I. MỤC TIÊU
- HS biết và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào trong dấu ngoặc)
- HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc và các phép biến đổi tổng đại số
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ngày soạn:11/12/09 Ngày giảng: Tiết 51: x8. Quy tắc dấu ngoặc I. Mục tiêu - HS biết và vận dụng đợc quy tắc dấu ngoặc (bỏ dấu ngoặc và cho các số hạng vào trong dấu ngoặc) - HS biết khái niệm tổng đại số, các phép biến đổi trong tổng đại số. II. Chuẩn bị của GV và HS GV: Bảng phụ ghi quy tắc dấu ngoặc và các phép biến đổi tổng đại số III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy- trò ND Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) Gv nêu câu hỏi kiểm tra HS 1: Phát biểu quy tắc trừ số nguyên Tính a) 8 +(3 - 7); b) (-5) - (9 -12) HS 2: Chữa bài 84a (sbt/64) Tìm số nguyên biết : 3 +x = 7 ? Tính gía trị của biểu thức 5 + (42 - 15 + 17) - (42 + 17) GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất. HS 1: Phát biểu quy tắc và thực hiện phép tính a) 8 +(3 - 7) = 8 + (-4) = 4 HS 2:’ chữa bài tập a) 3 +x = 7 => x = 7 -3 = 4 Hoạt động 2: (18 phút) 1) Quy tắc dấu ngoặc - GV cho HS làm ?1 sgk/83 HS làm ra vở nháp sau đó trả lời ? GV cho HS so sánh và yêu cầu HS nêu nhận xét - GV yêu cầu HS làm ?2 Tính và so sánh kết quả a) 7 + (5 -13) và 7 + 5 + (-13) b) 12 - (4 - 6) và 12 - 4 +6 ? Qua ?2 em hãy cho biết khi bỏ dấu ngoặc có dấu - đằng trớc thì dấu của các số hạng trong ngoặc ntn? ? Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trớc có dấu + thì dấu của các số hạng trong ngoặc ntn? GV giới thiệu quy tắc sgk/84 GV nhấn mạnh lại quy tắc sau đó cho HS làm VD sgk/84 1) Quy tắc dấu ngoặc ?1 Số đối của 2 là - 2 Số đối của - 5 llà 5 Số đối của 2 + (-5) là -[2 + (-5)] HS : số đối của tổng 2 + (-5) là -[2 + (-5)] = -(-3) = 3 Tổng các số đối cảu 2 và -5 là (-2) +5 = 3 nhận xét : Số đối của một tổng bằng tổng các số đối của các số hạng ?2 a) 7 + (5 -13) = 7 + 5 + (-13) = -1 b) 12 - (4 - 6) = 12 - 4 +6 = 14 Khi bỏ dấu ngoặc mà có dấu - đằng trớc thì ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc; Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trớc có dấu + thì dấu của các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên Quy tắc sgk/84 VD sgk/84 - GV cho HS làm ?3 sgk/84 Tính nhanh a) (768 - 39) - 768 b) (-1579) - (12 - 1579) - 2 HS lên bảng thực hiện phép tính , HS cả lớp cùng làm ?3 a) = -39 b) = -12 Hoạt động 3( 10 phút) 2) Tổng đại số - Gv giới thiệu +Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên đợc gọi là 1 tổng đại số - GV giới thiệu các phép biến đổi trong một tổng đại số - GV nêu ví dụ a - b - c = - b + a - c = -b -c +a a - b - c = (a-c) - c = a- (b+c) - GV yêu cầu HS áp dụng để tính a) 97 - 150 - 47 b) 284 - 75 - 25 GV giải thíỉchõ các phép biến đổi sử dụng để thực hiện phép tính GV nêu chú ý sgk/85 2) Tổng đại số +Một dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên đợc gọi là 1 tổng đại số Các phép biến đổi trong một tổng đại số Vý dụ a - b - c = - b + a - c = -b -c +a a - b - c = (a-b) - c = a- (b+c) áp dụng tính a) 97 - 150 - 47 = (97 - 47) - 150 = 50 - 150 = -100 b) 284 - 75 - 25 = 284 -(75 +25) = 284 - 100 = 184 chú ý sgk/85 Hoạt động 4: Củng cố (8 phút) - GV cho HS phát biểu lại quy tắc bỏ dấu ngoặc và đặt dấu ngoặc - Nêu cách viết gọn tổng đại số - GV cho hhs làm bài 59 sgk/85 - Phép biến đổi sau đúng hay sai? Vì sao? a) 15 -(25 +12) = 15 - 25 +12 b) 43 - 8 - 25 = 43 -(8 -25) c) (a - b +c) - (-b +a - c) = a - b +c +b -a -c = 0 HS dới lớp cùng làm bài và đổi bài cho bạn kiểm tra 2 HS lên bảng làm Bài 59 Sai: Vì không đổi dấu của 12 Sai: vì cha đổi dấu của 20 Đúng Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà (2 phút) - Học thuộc quy tắc bỏ dấu ngoặc đặt dấu ngoặc, các phép biến đổi tổng đại số. - Làm bài 58,60 sgk
Tài liệu đính kèm: