I-MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu.
2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng so sánh hai phân số.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác và biết vận dụng so sánh vào thực tiễn cuộc sống.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
GV: sgk , sgv, bảng phụ .
HS: Bảng nhóm, sgk, kiến thức :So sánh phân số ở tiểu học.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Ổn định tình hình lớp:(1) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.
2.Kiểm tra bài cũ: (6)
Câu hỏi :
Nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số?
Ap dụng: Quy đồng mẫu các phân số sau:
Đáp án:
Cách quy đồng mẫu nhiều phân số( SGK)
Ap dụng :
Ngày soạn : 21.2.2009 Tiết: 77 § 6 . SO SÁNH PHÂN SỐ I-MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu. Kĩ năng : Rèn kỹ năng so sánh hai phân số. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác và biết vận dụng so sánh vào thực tiễn cuộc sống. II- CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS : GV: sgk , sgv, bảng phụ . HS: Bảng nhóm, sgk, kiến thức :So sánh phân số ở tiểu học. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh.. 2.Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi : Nêu cách quy đồng mẫu nhiều phân số? Aùp dụng: Quy đồng mẫu các phân số sau: Đáp án: Cách quy đồng mẫu nhiều phân số( SGK) Aùp dụng : 3.Giảng bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’)Làm thế nào để so sánh 2 phân số , phải chăng Bài học hôm nay ta xét xem. b.Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 13’ Hoạt động1:So sánh 2 phân số cùng mẫu GV.Trong bài tập trên ta có .Vậy với các p.số có cùng mẫu (tử và mẫu đều là số tự nhiên) thì ta so sánh như thế nào ? GV.Lấy thêm ví dụ minh hoạ? GV.Đối với hai p.số có tử và mẫu là các số nguyên, ta cũng có qui tắc:“Trong hai p.số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.” GV.Sosánh:; ? GV.Cho hs làm?1 GV.Nhắc lại qui tắc so sánh hai số nguyên âm, số nguyên dương với số 0, số nguyên âm với số 0, số nguyên dương với số nguyên âm? GV.Sosánh Muốn so sánh ta làm thế nào? GV.Cho hs nêu kết quả. HS.Với hai p.số có cùng mẫu, p.số nào có tử lớn hơn thì p.số đó lớn hơn. HS. HS.Nhắc lại qui tắc HS.Nêu kết quả. HS.Làm bài tập ?1 HS.Nêu qui tắc a |b| Mọi số nguyên âm < 0 Số nguyên dương lớn hơn mọi số nguyên âm. HS. Biến đổi các p.số có mẫu âm thành p.số có mẫu dương rồi so sánh. HS.Làm trong vở nháp 1.So sánh hai p.số cùng mẫu: Ví dụ: vì –3 < -1 vì 5 > -1 21’ Hoạt động 2: Luyện tập - Củng cố GV.Cho hs làm bài 37 (b.phụ) GV. Cho học sinh thảo luận nhóm BT: Hãy so sánh các cặp phân số sau: a. b. c. GV: Nhắc lại cách so sánh hai phân số cùng mẫu? HS: Thảo luận nhóm: a. vì 3 < 5 nên b. Vì -3 > -5 nên c. Ta có : Vì -5 > -6 nên Hay : HS: Trả lời. 37.a)-10 < -9 <-8 b)-11<-10 Bài tập : So sánh a. vì 3 < 5 nên b. Vì -3 > -5 nên c. Ta có : Vì -5 > -6 nên Hay : 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (3’) a. Bài tập: Làm các bài tập : 49 trang 10 Sbt. So sánh : b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem trước so sánh hai phân số không cùng mẫu + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: Ngày soạn : 25.02.2009 Tiết: 78 § 6 . SO SÁNH PHÂN SỐ (tt) I-MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh hiểu và vận dụng được quy tắc so sánh hai phân số không cùng mẫu, biết được phân số dương ,âm Kĩ năng : Có kĩ năng viết các phân số đã cho dưới dạng các phân số có cùng mẫu dương, để so sánh phân số. Thái độ: Rèn tính cẩn thận , chính xác . II- CHUẨN BỊ: GV: sgk , sgv, bảng phụ . HS: Bảng nhóm, sgk, kiến thức :So sánh phân số ở tiểu học. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp:(1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: (6’) Câu hỏi: HS1.Nêu cách so sánh hai phân số cùng mẫu ? Aùp dụng: So sánh 2 phân số: Đáp án: Quy tắc so sánh hai phân số cùng mẫu ( sgk) Aùp dụng : ; Vì -7 < -6 nên 3.Giảng bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’)Làm thế nào để so sánh 2 phân số không cùng mẫu ? phải chăng Bài học hôm nay ta xét xem. b.Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 14’ Hoạt động 1: So sánh 2 phân số không cùng mẫu. GV. Hãy so sánh ? GV. Cho đại diện nhóm nhận xét, sửa sai. GV.Hãy rút ra qui tắc so sánh hai p.số không cùng mẫu? GV.Cho hs làm bài tập ?2 GV. Cho hs đọc đề bài ?3 So sánh với 0. Gợi ý: Viết 0 dưới dạng p.số có mẫu là 5. Hãyso sánhvới 0? GV.Từ bài tập trên rút ra nhận xét về so sánh p.số với 0? GV.Đọc nhận xét sgk. Cho biết phân số nào sau là phân số dương , phân số âm? HS.Các nhóm thảo luận: MC:20; TSP: 5;4 HS.Phát biểu qui tắc sgk HS.Cả lớp làm bài tập ?2 HS. HS. Nếu tử và mẫu của p.số cùng dấu thì > 0.Nếu tử và mẫu của p.số khác dấu thì < 0. HS.Đọc nhận xét.Phân số dương:;âm: 2.So sanùh hai phân số không cùng mẫu: Ví dụ: So sánh Qui tắc : (SGK) Nhận xét: *a, b cùng dấuÞ MC : 36 Þ; chưatối giản 20’ Hoạt động 2 : Luyện tập – củng cố GV: Hãy so sánh các cặp phân số sau : a. b. c. d. GV: Cho học sinh thảo luận nhóm: Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: Hướng dẫn : Bài 41: Dùng tính chất bắc cầu để so sánh :Nếu thì ; Ví dụ: có HS: 4 học sinh lên bảng trình bày: a. Vì -5 > -7 nên b. Vì -10 < -9 nên hay c. d. HS: Thảo luận nhóm: 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (3’) a. Bài tập : Giải bài 38 c d , 39, 40 , 41 sgk . b.Chuẩn bị tiết sau : + xem lại qui tắc cộng hai phân số đã học ở bậc tiểu học và xem trước phần cộng hai phân số cùng mẫu. + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM , BỔ SUNG: Ngày soạn : 01.3.2009 Tiết: 79 § 7 . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS hiểu và áp dụng được qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu. Kĩ năng : Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. Thái độ : Có ý thức nhận xét đặc điểm của các p.số để cộng nhanh và đúng (Có thể rút gọn p.số trước khi cộng) II-CHUẨN BỊ : GV: Sgv , sgk , bảng phụ. HS: Sgk , bảng nhóm, máy tính bỏ túi.Ôn lại qui tắc so sánh hai p.số, cộng hai p.số cùng mẫu ,khác mẫu. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tâp của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7 ‘) HS1:Nêu qui tắc so sánh hai p.số cùng mẫu, không cùng mẫu ? Aùp dụng: So sanùh hai p.số : HS2: Nhắc lại qui tắc cộng hai p.số cùng mẫu, không cùng mẫu đã học ở tiểu học ? Aùp dụng: Tính: Đáp án: HS1: Nêu đúng qui tắc(5đ) (5đ) HS2: Nêu đúng qui tắc(5đ) (5đ) 3.Giảng bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’)Ở tiểu học ta đã học qui tắc cộng hai p.số.Có thể áp dụng qui tắc trên trong trường hợp tử mẫu là những số nguyên được không , tiết học hômnay ta xét xem. b.Tiến trình tiết dạy: T.L Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Nội dung 13’ Hoạt động 1: Cộng hai phân số cùng mẫu GV. Qui tắc trên vẫn đúng với phép cộng hai phân số có tử và mẫu là các số nguyên ,ví dụ: GV.Qua các ví dụ trên nêu qui tắc cộng hai p.số cùng mẫu?Viết dạng tổng quát ? GV.Cho hs làm bài tập ?1 Gọi 2 hs lên bảng làm câu a,b GV.Có nhận xét gì về các p.số ? GV.Ta nên làm thế nào trước khi thực hiện phép cộng? GV.Vây, nếu phân số chưa tối giản ta nên rút gọn rồi mới thực hiện phép tính. GV. Cho hs làm bài tập ?2 Ví du:ï -5+3 ? GV. Cho hs làm bài 42 a ,b: Lưu ý rút gọn kết quả . HS.Làm bài vào vở nháp. HS .Phát biểu qui tắc như sgk. Tổng quát : HS. 2 hs trình bày bảng cả lớp làm vở nháp:a)1 b) HS. Đều chưa tối giản HS ; Ta rút gọn. HS : Lên bảng thực hiện theo yêu cầu. 1.Cộng hai p.số cùng mẫu a.Ví dụ: b.Qui tắc (SGK) c. Tổng quát: a , b ,m Ỵ Z , m ¹ 0 20’ Hoạt động 2 : Luyện tập – củng cố GV. Ghi bảng bài tập 43a,b,d Cho 3 hs lên bảng thực hiện. GV.Cho lớp nhận xét sửa sai. GV. Qua bài tập trên, khi cộng hai phân số cùng mẫu hay không cùng mẫu ta nên viết chúng dưới dạng gì và nên cần làm gì trước khi tính tổng ? . GV. Nêu qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu , không cùng mẫu ? GV.Cho hs đọc đề bài 63sbt :Người I làm chung chiếm mấy phần công việc ?Người II chiếm mấy phần ? GV: Hướng dẫn: Bài 46: Xem x là tổng của 2 phân số , tính rồi chọn các kết qua ûchính xác . Chú ý:Sử dụng máy tính bỏ túi để tính nhanh. HS. 3 hs lên bảng thực hiện : a) b) d) HS. Cả lớp nhận xét. HS.Một hs nêu kếtquả:c) HS. Ta nên viết chúng dưới dạng mẫu dương, và cần rút gọn khi tính tổng. HS. Nêu qui tắc sgk trang 26 HS. Hoạt động theo nhóm theo sự phân công của gv a) = b)= c)= HS. Nhận xét , sửa sai. HS. Nhắc lại qui tắc HS. Đọc đề trên bảng phụ: Làm chung mỗi giờ chiếm (c. việc) Bài 43:Rút gọn rồi tính : a) b) d) 4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : ( 3’) a. Bài tập : Làm các bài tập 42c,d;43;46/26,27 sgk. b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem trước phần cộng hai phân số không cùng mẫu. + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM ,Ø BỔ SUNG: Ngày soạn : 01.3.2009 Tiết: 80 § 7 . PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tt) I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS biết vận dụng qui tắc cộng hai phân số không cùng mẫu. Kĩ năng :Có kĩ năng cộng phân số nhanh và đúng. Thái độ: Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng. II-CHUẨN BỊ: GV:Sgv, sgk, bảng phu.ï HS:Sgk, bảng nhóm, giải bài tập cho về nhà. Học thuộc qui tacé cộng hai phân số cùng mẫu. III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số , nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 7’ ) HS1. Nêu qui tắc cộng hai phân số có cùng mẫu số? Viết công thức tổng quát ? Aùp dụng: Tính : Đáp án: Nêu đúng qui tắc (3đ) Aùp dụng: ; 3.Giảng bài mới : a.Giới thiệu bài: (1’)Cộng hai phân số không cùng mẫu ở tiểu học có giống cộng hai phân số không cùng mẫu với tử mẫu là số nguyên hay không ? b.Tiến trình tiết dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội ... hợp, Từng hs nêu kết quả . HS. Tính chất cộng với số 0 HS.Hai hs lên bảng, cả lớp làm vở nháp. 2)Aùp dụng: Ví dụ: Tính tổng Tính chất giao hoán Tính chất kết hợp Cộng với số 0 5’ Hoạt động 3:Củng cố GV.Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số? GV. Cho hs làm bài 51 theo nhóm( bảng phụ ) GV. Cho các nhóm nhận xét , đánh giá. HS.Một vài hs nhắc lại HS.Hoạt động nhóm. HS. Đại diện nhóm nhận xét. 4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo :(2’) a.Bài tập : Giải bài 47 ; 49 ; 50sgk HSG làm thêm bài 66,68/13 sbt b.Chuẩn bị tiết sau : + Chuẩn bị kỷ bài tập để tiết sau luyện tập . + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: Ngày soạn : 7.03.2009 Tiết: 82 LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm chắc chắn qui tắc phép cộng p.số Kĩ năng : Có kĩ năng vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng p.số để tính được hợp lý, nhất là khi cộng nhiều p.số. Thái độ: Có ý thức quan sát đặc điểm các p.số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép cộng p.số. II-CHUẨN BỊ: +GV:Sgv, sgk, bảng phụ, đề kiểm tra. +HS:Bảng nhóm, sgk, kiến thức :cộng phân số và các tính chất cơ bản của phép cộng. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) Câu hỏi : +Phát biểu các t/c cơ bản của phép cộng p.số và viết dạng tổng quát. +Aùp dụng: Tính nhanh Đáp án : Tính chất (SGK) 3.Giảng bài mới : a. Giới thiệu bài: (1’) Vận dụng kiến thức đã học ta đi vào luyện tập. b.Tiến trình bài dạy: T.L Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Nội dung 10’ Hoạt động1: Chữa bài tập về nhà. GV. Cho hs đọc đề bài 49 và trả lời. GV. Cho hs nêu kết quả bài 50(bảng phụ dán kết quả) GV.Hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu ? HS. Đọc đề, trả lời kết quả. HS. Nêu kết quả . HS.2 hs nêu hai qui tắc . . Chữa bài tập về nhà. Bài 49: Sau 30’ Hùng đi được quãng đường là: 22’ Hoạt động 2: Luyện tập b a c GV. Cho hs đọc đề bài 53- sgk (bảng phụ )Em hãy xây bức tường bằng cách điền các p.số thích hợp vào các viên gạch theo qui tắc sau: a = b +c GV.Hãy nêu cách xây như thế nào? GV.Từng nhóm bàn trao đổi nêu kết quả . GV. Treo bảng phụ bài 54 GV.Gọi từng hs đứng tại chỗ trả lời. GV.Cho hs nêu kết quả bài tập 56 lên bảng:Nêu phương pháp giải bài tập trên ? GV. Cho 3 hs nêu kết quả HS.Quan sát bảng phụ HS.Trong ba ô,nếu biết 2 ô sẽ suy ra ô thứ 3 HS.Từng nhóm nêu kết quả HS.Đọc yêu cầu đề . HS.Cả lớp kiểm tra kết quả. HS.+Mở dấu ngoặc. +Nhóm các p.số có mẫu giống nhau. HS. Nêu kết quả. HS : Thực hiện theo yêu cầu của giáo viên. HS: Thực hiện. Bài 53 : Bài 54: a) Sửa: b)Đúng c)Đúng d)Sai Sửa: Bài 56: 4’ Hoạt động3: Củng cố GV.Nhắc lại qui tắc cộng phân số? GV.Nêu tính chất cơ bản của phép cộng phân số? HS. Nhắc lại. HS. 1 hs khác nhắc lại 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: ( 2’) a.Bài tập : Giải bài tập 52 ; 55 ;5 7 sgk. b. Chuẩn bị tiết sau: + Ôn lại số đối của một số nguyên, phép trừ số nguyên .Đọc trước bài “Phép trừ phân số” + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: Ngày soạn : 08.3.2009 Tiết: 83 § 9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I-MỤC TIÊU : Kiến thức: HS hiểu được thế nào là hai số đối nhau. Kĩ năng : Có kĩ năng tìm số đối của một số và kĩ năng thực hiện phép cộng hai số đối. Thái độ : Rèn khả năng trực quan và nhận dạng số cho học sinh. II-CHUẨN BỊ: +GV:Sgv, Sgk, bảng phụ. +HS: Sgk, bảng nhóm . Ôn lại qui tắc cộng hai p.số cùng mẫu,không cùng mẫu III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số.ề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) Câu hỏi : HS1. Tìm x biết : ? HS2.Phát biểu qui tắc cộng p.số cùng mẫu, không cùng mẫu ? Aùp dụng: Tính: Đáp án: HS1. HS2.Phát biểu đúng qui tắc (SGK) Aùp dụng: 3.Giảng bài mới: a.Giới thiệu bài: (1’) Ta đã biết hai số nguyên đối nhau . Vậy hai phân số có đối nhau không ? Nếu có thì dựa vào cơ sở nào để biết ? a.Tiến trình tiết dạy: T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 13’ Hoạt động 1: Số đối GV.Ta có : .Ta nói là số đối của p.số và cũng nói là số đối của GV.Vậy có quan hệ như thế nào? GV.Có nhận xét gì về hai số ? GV.Tìm số đối của p.số GV.Khi nào hai số đối nhau ? GV.Tìm số đối của p.số ? Vì sao? GV.So sánh GV. Vì sao các p.số đó bằng nhau ? HS.Nghe gv giới thiệu về số đối. HS.là hai số đối nhau HS.là hai số đối nhau HS.Số đối của p.sốlà HS.Hai số đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 HS.Số đối của làvì HS. HS.Vì đều là số đối của p.số 1)Số đối: Định nghĩa: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. Số đối của ký hiệu Ví dụ: Số đối của là là là 4 là -4 22’ Hoạt động : 2 Luyện tập – Củng cố. GV. Cho hs làm bài 58 sgk Gọi 2 hs lên bảng: Tìm số đối của ; 0 ? GV. Hãy nhắc lại ý nghĩa của số đối trên trục số? GV: Cho học sinh thảo luận nhóm Thực hiện phép tính a. b. c. d. HS.Từng đối tượng nêu kết quả. HS.Hai số đối nhau nằm về 2 phía và cách đều điểm 0. HS : Tiến hành thảo luận theo yêu cầu: a. = 0 b. = = 0 c. = d. = = = 0 + = 4-Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo : (2’) a. Bài tập : Làm lại bài 58 tr33 sgk ; 63 a ; b tr 64 sgk b. Chuẩn bị tiết sau : + Xem trước phần “ trừ hai phân số” + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV-RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG: Ngày soạn : 9.03.2009 Tiết: 84 § 9 PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tt) I-MỤC TIÊU : Kiến thức : HS hiểu được phép trừ phân số. Thái độ: HS có kĩ năng tìm số đối của một số, có kĩ năng thực hiện phép trừ phân số Thái độ :Rèn tính cẩn thận, trình bày chính xác. II-CHUẨN BỊ: +GV:Sgv, sgk,bảng phụ +HS:Bảng nhóm, sgk, chuẩn bị bài tập. Ôn qui tắc trừ hai p.số,tìm số đối của một số III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số, nề nếp và đồ dùng học tập của học sinh. 2.Kiểm tra bài cũ: ( 6’) Câu hỏi: HS1.Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau.Aùp dụng: Tìm số đối của HS2. Phát biểu qui tắc trừ p.số.Aùp dụng: Tính Đáp án: HS1:Phát biểu đúng; Số đối của lần lượt là(6đ) HS2 : ; Aùp dụng: (6đ) 3.Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Ta đã biết trừ hai số nguyên , vậy trừ hai phân số có giống trừ hai số nguyên hay không ? Hôm nay ta cùng nghiên cứu. b.Tiến trình bài dạy : T.L Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung 12’ Hoạt động 1: Phép trừ phânsố GV.Cho hs làm ?3 theo nhóm. GV. Cho hs kiểm tra kết quả trên bảng nhóm. GV.Qua bài ?3 rút ra qui tắc trừ p.số ?Viết tóm tắt: GV.Hãy cho ví dụ về phép trừ phân số? GV.Tính ? GV.Từ kết quả trên GV chốt lại: GV.Vậy hiệu của hai p.số là một số như thế nào ? GV.Vậy phép trừ (p.số) như thế nào đối với phép cộng(p.số) ? GV.Cho hs làm bài tập ?4 HS. Hoạt động nhóm . HS.Đại diện nhóm nhận xét HS.Phát biểu qui tắc như sgk, HS.Cho ví dụ HS.2hs lên bảng, cả lớp làm vào vở nháp HS.Hiệu là một số khi cộng với thì được HS.là phép toán ngược của phép cộng (p.số) HS.4 hs lên bảng thực hiện HS.Phát biểu HS.Trả lời C1: S ;C2: Đ 2)Phép trừ phân số: Qui tắc: (sgk) = Ví dụ: Nhận xét: (sgk) ?4 a) b) c) d)-5- 23’ Hoạt động 2: Luyện tập –Củng cố GV.Cho hs chữa bài 59d,e,g GV.Hãy nhắc lại qui tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu? GV. Tương tự như phép cộng ta có thể áp dụng qui tắc như đối với phép trừ. GV.Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài tập 63 lên bảng.:Muốn tìm số hạng chưa biết của một tổng ta làm thế nào ? GV.Trong phép trừ muốn tìm số trừ ta làm thế nào ? Thực hiện GV. Tương tự làm bài tập c , d GV.Cho hs điền vào dấu .ở bài 64 c , d Gợi ý:rút gọn p.số để phù hợp với p.số cần tìm. GV. Cho hs đọc đề bài 65 GV.Muốn biết Bình có đủ thời gian để xem phim không ta làm thế nào ? GV.Hãy trình bày cụ thể bài giải? GV. Cho hs làm bài 66 hoạt động theo nhóm GV.Nhận xét: HS.3 hs lên bảng thực hiện HS. Nhắc lại . HS. Thu thập thông tin HS Cả lớp làm vào vở bài tập trả lời:lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. HS.Lấy số bị trừ trừ đi hiệu. HS. 2 hs thực hiện HS.2 hs lên bảng thực hiện HS. Đọc đề bài 65 HS.Tìm thời gian Bình có và tổng thời gian Bình làm các việc rồi so sánh hai thời gian đó. HS.1 hs lên bảng trình bày lời giải HS.Mỗi nhóm làm bài trên bảng nhóm. HS. 1. Chữa bài tập ở nhà. Bài59:d) e) g) 2. Luyện tập Bài 63: = b) = c) = d)= 0 Bài 64: Bài 65:Số thời gian Bình có 21 g 30’-19g = g Tổng số giờ Bình làm việc: Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm việc là: Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem phim. 0 Dòng 1 0 Dòng 2 0 Dòng 3 GV.Thế nào là hai số đối nhau? GV.Cho biết GV.Chọn kết quả đúng sau: 1/ Cho x = A.x = 0 B.x = C.x = 2/ Cho x= A.x = 1 B.x = C. x = Hướng dẫn: Bài 67,68 tương tự bài tại lớp. Bài nâng cao: (bảng phụ) Tính: = Tương tự tính HS. Nêu HS. HS. Từng hs nêu kết quả: 1/ Chọn C. Giải thích vì sao.(bài 68a) 2/Chọn A. Bài 68 (bảng phụ) 4.Dặn dò hs chuẩn bị tiết học tiếp theo : (2’) a.Bài tập : Về nhà làm các bài : 67; 68 b , c ,d –sgk. HSG bài 78,81,82 sbt b. Chuẩn bị tiết sau : + Chuẩn bị tốt các bài tập hôm sau luyện tập. + Mang thước , bảng nhóm và bút viết bảng nhóm. IV.BỔ SUNG – RÚT KINH NGHIỆM
Tài liệu đính kèm: