Giáo án Số học khối 6 - Tiết 54: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 54: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên.

2. Kĩ năng

- Vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ hai số nguyên vào bài tập.

3. Thái độ

Cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu; bảng phụ.

HS: Ôn tập quy tắc trừ 2 số nguyên, máy tính bỏ túi.

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 54: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 14 / 12 / 2009.
Ngµy gi¶ng: 6B: 17 / 12 / 2009; 6D:.... / 12 / 2009
Tiết 54:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về phép trừ hai số nguyên.
2. Kĩ năng
- Vận dụng thành thạo qui tắc phép trừ hai số nguyên vào bài tập.
3. Thái độ 
Cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu; bảng phụ. 
HS: Ôn tập quy tắc trừ 2 số nguyên, máy tính bỏ túi.
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập, hợp tác trong nhóm nhỏ
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Nêu qui tắc trừ hai số nguyên.
	- Làm bài 78/63 SBT
HS2: Làm bài 81
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Thực hiện phép tính 8’
Bài 51/82 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài.
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày.
Hỏi: Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
HS: Lên bảng thực hiện.
- Làm ngoặc tròn.
- Áp dụng qui tắc trừ, cộng hai số nguyên khác dấu, cùng dấu.
Bài 52/82 SGK
GV: Muốn tính tuổi thọ của nhà Bác học Acsimét ta làm như thế nào?
HS: Lấy năm mất trừ đi năm sinh:
(-212) - (-287) = (-212) + 287 = 75 (tuổi)
* Hoạt động 2: Điền số:7’
Bài 53/82 SGK:
GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
HS: Thực hiện yêu cầu của GV.
* Hoạt động 3: Tìm x.7’
Bài 54/82 SGK
GV: Cho HS hoạt động nhóm.
HS: Thảo luận nhóm.
GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày.
Hỏi: Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào?
HS: Trả lời
* Hoạt động 4: Đúng, sai.8’
Bài 55/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập.
- Gọi HS đọc đề và hoạt động nhóm.
HS: Hoạt động nhóm
? Hồng: “có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ” đúng hay sai? Cho ví dụ minh họa?
HS: Đúng. Ví dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
? Hoa “Không thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn số bị trừ” đúng hay sai? Vì sao? Cho ví dụ minh họa?
HS: Sai
? Lan “Có thể tìm được hai số nguyên mà hiệu của chúng lớn hơn cả số bị trừ và số trừ” đúng hay sai? Vì sao? Cho ví dụ minh họa?
HS: Đúng.
Ví dụ: (-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
* Hoạt động 5: Sử dụng máy tính bỏ túi.8’
Bài 56/83 SGK:
GV: Treo bảng phụ kẻ sẵn khung trang 83 SGK.
+/- 
- Yêu cầu HS đọc phần khung SGK và sử dụng máy tính bấm theo h]ơngs dẫn, kiểm tra kết quả. 
Hỏi: Bấm nút nhằm mục đích gì? Bấm khi nào?
- Hướng dẫn hai cách bấm nút tính của bài: 
- 69 - (-9) như SGK.
- Gọi HS đứng lên dùng máy tính bỏ túi tính bài 56 SGK.
HS: Thực hiện.
Bài 51/82 SGK: Tính
a) 5 - (7-9) = 5 - [7+ (-9)]
 = 5 - (-2)
 = 5 + 2 = 7
b) (-3) - (4 - 6) 
 = (-3) - [4 + (-6)]
 = (-3) - (-2) = (-3) + 2 = -1
Bài 52/82 SGK
Tuổi thọ của nhà Bác học Acsimet là:
(-212) - (-287)
= - (212) + 287 = 75 tuổi
Bài 53/82 SGK
x
- 2
- 9
3
0
y
7
-1
8
15
-x -y
-9
-8
-5
-15
Bài 54/82 SGK
a) 2 + x = 3 b) x + 6 = 0 
 x = 3 - 2 x = 0 - 6
 x = 1 x = 0 + (- 6) 
 x = - 6 x = - 6
c) x + 7 = 1
 x = 1 - 7
 x = 1 + (-7)
Bài 55/83 SGK:
a) Hồng: đúng.
Ví dụ: 2 - (-7) = 2 + 7 = 9
b) Hoa: sai
c) Lan: đúng.
(-7) - (-8) = (-7) + 8 = 1
Bài 56/83 SGK:
Dùng máy tính bỏ túi tính:
a) 169 - 733 = - 564
b) 53 - (-478) = 531
c) - 135 - (-1936) = 1801
5. Hướng dẫn về nhà:1’
	+ Ôn quy tắc trừ hai số nguyên.
	+ Xem lại các dạng bài tập đã giải.
	+ Làm các bài tập 85, 86, 87/64 SBT.
V. Rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm: