Giáo án Số học 6 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Văn Chiến

Giáo án Số học 6 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Văn Chiến

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.

2. Kỹ năng: Viết được phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.

 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác.

II. CHUẨN BỊ:

1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ

2. HS: Ôn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học.

III. PHệễNG PHAÙP: Nêu vấn đề.

IV. TIẾN TRÌNH:

1. ổn định: (1) Nắm sĩ số

2. Bài cũ : Không kiểm tra

 3. Bài mới:

a. Đặt vấn đề: (1) là phân số, vậy có phải là phân số không?

 

doc 4 trang Người đăng vanady Lượt xem 967Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Số học 6 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Văn Chiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuaàn:23 	Ngaứy soaùn:24/02/2010
Tieỏt: 69 	Ngaứy daùy: 26/02/2010 
Chương III: phân số
Bài 1: mở rộng khái niệm phân số 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS thấy được sự giống nhau và khác nhau giữa khái niệm phân số đã học ở tiểu học và khái niệm phân số học ở lớp 6.
2. Kỹ năng: Viết được phân số mà tử và mẫu là các số nguyên. Biết dùng phân số để biểu diễn một nội dung thực tế.
 3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ
2. HS: Ôn tập khái niệm phân số đã học ở tiểu học. 
III. PHệễNG PHAÙP: Nêu vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. ổn định: (1’) Nắm sĩ số 
2. Bài cũ : Không kiểm tra
	3. Bài mới: 	
a. Đặt vấn đề: (1’) là phân số, vậy có phải là phân số không?
b. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung 
Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm phân số.
GV: Ta đã biết có thể dùng phân số để ghi kết quả của phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0
 Phân số có thể coi là thương của phép chia 3 cho 4.
Tương tự thương của phép chia -3 cho 4 được biểu diễn như thế nào?
HS: 
GV: là thương của phép chia nào? 
HS: là thương của phép chia -2 cho -3
GV: ; ; là các phân số
Vậy thế nào là một phân số ?
HS: Phân số có dạng 
 với a, b ẻ Z, b ạ 0
GV: Chốt lại khái niệm phân số. Như vậy khái niệm phân số đã được mở rộng như thế nào? 
HS: Tiểu học: với a, b ẻ N, b ạ 0
 Mở rộng: với a, b ẻ Z, b ạ 0
 *Hoạt động 2: Ví dụ
GV: Cho HS lấy ví dụ về phân số. Chỉ rỏ tử số, mẫu số.
HS: Lấy ví dụ
GV: Yêu cầu HS làm ?2
 Trong các cách viết sau đây. Cách viết nào cho ta phân số?
a) ; b) ; c) ; d); e) 
HS: 
GV: có là phân số không?
HS:
GV: = 4 Vậy mọi số nguyên có thể viết dưới dạng phân số được hay không?
HS: 
GV: Viết số nguyên a dưới dạng phân số?
HS: a = 
 GV: Đưa bài tập 1,2/SGK lên bảng phụ yêu cầu HS gạch chéo trên hình.
HS: Trình bày.
GV: Cho HS làm bài tập 4/SGK
1. Khái niệm phân số:
Tổng quát: với a, b ẻ Z, b ạ 0 là một phân số.
 a: Tử số
 b: Mẫu số
2. Ví dụ
?1.
 ; ; ; là các phân số.
?2
?3
Nhận xét: SGK
Bài tập:
Bài 1/SGK
Bài 2/SGK
a) ; b) ; c) ; d) 
Bài 4/SGK
a) ; b) ; c) ; d) 
4. Củng cố: - Nhắc lại khái niệm phân số.
- Cho P = (n ẻ Z) Tìm điều kiện của n để P là phân số?
5. Dặn dò:	- Nắm chắc các kiến thức về phân số.
- Ôn lại khái niệm phân số bằng nhau đã học.
- Chuẩn bị bài mới ”Phân số bằng nhau” .
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRệễỉNG THCS Rễỉ KễI 	Giaựo vieõn: Hoaứng vaờn Chieỏn
Tuaàn:23 	Ngaứy soaùn:25/02/2010
Tieỏt: 70 	Ngaứy daùy: 27/02/2010 
Bài 2: phân số bằng nhau 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau
2. Kỹ năng: HS nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau, lập được các phân số bằng nhau từ một đẳng thức tích.
3. Thái độ: Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận chính xác.
II. Chuẩn bị:
1. GV: SGK, giáo án, bảng phụ
2. HS: Học và làm bài đầy đủ.
III. Phương pháp: Nêu vấn đề.
IVTiến trình:
1. ổn định: (1’) Nắm sĩ số 
2. Bài cũ : - Thế nào là phân số. Viết dạng tổng quát.
 - Bài tập 5/SGK
	3. Bài mới: 	
a. Đặt vấn đề: (1’) Hai phân số và có bằng nhau không?
b. Triển khai:
Hoạt động của thầy và trò 
Nội dung 
*Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa.
GV: Cho HS quan sát hình 5 ở bảng phụ 
 Có nhận xét gì về hai phân số và 
HS: = 
GV: So sánh tích 1.6 và 3.2
HS: 1.6 = 3.2 
GV: Cho HS lấy ví dụ khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này 
HS: = 
 Có 2.10 = 5.4
GV: Một cách tổng quát phân số: khi nào?
HS: = nếu a.d = b.c
GV: Điều này vẫn đúng với các phân số có tử, mẫu là các số nguyên.
 Yêu cầu Hs đọc định nghĩa ở SGK.
HS: 
 *Hoạt động 2: Các ví dụ.
GV: Dựa vào định nghĩa xét xem 
 a) và 
 b) và có bằng nhau không? Vì sao
HS: = 
 Vì (-3).(-8) = 4.6
GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?1, ?2
 Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?
a) và ; b) và ; c) và ; d)và 
HS: Các nhóm thảo luận và trình bày.
GV: Tìm số nguyên x biết: = ; 
HS: Vì = nên x.28 = 4.21.
 Suy ra x = = 3
GV: Yêu cầu HS làm bài tập 6 ở bảng
Tìm các số nguyên x và y, biết:
 a) = ; b) = 
HS: Hai HS trình bày ở bảng
GV: Nhận xét
HS:
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập 10/SGK 
HS:
1. Khái niệm phân số:
 Định nghĩa: Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c.
2. Các ví dụ
Ví dụ 1: 
 a) = 
 Vì (-3).(-8) = 4.6
 b) ạ 
 Vì 3.7 ạ 5.(-4)
?1.
?2
Ví dụ 2: Tìm số nguyên x biết: = 
 Giải:
Vì = nên x.28 = 4.21.
 Suy ra x = = 3
Bài tập:
Bài 6/SGK
 a) Vì = nên x.21 = 6.7
 Suy ra x = = 2
 a) Vì = nên y.20 = (-5).28
 Suy ra y = = -7
Bài 10/SGK
4. Củng cố: 
- Nhắc lại định nghĩa phân số bằng nhau.
- Lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức 3.4 = 6.2
5. Dặn dò: 	- Nắm chắc định nghĩa phân số bằng nhau.
- Ôn lại tính chất phân số đã học ở tiểu học.
- Chuẩn bị bài mới ”Tính chất cơ bản của phân số” .
V. Rút kinh nghiệm:
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docT23(68-69-70)S6.doc