Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 33+34: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 33+34: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải

I/. Mục tiêu:

 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết

II/ Chuẩn bị:

Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK

 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6

Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6

 Thước thẳng, bảng và phấn viết

III/. Tiến trình dạy học:

Hoạt động GV

GV: Cho đề bài lên bảng

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 1. Cho S=5+52+53+.+596

a). Chứng minh S chia hết cho 126

b). Tìm chữ số tận cùng của S

HS: Nhận xét

GV: Nhận xét và giải đáp

GV: Cho đề bài lên bảng

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 2. Hãy xác đinh câu đúng câu sai ?

a). Nếu p và q là số nguyên tố lớn hơn 2 thì p, q là số lẻ

b). Tổng hai số nguyên là hợp số

c). Nếu a<0 thì="" a2="">a

d). Từ đẳng thức 83=122 ta lạp được hai phân số bằng nhau là

g). Nếu n là số nguyên tố thì làphan số tối giản

HS: Nhận xét

GV: Nhận xét và giải đáp

GV: Cho đề bài lên bảng

HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài

Bài 3.

a). Cho đẳng thức 152-53=102

Đẳng thức trên đúng hai sai? Nếu sai chuyển vị trí một chữ số để đẳng thức đúng

b). Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó chia hết cho 26 thì ta sẽ được số dư bằng 2 lần bình phương của thương.

HS: Nhận xét

GV: Nhận xét và giải đáp

 

doc 2 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 135Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án bồi dưỡng Số học Lớp 6 - Tiết 33+34: Lũy thừa và tính chất chia hết ước và bội - Năm học 2011-2012 - Vũ Khắc Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 17
Tiết:33-34
Luỹ thừa và tính chất chia hết
ước và bội
19/10/2010
I/. Mục tiêu:
 Có kĩ năng giải bài tập ước và bội, chia hết
II/ Chuẩn bị: 
Nội dung: Đọc kĩ nội dung kiến thức cơ bản SGK
 Tìm hiểu các tài liệu nâng cao toán 6
Đồ dùng: SBT toán 6, kiến thức cơ bản và nâng cao, nâng cao và phát triển toán 6
 Thước thẳng, bảng và phấn viết 
III/. Tiến trình dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài
Bài 1. Cho S=5+52+53+....+596
a). Chứng minh S chia hết cho 126
b). Tìm chữ số tận cùng của S
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 2. Hãy xác đinh câu đúng câu sai ?
a). Nếu p và q là số nguyên tố lớn hơn 2 thì p, q là số lẻ
b). Tổng hai số nguyên là hợp số
c). Nếu aa
d). Từ đẳng thức 8ì3=12ì2 ta lạp được hai phân số bằng nhau là 
g). Nếu n là số nguyên tố thì làphan số tối giản
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 3. 
a). Cho đẳng thức 152-53=102
Đẳng thức trên đúng hai sai? Nếu sai chuyển vị trí một chữ số để đẳng thức đúng
b). Tìm một số tự nhiên, biết rằng số đó chia hết cho 26 thì ta sẽ được số dư bằng 2 lần bình phương của thương.
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 4. Cho n3+3n2+2n
a). Chứng minh A chia hết cho 3 với mọi số nguyên n
b). Tìm giá trị nguyên dương của n với n<10 để A chia hết cho 15
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 5. Một số A nếu chia cho 64 thì dư 38, néu chia cho 67 thì dư 14. Cả hai đều có cùng thương số. Tìm thương và số A đó.
b). Tìm số nguyên tố có hai chữ số khác nhau dạng sao cho cũng là số nguyên tố và hiệu - là số chính phương
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 6. Cho A= 1-7+13-19+25-31+....
a). Biết A có 40 số hạng. Tính giá trị của A
b). Tìm số hạng thứ 2004 của A
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp
GV: Cho đề bài lên bảng
HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài 
Bài 7. 
a). Cho A=1-3+32-33+....-32003+32004 . Chứng minh 4A-1 là luỹ thừa của 3
b). Tìm số nguyên x, y biết 59x+46y=2004
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và giải đáp

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an boi gioi toan 6. tuan 17.doc