I. Mục tiêu:
1. Kiến thức.
- HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ước a0 = 1(a 0).
2. Kĩ năng.
- HS biết vận dụng các qui tắc để chia hai luỹ thừa cùng cơ số .
- HS có kĩ năng thực hiên chia hai luỹ thừa cùng cơ số nhanh và chính xác.
3. Thái độ
- Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác.
II. Chuẩn bị:
GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK.
HS: học bài và làm bài tập ở nhà
III. C¸c ph¬ng ph¸p.
- Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò
IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. Ổn định:
Ngµy so¹n: 15 / 09 / 2009. Ngµy gi¶ng: 18 / 09 / 2009 Tiết 14: §8. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức. - HS nắm được công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số. Qui ước a0 = 1(a ¹ 0). 2. Kĩ năng. - HS biết vận dụng các qui tắc để chia hai luỹ thừa cùng cơ số . - HS có kĩ năng thực hiên chia hai luỹ thừa cùng cơ số nhanh và chính xác. 3. Thái độ - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, tư duy chính xác. II. Chuẩn bị: GV: Phấn màu, bảng phụ viết sẵn đề bài các bài tập củng cố và ? ở SGK. HS: học bài và làm bài tập ở nhà III. C¸c ph¬ng ph¸p. - Thuyết trình giảng giải, vấn đáp, hoạt động nhóm, ph¸t hiÖn vµ gi¶i quyÕt vÊn ®Ò IV. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: 1. Ổn định: Sĩ số: 6A...........................................; 6B.............................................. 2. Kiểm tra bài cũ: 3’ HS1 : Định nghĩa luỹ thừa, viết dạng tổng quát . Áp dụng: Đánh dấu ´ vào câu đúng: a) 23 . 25 = 215 b) 23.25= 28 c) 23 . 25 = 48 d) 55 . 5 = 54 b: đúng 3. Bài mới: Hoạt động của Thầy và trò Phần ghi bảng * Hoạt động 1: Ví dụ. 15’ GV: 2.5 = 10 ?Em cho biết 10 : 2 = ? HS: 10 : 2 = 5 GV: Vậy a10 : a2 = ? Chúng ta học qua bài “Chia hai lũy thừa cùng cơ số” GV: Nhắc lại kiến thức cũ: a. b = c (a, b 0) => a = c : b; b = c : a GV: Ghi ? trên bảng phụ và gọi HS lên bảng điền số vào ? Đề bài: a/ Ta đã biết 53. 54 = 57. Hãy suy ra: 57: 53 = ? ; 57 : 54 = ? b/ a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a5 =? ; a9 : a4 = ? GV: Em hãy nhận xét cơ số của các lũy thừa trong phép chia a9: a4 với cơ số của thương vừa tìm được? HS: Có cùng cơ số là a. GV: Hãy so sánh số mũ của các lũy thừa trong phép chia a9: a4 ? HS: Quan sát và trả lời GV: Hãy nhận xét số mũ của thương với số mũ của số bị chia và số chia? GV: Phép chia được thực hiện khi nào? HS: Khi số chia khác 0. * Hoạt động 2: Tổng quát 15’ GV: Từ những nhận xét trên, với trường hợp m > n. Em hãy em hãy dự đoán xem am : an = ? HS: am : an = am-n (a0) GV: Trở lại đặt vấn đề ở trên: a10 : a2 = ? HS: a10 : a2 = a10-2 = a8 GV: Nhấn mạnh: - Giữ nguyên cơ số. - Trừ các số mũ (Chứ không phải chia các số mũ) ♦ Củng cố: Làm bài 67/30 SGK. GV: Ta đã xét trường hợp số mũ m > n.Vậy trong trường hợp số mũ m = n thì ta thực hiện như thế nào? Em hãy tính kết quả của phép chia sau 54 : 54 HS: 54 : 54 = 1 GV: Vì sao thương bằng 1? HS: Vì số bị chia bằng số chia. GV: Vậy am: am = ? (a0) HS: am: am = 1 GV: Ta có: am: am = am-m = a0 = 1 ; (a0) GV: Dẫn đến qui ước a0 = 1 Vậy công thức: am : an = am-n (a0) đúng cả trường hợp m > n và m = n GV đưa đến trường hợp tổng quát SGK GV: Cho HS đọc chú ý SGK và làm ?2 * Hoạt động 3: Chú ý. 8’ GV: Hướng dẫn HS viết số 2475 dưới dạng tổng các lũy thừa như SGK. Lưu ý: 2. 103= 103 + 103. 4 . 102 = 102 + 102 + 102 + 102 GV: Tương tự cho HS viết 7. 10 và 5. 100 dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. HS: Lên bảng thực hiện. GV: Cho HS hoạt động theo nhóm làm ?3. HS: Thảo luận nhóm GV: Kiểm tra đánh giá. 1. Ví dụ: - Làm ?1 57 : 53 = 54 (= 57 - 3 ) v× 54. 53 = 57. 57 : 54 = 53. a4 . a5 = a9 Suy ra: a9 : a5 = a4 ( = a9-5 ) a9 : a4 = a5 (= a9-4 ) ( Với a 0) 2.Tổng quát : m > n ta có: am : an = am-n (a0) Bµi 67: a) 38 : 34 = 38 - 4 = 34. b) 108 : 102 = 108 - 2 = 106. c) a6 : a = a6 - 1 = a5. (a ¹ 0). 54 : 54 = 1 am: am = am-m = a0 = 1 (a0) Qui ước : a0 = 1 (a 0 ) Tổng quát: am : an = a m - n ( a 0 , m n ) Chú ý : (Sgk / 29) ?2 a) 712 : 74 = 78 b) x6: x3 = x3 (x ¹ 0). c) a4 : a4 = 1 (a ¹ 0). 3. Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ: 2475 = 2 .103 + 4 .102 + 7 .10 + 5 .100 - Làm ?3 4. Củng cố:3’ Treo bảng phụ : Tìm số tự nhiên n biết : a) 2n = 16 => n = ...... b) 4n = 64 => n = ......c) 15n = 225=> n = .......d) 3n = 8=> n = ....... - Làm bài tập 71/30 SGK. 5. Hướng dẫn về nhà:1’ - Học kỹ bài, nắm được công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số. - Làm các bài tập 68, 69, 70, 72/30, 31 SGK . V. Rót kinh nghiÖm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: