N ầ Z = N e)N è Z -BT 170/67 SGK: C ầ L = ặ B.Hoạt động 2: Ôn tập các dẫu hiệu chia hết (12 ph). Giáo viên -Yêu cầu trr lời câu hỏi 7 ôn tập cuối năm. -Phát biểu các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. -Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2 và 5? Cho ví dụ. - Những số như thế nào thì chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9? Cho ví dụ. -Cho làm BT 1: -Cho làm BT 2: Học sinh -Phát biểu các dấu hiệu chia hết SGK. -Làm BT 1: Đứng tại chỗ trả lời. -Làm BT 2: Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là: n; n+1; n+2. Ta có: n+n+1+n+2 = 3n+3 = 3(n+1) M 3 Ghi bảng 2)Dấu hiệu chia hết: BT 1: Điền vào dấu *để: a)6*2 M 3 mà không M 9 642; 672 b)*53* M cả 2; 3; 5; 9 1530 c)*7* M 15 ị *7* M 3, M 5 375; 675; 975; 270; 570; 870. BT 2: Chứng tỏ tổng của 3 số tự nhiên liên tiếp là 1 số M 3 C.Hoạt động 3: Ôn số nguyên tố, hợp số, ước chung, bội chung (14 ph). Giáo viên -Yêu cầu trả lời câu hỏi 8 ôn tập cuối năm. -Trong định nghĩa số nguyên tố và hợp số có điểm nào giống nhau, điểm nào khác nhau? -Tích của hai số nguyên tố là một số nguyên tố hay hợp số? -ƯCLN của 2 hay nhiều số là gì? -BCNN của 2 hay nhiều số là gì? -Yêu cầu làm câu hỏi 9/ 66 SGK -Yêu cầu làm BT4 chép: chú ý cả 3 điều kiện một lúc. Học sinh 3.Số nguyên tố, hợp số, ƯC, BC: -s.n.t và hợp số: +giống nhau đều là số tn >1 +khác nhau: số nguyên tố chỉ có 2 ước là 1 và chính nó, còn hợp số có nhiều hơn 2 ước. -Tích của 2 số nguyên tố là hợp số. -ƯCLN: -BCNN -Điền vào chỗ () BT 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng: a)70 M x; 84 M x và x> 8 b)x M 12; 25 M x; x M 30 và 0 < x < 500 D.Hoạt động 4: Luyện tập củng cố ( 5 ph) Phát phiếu học tập cho HS Điền chữ Đúng hoặc Sai: a) 3/4 ẻ N b)-15/3 ẻ Z c)5 è N E.Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà (2 ph) -Ôn tập các phép tính phân số: qui tắc và các tính chất. -BT: 176/67 SGK. -BT: 86/17; 91/19; 99/20; 116/22 SBT. -Tiết sau ôn tập tiếp về thực hiên dãy tính và tìm x. Tiết: 108 ôn tập cuối năm (tiết 3) I.Mục tiêu: Ôn tập cho HS hệ thống lạI các kiến thức trọng tâm của phân số và ứng dụng. So sánh phân số. Các phép tính về phân số và tính chất. Rèn luyện kỹ năng rút gọn phân số, so sánh phân số, tính giá trị biểu thức, tìm x. Rèn kỹ năng phân tích, tổng hợp cho HS. II.Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi “các tính chất cơ bản của phân số”, “qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số”, “Tính chất của phép cộng và phép nhân phân số và bài tập”. HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Làm các câu hỏi ôn tập chương III III.Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạtđộng 1: Ôn tập khái niệm phân số, tính chất cơ bản của phân số (18 ph). Giáo viên -Câu 1: Thế nào là phân số? Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0. - Câu 2: Chữa bài tập 154/64 SGK -Yêu cầu phát biểu các t/c cơ bản của phân số, nêu dạng tổng quát. BT 155/64 SGK BT 156/64 SGK Học sinh 1)Khái niêm phân số -Gọi a/b với a, b ẻ Z, b ạ 0 là 1 phân số A là tử số, b là mẫu số của phân số. Ví dụ: -1/2; 0/3; 5/3. -BT 154/64 SGK a)x < 0; b) x = 0; c)0 < x < 3 và x ẻZ ị x ẻ{1;2}; d) x = 3 e)x ẻ {4; 4; 6} 2.Tính chất cơ bản về phân số: Nêu t/c cơ bản, viết dạng tq B.Hoạt động 2: Các phép tính về phân số(20 ph). Giáo viên -Yêu cầu phát biểu các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số, viết tổng quát. -Yêu cầu phát biểu và viết dạng tổng quát các phép tính cộng nhân phân số. -Cho làm BT 161/64 SGK -Cho làm BT 151/27 SBT Học sinh -Phát biểu các qui tắc các phép tính phân số và viết dạng tổng quát. -Phát biểu các tính chất của phép cộng, phép nhân phân số. -Viết dạng tổng quát Ghi bảng 2)Các phép tính Cộng, trừ, nhân, chia phân số: Qui tắc C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (3 ph). Ôn tập các kiến thức chườn III, ôn lai ba bài toán cơ bản về phân số. Bài tập: 157, 159, 160,162,163,/65 SGK; 152/27 SBT. Tiết sau ôn tiếp. Tiết: 111 ôn tập cuối năm (tiết 4) I.Mục tiêu: Tiếp tục củng cố các kiến thức trọng tâm của chương, hệ thống ba bài toán cơ bản về phân số. Rèn luyên kỹ năng thực hiên phép tính, tính giá trị biểu thức, giải toán đố. Có ý thức áp dụng các qui tắc để giải một số bài toán thực tiễn. II.Chuẩn bị: GV: Đèn chiếu hoặc bảng phụ ghi “các tính chất của phép nhân”, chú ý và nhận xét ở mục 2 SGK và các bài tập. HS: Giấy trong, bút dạ, máy tính bỏ túi; Ôn tập các tính chất của phép nhân trong N. III.Tổ chức các hoạt động dạy học: A.Hoạtđộng 1: Kiểm tra bàI cũ và chữa bài tập(10 ph). Giáo viên -Câu 1: +Phân số là gì? Phát biểu và viết dạng tổng quát tính chất cơ bản của phân số. +Chữa BT 162b/65 SGK : Tìm x biết: a)[(-8)+(-7)]+(-10) b)-(-229)+(-219)-401+12 - Câu 2: +Phát biểu qui tắc nhân hai phân số, phép nhân phân số có những tính chất gì? +Chữa BT 152/27 SBT .Tính hợp lý Học sinh Kiểm tra: -HS 1: Trả lời câu hỏi 1 viết dạng tổng quát. Z = {; -2; -1; 0; 1; 2; } Chữa bài tập 162b/65 SGK -HS 2: Trả lời câu hỏi 2 ghi dạng tổng quát. Chữa bài tập 152/27 SBT: Đáp số: -4/13 B.Hoạt động 2: Ba bài toán cơ bản(25 ph). Giáo viên -Yêu cầu nêu lại các dạng bài toán cơ bản? Viết các số 6, -6 thành tích của 2 số nguyên. -Cho làm các BT 164, 165, 166/ 65 SGK yêu cầu từng phần của các BT phải chỉ rõ thuộc dạng bài toán cơ bản nào. -Viết dưới dạng thương hai phân số: 14/15 = ? Học sinh -Các dạng BT cơ bản là: +Tìm giá trị phần trăm của 1 số. +Tìm một số biết 1 giá trị phần trăm của nó +Tìm tỉ số phần trăm của 2 số. -Tiến hành làm các BT 164, 165, 166/65 SGK -làm thêm các BT phát triển tư duy do GV đưa ra. Ghi bảng 2)Ba bài toán cơ bản. Dạng1: Tìm 1 số biết giá trị phần trăm của nó. BT 164/65 SGK Dạng 2: Tìm Tìm giá trị phần trăm của 1 số BT 166/65 SGK Dạng 3:Tìm tỉ số phần trăm BT 165/65 SGK Củng cố: BT phát triển tư duy: Viết đưới dạng tích 2 phân số: 14/15 = ? C.Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà (1 ph). -Ôn tập theo các câu hỏi và các dạng bài tập trong 4 tiết ôn vừa qua. -Tiết sau kiểm tra môn toán học kỳ 2 kết hợp cả kiểm tra hình học trong 2 tiết. Tiết: 93 Kiểm tr a (1 tiết) I.Mục tiêu: II.Chuẩn bị: . III.Tổ chức kiểm tra Giáo viên và học sinh Ghi bảng .Hoạt động : Củng cố Giáo viên Học sinh Hoạt động : Hướng dẫn về nhà
Tài liệu đính kèm: