Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007

PHẦNI: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.

Bài 1: Hăy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.

Câu1:Kết quả phép toán 28: 22 là:

A. 1 B. 26 C. 24 D. 12 E. 8

Câu 2: Tổng 21 + 45 chia hết cho :

A. 3 B. 5 C. 7 D. 9

Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cho 2?

 A.1638 – 1543

B. 1277 – 1036

C. 2205 + 14

D. 2003 – 1235

E. 2001 + 1038

Câu 4:Đẳng thức nào sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?

A. 7 + 23 = 23 + 7

B. 3 + 18 + 17 = ( 3 + 17 ) + 18

C. 8.( 5 + 11 ) = 8 .5 + 8 .11

D. ( 9.3 ) + 3 = ( 3.9 ) + 3

E. 5. ( 14 . 8 ) = ( 5 . 8 ). 14

Câu5: ƯCLN(84,28,126) là:

A.14 B. 12 C. 7 D. 42.

Câu6: BCNN( 6,8,9) là:

A.36 B. 48 C. 144 D. 72 E. 96

Câu 7: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?

A.101 B. 93 C. 111 D. 132 E. 91

Câu8: Tổng 1 +2 + 3 + 4 +.+ 13 + 14 chia hết cho:

A.2 B. 4 C.6 D. 9 E. 5

Câu 9: Có bao nhiêu số là bội chung của 2 và 3 trong khoảng từ 13 đến 45?

A.7 B. 8 C. 5 D. 6

Câu 10:Cho ba điểm M,N, P thẳng hàng , M và N nằm cùng phía đối với P, biết

 MP =2 cm, NP = 5 cm.Khi đó ta có:

A. M nằm giữa N và P.

B. P nằm giữa M và N.

C. N nằm giữa P và M.

D. P và N nằm cùng phía đối với M.

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 424Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 6 - Năm học 2006-2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 đề kiểm trahọc kỳI môn toán 6
 năm học 2006-2007(thời gian 90 phút) 
PhầnI: Trắc nghiệm khách quan.
Bài 1: Hăy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu1:Kết quả phép toán 28: 22 là:
1 B. 26 C. 24 D. 12 E. 8
Câu 2: Tổng 21 + 45 chia hết cho :
3 B. 5 C. 7 D. 9 
Câu 3: Số nào sau đây chia hết cho cho 2?
 A.1638 – 1543
1277 – 1036
2205 + 14
2003 – 1235
2001 + 1038
Câu 4:Đẳng thức nào sau đây minh hoạ tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng?
7 + 23 = 23 + 7
3 + 18 + 17 = ( 3 + 17 ) + 18
8.( 5 + 11 ) = 8 .5 + 8 .11
( 9.3 ) + 3 = ( 3.9 ) + 3
5. ( 14 . 8 ) = ( 5 . 8 ). 14
Câu5: ƯCLN(84,28,126) là:
A.14 B. 12 C. 7 D. 42.
Câu6: BCNN( 6,8,9) là:
A.36 B. 48 C. 144 D. 72 E. 96
Câu 7: Tổng của số nguyên âm nhỏ nhất có một chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là số nào?
A.101 B. 93 C. 111 D. 132 E. 91
Câu8: Tổng 1 +2 + 3 + 4 +......+ 13 + 14 chia hết cho:
A.2 B. 4 C.6 D. 9 E. 5
Câu 9: Có bao nhiêu số là bội chung của 2 và 3 trong khoảng từ 13 đến 45?
A.7 B. 8 C. 5 D. 6
Câu 10:Cho ba điểm M,N, P thẳng hàng , M và N nằm cùng phía đối với P, biết
 MP =2 cm, NP = 5 cm.Khi đó ta có:
M nằm giữa N và P.
P nằm giữa M và N.
N nằm giữa P và M.
 P và N nằm cùng phía đối với M.
Câu 11: Trên tia Ox lấy các điểm M,N ,P sao cho OM=1cm,ON = 3cm, OP =8cm.Kết luận nào sau đây là đúng?
A.OM > MN
B.ON = NP
C.NP < OM + ON
D.NP – ON > OM
Câu 12: Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM=3cm,ON = 5cm, OP=7cm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.M là trung điểm của ON
B.M là trung điểm của OP
C.N là trung điểm của MP
D.M nằm giữa N và P
Bài 2:
Gọi P là tập hợp các số nguyên tố .Điền kí hiệu (ẻ,ẽ,è) thích hợp vào ô vuông:
5  P
63  P
{2,3,5,11} “ P
57 “ P
Bài 3: Nối mỗi dòng ở cột bên trái với một dòng ở cột bên phải để được khẳng định đúng.
A. Số 4015 1.Chia hết cho 9
B. Số 1029 2. Chia hết cho 3
 3. Chia hết cho 5
Bài 4: Điền dấu x vào ô thích hợp:
câu
Đúng
Sai
a)Nếu A,B,C thẳng hàng thì AB + BC = AC
X
b)Nếu B là trung điểm của AC thì AB =BC
X
Phần 2: Tự luận.
Bài 5: Tìm x, biết: x – (21.3 .115 – 115. 61) = -374
Bài 6: a)Viết tập hợp các chữ số tận cùng của số chính phương.
 b) Xét xem đẳng thức sau đúng hay sai , giải thích tại sao?
 . - 841327 = 0
Bài 7: Số học sinh khối 6 của một trường không quá 500 em. Nếu xếp mỗi hàng 7 em thì thừa ra 3 em, còn nếu xếp mỗi hàng 6 em, 8 em, hoặc 10 em thì vừa đủ.Hỏi số học sinh khối 6 của trường đó là bao nhiêu em?
Bài 8: Cho đoạn thẳng MN =8cm; I là trung điểm của MN. Trên tia đối của tia MI lấy điểm P sao cho MP = 2cm . Trên tia đối của tia NI lấy điểm Q sao cho NQ = 2cm
a)Tính độ dài đoạn thẳng PN
b)Điểm I có là trung điểm của đoạn thẳng PQ không?Tại sao?
Bài 9: Cho năm điểm phân biệt .Cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng .Có tất cả bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành?
Bài 10: Tìm các số a,b để số chia hết cho 15.
đáp án:
PHần I : trắc nghiệm khách quan
Bài 1:chọn đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
D
C
A
D
D
E
C
A
D
C
Điểm
Bài 2: Điền đúng
A
B
C
D
Bài 3: nối đúng 
A
B
3
2
Bài 4 : Chọn đúng
A
B
Sai
Đúng 
PHần II : Tự luận
Bài 5: Tìm x điểm
x - (21. 3.115 - 115. 61) = - 374
x - [ 115 ( 63 – 61 )] = - 374
x - 230 = - 374
x = - 144
Bài 6 : a, Tập hợp các chữ số tận cùng của số chính phương {1;4;5;6;9;0} 
 b, Sai vì . = ()2 là số chính phương nên không thể có tận cùng là 7 nên . - 841327≠ 0
Bài 7: Gọi a là số học sinh khối 6 cần tìm (a N , a < 500)
Theo bài ra a BC(6;8;10) và khi chia a cho 7 dư 3 
BCNN( 6;8;10) = 120
BC( 6;8;10) = { 120 ;240 ; 360 ;480 }
120 khi chia cho7 dư 1 : 240 khi chia cho7 dư7
 360 khi chia cho 7 dư 3 ; 480 khi chia cho 7 dư 4
 Vậy a = 360
Bài 8:Vẽ hình đúng 
vì điểm M nằm giữa hai điểm P và N nên : 
 PN = PM + MN = 2 cm + 8 cm = 10cm
Vì I là trung điểm của MN nên : MI = IN = MN : 2 = 4 cm 
 Vì điểm M nằm giữa hai điểm P và I nên : 
PI = MI + MP = 4 + 2 = 6 (cm)
Vì điểm N nằm giữa hai điểm Q và I nên :
QI = NQ + NI = 2 + 4 = 6( cm )
 IP = IQ = 6 cm và I nằm giữa hai điểm P và Q nên I là trung điểm của PQ 
Bài 9: Tìm được cách xác định số đoạn thẳng 
 Có tất cả 10 đoạn thẳng 
Bài 10 : Để chia hết cho 15 chia hết cho cả 3 và5
Vì chia hết cho 5 nên b { 0; 5 }
Nếu b = 5 thì tổng các chữ số của là : 2 + 3 + a + 7 + 5 = 17 + a
17 + a 3 a { 1 ; 7 ; 4}
Nếu b = 0 thì tổng các chữ số của là : 2 + 3 + a + 7 + 0 = 12 + a
12 + a 3 a { 0 ; 3 ; 6 ; 9 }
Vậy có 7 số chia hết cho 15 là : 23175 ; 23475 ; 23775 ; 23070 ; 23370 ; 23670 ; 23970 

Tài liệu đính kèm:

  • docde toan hoc ky i lop 6- DA IN.doc