Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 98: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2011-2012

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 98: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2011-2012

I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1) Kiến thức: nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.

2) Kĩ năng: biết vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.

3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.

II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:

1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính bỏ túi.

2) Học sinh: cách nhân một số với một phân số, máy tính bỏ túi.

III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1) Ổn định lớp: KTSS

2) Kiểm tra bài cũ :

 Muốn nhân một số với một phân số ta làm sao ?

 Tính :

ĐVĐ: SGK/ 50

3) Bài mới :

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng

Hoạt động 1:

-G: đọc ví dụ SGK/ 50

-G: muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm sao ?

 +H: lấy 45 chia cho 3 rồi nhân với 2

 tức

-G: tương tự tính số HS thích đá cầu ?

 +H: 45.60 = 27 (HS)

-G: nhận xét

-G: gọi 2 HS lên bảng tính số HS thích bóng bàn ? bóng chuyền ?

 + 2 HS trình bày bảng

-G: nhận xét

Hoạt động 2:

-G: cách làm như vậy chính là “tìm giá trị phân số của một số cho trước”

-G: vậy muốn tìm của b ta làm sao ?

 +H:

 GV nêu quy tắc SGK/ 51

-G: ví dụ:

để tìm của 14 ta tính . Vậy của 14 bằng 6

-G: gọi 3 HS lên bảng làm

 + 3 Hs trình bày bảng

-G: lưu ý: đổi số thập phân, phần trăm ra phân số

-G: nhận xét I) Ví dụ:

SGK/ 50

Số HS thích bóng bàn

Số HS thích bóng bàn

II) Quy tắc:

Muốn tìm của số b cho trước , ta tính

a) 57

b) 60 (tấn)

c) 0,25 (giờ )

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 146Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 98: Tìm giá trị phân số của một số cho trước - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Ngày soạn: 29/3	- Tuần 32
- Ngày dạy: 5/4	Lớp 6A2	- Tiết 98
- Ngày dạy: 5/4	Lớp 6A3
TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC 
I) MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:
1) Kiến thức: nhận biết và hiểu quy tắc tìm giá trị phân số của một số cho trước.
2) Kĩ năng: biết vận dụng quy tắc để tìm giá trị phân số của một số cho trước.
3) Thái độ: chú ý nghe giảng và tích cực phát biểu ý kiến.
II) CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1) Giáo viên: giáo án, SGK, máy tính bỏ túi. 
2) Học sinh: cách nhân một số với một phân số, máy tính bỏ túi.
III) TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
1) Ổn định lớp: KTSS
2) Kiểm tra bài cũ : 
	Muốn nhân một số với một phân số ta làm sao ?
	Tính : 	
ĐVĐ: SGK/ 50
3) Bài mới : 
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
Hoạt động 1:
-G: đọc ví dụ SGK/ 50
-G: muốn tìm số HS thích đá bóng ta làm sao ?
	+H: lấy 45 chia cho 3 rồi nhân với 2
à tức 
-G: tương tự tính số HS thích đá cầu ? 
	+H: 45.60% = 27 (HS)
-G: nhận xét 
-G: gọi 2 HS lên bảng tính số HS thích bóng bàn ? bóng chuyền ? 
	+ 2 HS trình bày bảng
-G: nhận xét
Hoạt động 2:
-G: cách làm như vậy chính là “tìm giá trị phân số của một số cho trước”
-G: vậy muốn tìm của b ta làm sao ? 
	+H: 
à GV nêu quy tắc SGK/ 51
-G: ví dụ: 
để tìm của 14 ta tính . Vậy của 14 bằng 6
?2
-G: gọi 3 HS lên bảng làm 
	+ 3 Hs trình bày bảng 
-G: lưu ý: đổi số thập phân, phần trăm ra phân số
-G: nhận xét
I) Ví dụ: 
SGK/ 50
?1
Số HS thích bóng bàn
Số HS thích bóng bàn
II) Quy tắc: 
Muốn tìm của số b cho trước , ta tính 
?2
57
60 (tấn)
0,25 (giờ )
IV) CỦNG CỐ, HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ:
1) Củng cố:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
-G: muốn tìm của ta làm sao ? 
	+H: 
-G: gọi 4 HS lên bảng làm bài 115 SGK/ 51
-GV hướng dẫn HS trình bày 
-G: nhận xét
-G: hướng dân HS sử dụng máy tính bỏ túi 
-G: nêu bài 120 SGK/ 52
GV cho HS sử dụng máy tính như hướng dẫn bài 52 SGK/ 52 
Sau 3 phút gọi HS lên bảng tính Bài 120 SGK/ 52
	+ nửa lớp làm a, c
	+ nửa lớp làm b, d 
-G: nhận xét và hướng dẫn kĩ hơn cho HS hiểu
-G: nhận xét 
Bài 115 SGK/ 51 
5,8
11,9
Bài 120 SGK/ 52
0,4995
3,41965
430,78
734,86
1190,98
126,72
189,60
881,28
2) Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
Học bài . 
Làm bài 116, 117, 118, 119 SGK/ 52
GV hướng dẫn HS làm bài .
Tiết sau luyện tập.
Đem theo máy tính bỏ túi . 
* RÚT KINH NGHIỆM: 

Tài liệu đính kèm:

  • docT0+98.doc