Giáo án Số học khối 6 - Tiết 33: Luyện tập

Giáo án Số học khối 6 - Tiết 33: Luyện tập

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức.

- Tiếp tục củng cố địng nghĩa, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.

2. Kĩ năng.

- HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng nào đó.

- HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập và áp dụng giải được các bài toán thực tế.

3. Thái độ

- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tự giác trong học tập.

II. Chuẩn bị:

GV: Phấn màu, bảng phụ.

HS: Ôn đ/n, quy tắc tìm ƯCLN

 

doc 2 trang Người đăng nguyenkhanh Lượt xem 1240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học khối 6 - Tiết 33: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 30 / 10 / 2009
Ngày giảng: 6A: 3 / 11 / 2009; 6D: ....... / 11 / 2009
Tiết 33:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- Tiếp tục củng cố địng nghĩa, quy tắc tìm ƯCLN của hai hay nhiều số.
2. Kĩ năng.
- HS làm thành thạo các dạng bài tập tìm ƯCLN; tìm ƯC; tìm ƯC trong khoảng nào đó.
- HS vận dụng tốt các kiến thức vào bài tập và áp dụng giải được các bài toán thực tế.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính chính xác, cẩn thận, tự giác trong học tập.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ.
HS: Ôn đ/n, quy tắc tìm ƯCLN
III. C¸c ph­¬ng ph¸p.
 - Vấn đáp, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò, luyện tập
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định: 
Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 
2. Kiểm tra bài cũ:3’
HS1: Nêu cách tìm ước chung thông qua tìm ƯCLN, tìm ƯC(24; 38)?
3. Bài mới:
Hoạt động của Thầy và trò
Ghi bảng
* Hoạt động 1: Giải bài tập26’
Bài 146/57 SGK:
GV: Cho HS đọc dề. Hỏi
112 x; 140 x. Vậy x có quan hệ gì với 112 và 140?
HS: x ƯC(112; 140)
GV: Để tìm ƯC(112; 140) ta phải làm gì?
HS: nêu cách tìm, 
? Theo đề bài 10 < x < 20. Vậy x là số TN nào?
GV: Cho HS lên bảng trình bày.
Bài 147/57 SGK:
GV: Treo đề bài lên bảng phụ, yêu cầu HS đọc
 và phân tích đề. Cho HS thảo luận nhóm.
HS: Thảo luận nhóm ít phút.
? Theo đề bài gọi a là số bút trong mỗi hộp(biết rằng số bút trong mỗi hộp bằng nhau). Vậy để tính số hộp bút chì màu Mai và Lan mua ta phải làm gì?
HS: Ta lấy số bút Mai và Lan mua là 28 và 36 bút chia cho a.
?Em hãy tìm quan hệ giữa a với mỗi số 28; 36; 2?
HS: 28 a ; 36 a và a > 2
GV: Từ câu trả lời trên HS thảo luận và tìm câu trả lời b và c của bài toán.
Bài 148/57 SGK:
GV: Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài. Cho HS đọc và phân tích đề bài
Hỏi: Để chia đều số nam và nữ vào các tổ, thì số tổ chia được nhiều nhất là gì của số nam (48) và số nữ (72)?
HS: Số tổ chia được nhiều nhất là ƯCLN của số nam (48) và số nữ (72).
GV: Cho HS thảo luận nhóm giải và trả lời câu hỏi: 
Lúc đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, nữ?
HS: Thảo luận theo nhóm
GV: Gọi đại diện nhóm lên trình bày.
HS: Thực hiện theo yêu cầu GV.
GV: Nhận xét, đánh gía, ghi điểm.
* Hoạt động 2: Giới thiệu thuật toán Ơclit “Tìm ƯCLN của hai số”12’
Ví dụ: Tìm ƯCLN(135, 105)
GV: Hướng dẫn HS các bước thực hiện
- Chia số lớn cho số nhỏ
- Nếu phép chia còn dư, lấy số chia đem chia cho số dư.
- Nếu phép chia còn dư, lại lấy số chia mới chia cho số dư mới.
- Cứ tiếp tục như vậy cho đến khi được số dư bằng 0 thì số chia cuối cùng là ƯCLN phải tìm.
Thực hiện: 135 105
 1
 105 30
 3
 30 15
 2
 0
ƯCLN(135, 105) = 15
♦ Củng cố: Tìm:
ƯCLN(48, 72); ƯCLN(28, 36); 
ƯCLN(112, 140)
Bài 146/57 SGK:
Vì 112 x và 140 x, nên:
x ƯC(112; 140)
112 = 24 . 7
140 = 22 . 5 . 7
ƯCLN(112; 140) = 22 . 7 = 28
ƯC(112; 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}. 
Vì: 10 < x < 20
Nên: x = 14
Bài 147/57 SGK:
a/ 28 a ; 36 a và a > 2
b/ Ta có: a ƯC(28; 36)
28 = 22 . 7
36 = 22 . 32
ƯCLN(28; 36) = 22 = 4
ƯC(28; 36) = {1; 2; 4}
Vì: a > 2 ; Nên: a = 4
c/ Số hộp bút chì màu Mai mua:
28 : 4 = 7(hộp)
Số hộp bút chì màu Lan mua
36 : 4 = 9(hộp)
Bài 148/57 SGK:
a/ Theo đề bài:
Số tổ chia nhiều nhất là ƯCLN của 48 và 72.
48 = 24 . 3
72 = 23 . 32 
ƯCLN(48, 72) = 24
Có thể chia nhiều nhất là 24 tổ.
b/ Khi đó: Số nam mỗi tổ là 
48 : 24 = 2(người)
Số nữ mỗi tổ là:
72 : 24 = 3(người)
4. Hướng dẫn về nhà:2’
- Xem lại bài tập đã giải và tìm BC(8; 12)
- Đọc trước bài “Bội chung nhỏ nhất”
V. Rút kinh nghiệm.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 33.doc