Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I (Sưu tầm)

Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I (Sưu tầm)

Bài 1: Tìm x Z biết

a) x – 4 = 11 – 2x

b) 7x – 10 = -28 + x

c) | x -5 | = 17

d) (x + 5)(x + 7) = 0

Bài 2: Cho x Z thoả mãn: -2345 x 2344

a) Tính tổng các số nguyên x

b) Tính tích các số nguyên x

Bài 3: Tính bằng cách hợp lí nếu được:

a) 442.195 – 2.95.221

b) 6369 – 3(-121 + 2123)

c) (-225 + 1.1). (-225 + 2.2) (-225 + 19.19)

Bài 4: Cho bảng ô vuông gồm 3 x 3 ô vuông như hình sau:

-3 9 -8

4 -1 -7

-5 3 2

Tìm tích các số ở mỗi hàng, mỗi cột.

Bài 5: Cho a, b Z so sánh a với a + b

Bài 7: Biến đổi vế trái thành vế phải:

a) b(c - a)+ a(b - c) = c(b - a)

b) a(b + c) – c(a - b) = (a + c)b

c) a(b - c) – b(c + a) = (a + b).(-c)

Bài 7: Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho: a(b - 1) = -5

Bài 8: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau sao cho tích của 3 số ở 3 ô liền nhau đều bằng 48.

 -2 6

Bài 9: Cho A = 1 – 6 + 11 – 16 + + 91 – 96.

a) Viết dạng tổng quát của số hạng thứ n của A.

b) Tính giá trị của biểu thức A

Bài 10: Cho a1+ a2 + + a101 = 0

a1 + a2 = a3 + a4 = a5 + a6 = = a97 + a98 = a99 + a100 = -1

Tính a101.

Bài 11: Thay các dâu * trong biểu thưc 1*2*3*4 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân và thêm các dấu ngoặcđể được kết quả là:

a) 0; b) Số lớn nhất; c) Số nhỏ nhất

Bài 12: Tìm các số nguyên x biết rằng:

a) x + (x + 1) + (x + 2) + + 2002 + 2003 = 2003; trong đó vế trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần.

b) 200 + 199 + + (x + 1) + x = 200.

Bài 13: Cho A = 1 – 2 + 3 - 4 + + 1999 – 2000.

a) A có chia hết cho 2, cho 3, cho5 không?

b) Tìm tất cả các ước của A

 

doc 3 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập Toán Lớp 6 - Học kỳ I (Sưu tầm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập toán 6 học kỳ I
Ôn tập chương I
Bài 1: Thực hiện phép tính
[(346 – 23.2) : 15 + 14].2 +111
415 : 413 - 413 : 413 
1 + 5 + 9 + 13 +  + 2001 + 2005
Bài 2: Tìm x biết
138 – 5(x + 1) = 38
[(6x – 18): 3 + 25].2 = 78
x + 9x + 7x + 5x = 2244
(3x - 72). 59 = 4.510
Bài 3: So sánh a và b mà không tính giá trị cụ thể của chúng:
	A = 123456.123458 và b = 123457.123457
Bài 4: Tìm thương:
Bài 5: Viết số nhỏ nhất có tổng các chữ số là 42.
Bài 6: Hiệu của hai số bằng 477. Tìm hai số đó, biết rằng nếu xoá chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn thì được số bé.
Bài 7: Để viết các số tụ nhiên từ 108 đến 3127 thì phải dùng tất cả bao nhiêu chữ số 5?
Bài 8: Tích của hai số là 360. Nếu thêm 4 đơn vị vào một thừa số thì tích mới là 798. Tìm hai số đó,
Bài 9: Có 14 con vừa gà vừa thỏ, số chân được đếm là 38. Hỏi mấy gà, mây thỏ ?
Bài 10: Tìm số tự nhiên n, biết:
4n = 86	b) n2006 = n
Bài 11: Tìm số dư khi chia tổng 1 + 5 + 52 +  + 52002 cho 6 ? Cho 31 ?
Bài 12: Tìm số tự nhiên a, biết rằng chia 247 cho a được dư là 7 và chia 445 cho a được dư là 23.
Bài 13: Tìm số tự nhiên a để các số: a, a + 4, a + 6, a + 22, a + 12, a + 24, a + 16 đều là các số nguyên tố.
Bài 14: Thay dâu * bằng chữ số thích hợp để số chia hết cho cả 15; 18 và 45
Bài 15: Tìm số tự nhiên khi chia cho 6, 7, 8, 9 được các số dư lần lượt là 5; 6; 7; 8.
Ôn tập chương Ii
Bài 1: Tìm x Z biết
x – 4 = 11 – 2x
7x – 10 = -28 + x
| x -5 | = 17
(x + 5)(x + 7) = 0
Bài 2: Cho x Z thoả mãn: -2345 x 2344
Tính tổng các số nguyên x
Tính tích các số nguyên x
Bài 3: Tính bằng cách hợp lí nếu được: 
442.195 – 2.95.221
6369 – 3(-121 + 2123)
(-225 + 1.1). (-225 + 2.2) (-225 + 19.19)
Bài 4: Cho bảng ô vuông gồm 3 x 3 ô vuông như hình sau:
-3
9
-8
4
-1
-7
-5
3
2
Tìm tích các số ở mỗi hàng, mỗi cột.
Bài 5: Cho a, b Z so sánh a với a + b
Bài 7: Biến đổi vế trái thành vế phải:
b(c - a)+ a(b - c) = c(b - a)
a(b + c) – c(a - b) = (a + c)b
a(b - c) – b(c + a) = (a + b).(-c)
Bài 7: Tìm các cặp số nguyên a, b sao cho: a(b - 1) = -5
Bài 8: Hãy điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau sao cho tích của 3 số ở 3 ô liền nhau đều bằng 48.
-2
6
Bài 9: Cho A = 1 – 6 + 11 – 16 +  + 91 – 96.
Viết dạng tổng quát của số hạng thứ n của A.
Tính giá trị của biểu thức A
Bài 10: Cho a1+ a2 +  + a101 = 0
a1 + a2 = a3 + a4 = a5 + a6 =  = a97 + a98 = a99 + a100 = -1
Tính a101.
Bài 11: Thay các dâu * trong biểu thưc 1*2*3*4 bằng dấu các phép tính cộng, trừ, nhân và thêm các dấu ngoặcđể được kết quả là:
0;	b) Số lớn nhất;	c) Số nhỏ nhất
Bài 12: Tìm các số nguyên x biết rằng:
x + (x + 1) + (x + 2) +  + 2002 + 2003 = 2003; trong đó vế trái là tổng các số nguyên liên tiếp viết theo thứ tự tăng dần.
200 + 199 +  + (x + 1) + x = 200.
Bài 13: Cho A = 1 – 2 + 3 - 4 +  + 1999 – 2000.
A có chia hết cho 2, cho 3, cho5 không?
Tìm tất cả các ước của A 
Bài 14: Cho a, b, c, d Z. Viết các tổng sau thành tích:
ac – ad + bc – bd
ac – bd + ad – bc
Bài 15: Tìm các số nguyên x biết:
x – 17 là bội của x + 2
x – 1 là bội của 3x + 26.

Tài liệu đính kèm:

  • docON TAP HKI TOAN 6(2).doc