I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số
2. Kĩ năng
- HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước.
- Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế.
3. Thái độ.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận, có ý thức áp dụng vào thực tế.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ
HS: Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước.
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Ngày soạn: 7 / 11 / 2009 Ngày giảng: 6B: 10 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009 Tiết 35: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Củng cố khái niệm, quy tắc tìm BCNN của hai hay nhiều số 2. Kĩ năng - HS làm thành thạo về tìm BCNN, tìm BC thông qua tìm BCNN. Tìm BC của nhiều số trong khoảng cho trước. - Nắm vững cách tìm BCNN để áp dụng vào các bài toán thực tế. 3. Thái độ. - Rèn tính chính xác, cẩn thận, có ý thức áp dụng vào thực tế. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ HS: Ôn tập các kiến thức đã học ở tiết trước. III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6B...........................................; 6D.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ:3’ HS1: Thế nào là BCNN của hai hay nhiều số? - Làm bài 150/59 SGK HS2: Nêu QT tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1,cách tìm BC thông qu tìm BCNN. 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan. ? Khi nào số tự nhiên x là BC(a, b)? * Hoạt động 2: Giải bài tập Bài 152/59 SGK: GV: Yêu cầu HS đọc đề trên bảng phụ và phân tích đề. Hỏi: a15 và a18 và a nhỏ nhất khác 0. Vậy a có quan hệ gì với15 và 18 ?. HS: a là BCNN của 15 và 18. GV: Cho học sinh hoạt động nhóm. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày, nhận xét và ghi điểm. Bài 153/59 SGK: GV: Nêu cách tìm BC thông qua tìm BCNN? - Cho học sinh thảo luận nhóm. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. Bài 154/59 SGK: GV: Yêu cầu học sinh đọc đề trên bảng phụ và phân tích đề. - Cho học sinh thảo luận nhóm. Hỏi: Đề cho và yêu cầu gì? HS: - Cho số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng và số học sinh trong khoảng từ 35 đến 66. - Yêu cầu: Tính số học sinh của lớp 6C. GV: Số học sinh khi xếp hàng 2; hàng 3; hàng 4; hàng 8 đều vừa đủ hàng. Vậy số học sinh là gì của 2; 3; 4; 8? HS: Số học sinh phải là bội chung của 2; 3; 4; 8. GV: Gợi ý: Gọi a là số học sinh cần tìm. HS: Thảo luận theo nhóm. GV: Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày. HS: Thực hiện yêu cầu của GV GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm. Bài 155/60 SGK: GV: Kẻ bảng sẵn yêu cầu học sinh thảo luận nhóm lên bảng điền vào ô trống và so sánh ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) với tích a.b. HS: Thực hiện yêu cầu của GV. GV: Nhận xét ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)=a.b. Nếu xa, xb thì xBC(a, b) Bài 152/59 SGK: Vì: a15; a18 và a nhỏ nhất khác 0. Nên a = BCNN(15,18) 15 = 3.5 18 = 2.32 BCNN(15,18) = 2.32.5 = 90 Bài 153/59 SGK: 30 = 2.3.5 45 = 32.5 BCNN(30,45) = 2.32.5 = 90 BC(30,45) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; 540;}. Vì: Các bội nhỏ hơn 500. Nên: Các bội cần tìm là: 0; 90; 180; 270; 360; 450. Bài 154/59 SGK: - Gọi a là số học sinh lớp 6C Theo đề bài: 35 a 60 a2; a3; a4; a8. Nên: aBC(2,3,4,8) và 35 a 60 BCNN(2,3,4,8) = 24 BC(2,3,4,8) = {0; 24; 48; 72;} Vì: 35 a 60. Nên a = 48. Vậy: Số học sinh của lớp 6C là 48 em. Bài 155/60 SGK: a 6 150 28 50 b 4 20 15 50 ƯCLN(a,b) 2 10 1 50 BCNN(a,b) 12 300 420 50 ƯCLN(a,b).BCNN(a,b) 24 3000 420 2500 a.b 24 3000 420 2500 4. Hướng dẫn về nhà:1’ - Xem lại các bài tập đã giải. - Làm bài 156, 157, 158/60 SGK. Bài tập làm thêm 1. Một số tự nhiên có ba chữ số khi chia cho 5; 7; 8 đều dư 2.Tìm số đó biết rằng số đó chia hết cho 3. 2. Tìm hai số tự nhiên lớn nhất và nhỏ nhất ở trong khoảng từ 20000 dến 30000 sao cho khi chia hai số đó cho 36; 54; 90 đều có số dư là 12 V. Rút kinh nghiệm. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: