I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
- HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước.
2. Kĩ năng
- Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập
- HS thực hiện thành thạo từng phép tính.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập.
HS: Ôn bài và làm bài tập ở nhà
Ngµy so¹n: 19 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 6A: 25 / 09 / 2009; 6B: 22 / 09 / 2009 Tiết16 LUYỆN TẬP 1 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - HS nắm được thứ tự thực hiện các phép tính và các qui ước. 2. Kĩ năng - Biết vận dụng qui ước trên vào giải các bài tập - HS thực hiện thành thạo từng phép tính. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập. HS: Ôn bài và làm bài tập ở nhà III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 5’ HS1: Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc? Làm bài 73b, c / 32 Sgk. Đáp án: b, 33.18 - 33.12 = 33.(18 - 12) = 27.6 = 162; c, 39.213 + 87.39 = 39.300 = 11700 HS2 : Nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc? 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Ghi bảng * Hoạt động 1: Tính giá trị của các biểu thức. 20’ Bài 77/32 Sgk: GV: Trong biểu thức câu a có những phép tính gi?Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức. HS: Thực hiện phép nhân, cộng, trừ. Hoặc: Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. GV: Cho HS lên bảng thực hiện. GV: Tương tự đặt câu hỏi cho câu b. Bài 78/33 Sgk: GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm. HS: Thực hiện theo yêu cầu của GV. GV: Hãy nêu các bước thực hiện các phép tính của biểu thức? HS: Trả lời. GV: Gợi ý: 1800 . 2 : 3 ta thực hiện thứ tự các phép tính như thế nào? HS: Từ trái sang phải. GV: Cho cả lớp nhận xét- Đánh giá, ghi điểm. Bài 79/33 Sgk: GV: Treo đề bài ghi sẵn trên bảng phụ.Yêu cầu HS đọc đề đứng tại chỗ trả lời. HS: Bút bi giá 1500đ/ một chiếc, quyển vở giá 1800đ/ một quyển, quyển sách giá 1800.2:3 = 1200đ/ một quyển. GV: Qua kết quả bài 78 cho biết giá một gói phong bì là bao nhiêu? HS: 2400đ. Bài 80/33 Sgk: GV: Cho HS chơi trò “Tiếp sức” * Hoạt động 2: Sử dụng máy tính bỏ túi 15’ Bài 81/33 Sgk: GV: Vẽ sẵn khung cảu bài 81/33 Sgk. Hướng dẫn HS cách sử dụng máy tính như SGK. - Yêu cầu HS lên tính. Bài 82/33 Sgk: GV: Cho HS đọc đề, lên bảng tính giá trị của biểu thức 34 – 33 và trả lời câu hỏi. HS: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. Bài77/32 Sgk: Thực hiện phép tính : a) 27.75 + 25.27 – 150 = 27.(75 + 25) – 150 = 27 . 100 – 150 = 2 b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35 . 7)] } = 12 : {390 : [500 - 370] } = 12 : {390 : 130} = 12 : 3 = 4 Bài 78/33 Sgk: Tính giá trị của các biểu thức: 12000 – (1500.2+ 1800.3+1800 . 2 : 3) = 12000 – (3000 + 5400 +1200) = 12000 – 9600 = 2400 Bài 79/33 Sgk: Bài 80/33 Sgk: Điền vào ô vuông các dấu thích hợp: (1 +2)2 > 12 + 22 (2 +3)2 > 22 + 32 Các câu còn lại đều điền dấu “=” Bài 81/33 Sgk: Tính a/ (274 + 318) . 6 = 3552 b/ 34.29 – 14.35 = 1476 c/ 49.62 – 32 . 52 = 1406 Bài 82/33 Sgk: 34 - 33 = 54 Cộng đồng các dân tộc Việt Nam có 54 dân tộc. 4. Củng cố:- 2’ Từng phần, nhắc lại thứ tự thực hiện các phép tính không có dấu ngoặc và có dấu ngoặc. 5. Hướng dẫn về nhà: 3’ - Về nhà làm bài tập 105, 108/15 SBT. Ôn lý thuyết câu 1, 2, 3/61 SGK. V. Rót kinh nghiÖm. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: