Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (Bản 3 cột)

Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức

_HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.

_Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.

2. Kỹ năng

- Rèn luyện kỹ năng thiết lập những phân số bằng nhau từ một đẳng thức.

3. Thái độ.

- Thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.

II. Chuẩn bị:

- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi

- HS: Bảng nhóm,Máy tính bỏ túi

III. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

Câu hỏi Đáp án

HS:-Thế nào là phân số ? (5điểm)

- Làm bài tập 4 tr 4 SBT(5điểm)

Viết các phép chia sau dười dạng phân số

a) -3 : 5 b) (-2) : (-7)

c) 2 : (-11) d) x : 5 với x Z HS:- Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. (5điểm)

-Bài tập 4 tr 4 SBT

a) -3 : 5 = (1điểm)

 b) (-2) : (-7) = (1điểm)

c) 2 : (-11) = (1điểm)

d) x : 5 với x Z

 x : 5 = , x Z(2điểm)

 

doc 4 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Số học Lớp 6 - Tiết 70: Phân số bằng nhau (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 	 Ngày soạn:
Tiết 70	Ngày dạy:
Tên bài dạy:
 PHÂN SỐ BẰNG NHAU
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức
_HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
_Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng thiết lập những phân số bằng nhau từ một đẳng thức.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhóm,Máy tính bỏ túi
III. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Câu hỏi
Đáp án
HS:-Thế nào là phân số ? (5điểm)
- Làm bài tập 4 tr 4 SBT(5điểm)
Viết các phép chia sau dười dạng phân số 
a) -3 : 5 b) (-2) : (-7)
c) 2 : (-11) d) x : 5 với x Ỵ Z
HS:- Người ta gọi với a, b Ỵ Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. (5điểm)
-Bài tập 4 tr 4 SBT
a) -3 : 5 = (1điểm)
 b) (-2) : (-7) = (1điểm)
c) 2 : (-11) = (1điểm) 
d) x : 5 với x Ỵ Z
 x : 5 = , x Ỵ Z(2điểm)
IV. Tiến trình giảng bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Định nghĩa (12 phút)
_Treo bảng phụ hình vẽ: Có một cái bánh hcn
Lần 1 
Lần 2
(phần tô đậm là phần lấy đi)
_Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh ?
_Có nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì sao ?
_Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. VD: và làm thế nào để biết được hai phân số này có bằng nhau hay không ? Đó là nội dung bài hôm nay.
_Hãy nhìn trở lại cặp phân số các em có phát hiện có các tích nào bằng nhau ?
_Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này. 
_Một cách tổng quát phân số 
 = khi nào ?
_Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên.
_Gọi HS đọc định nghĩa hai phân số bằng nhau.
_HS quan sát
_HS: Lần 1 lấy đi cái bánh
 Lần 2 lấy đi cái bánh
_HS: = vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh.
_HS: có 1 . 6 = 3 . 2
_HS: 
có 2 . 10 = 5 .4
_HS: Phân số = 
 nếu a . d = b . c
_HS đọc SGK
1. Định nghĩa
Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c
Hoạt động2: Các ví dụ (10 phút)
_Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không ?
_Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không ?
 và ; và 
_Treo bảng phụ bài tập sau
a) Tìm x Ỵ Z biết 
b) Tìm phân số bằng phân số 
c) Lấy VD về hai phân số bằng nhau
_Y/C HS làm ?1, ?2 tr 8 SGK
Tìm x biết 
_HS: = 
vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
 = 
vì (-1) . 12 = 4 . (-3) (= -12) ¹ 
vì (-3) . 7 ¹ 5 . (-4)
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
_HS hoạt động nhóm
_Đại diện nhóm trình bày
_HS nhận xét
2. Các ví dụ
 = 
vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24)
 ¹ 
vì (-3) . 7 ¹ 5 . (-4)
Bài tập
a) 
-2 . 6 = 3 . x => x = -4
b) = 
c) = 
?1.
a) vì 1 . 12 = 4 . 3
b) vì 2 . 8 ¹ 3 . 6
c) vì (-3) . (-15) = 5 . 9
d) vì 4 . 9 ¹ 3 . (-12)
?2.
a) vì -2 . 5 ¹ 5 . 2
b) vì 4 .20 ¹ -21 . 5
c) vì -9 . (-10) ¹ -11 . 7
x . 21 = 7 . 6 => x = = 2
Hoạt động 3: Củng cố kiến thức mới (15 phút)
_Tổ chức HS tham gia trò chơi
- Nội dung: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau
* Luật chơi: Hai đội mỗi đội 3 người, mỗi đội chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết lần lượt người này sang người khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là thắng.
_Y/C HS làm bài tập 8 tr 9 SGK
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
Rút ra nhận xét
_Y/C HS làm bài tập 9 tr 9 SGK
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
_Y/C HS làm bài tập 7 tr 9 SGK
(Đưa đề bài lên bảng phụ) 
a) b) 
c) d) 
_Y/C HS làm bài tập 6 tr 8 SGK
(ghi đề bài ở bảng)
_Từ đẳng thức 2 . (-6) = (-4) . 3. Hãy lập các cặp tỉ số bằng nhau.
Gợi ý
_HS cả lớp cử ra 2 đội tham gia trò chơi
_HS khác quan sát, cổ vũ và nhận xét
_HS thực hiện
_HS giải thích
_HS nhận xét
_HS: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó 
_HS thực hiện
_HS trình bày
_HS nhận xét
_HS hoạt động nhóm, làm trên phiều học tập
_Đại diện nhóm trình bày
_HS nhận xét
_HS lên bảng trình bày
_HS nhận xét
_HS tự nghiên cứu
; ; 
Bài tập 8 tr 9 SGK
a) vì a . b = (-b) . (-a)
b) vì (-a) . b = (-b) . a
Bài tập 9 tr 9 SGK
; ; 
; 
Bài tập 7 tr 9 SGK
a) 
b) 
c) 
d) 
Bài tập 6 tr 8 SGK
a) => x = 2
b) => y = -7
Bài tập 
V. Củng cố ( 3ph)
Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập
Phiếu học tập
1. Phân số bằng phân số là:
2. Điền số thích hợp vào dấu ?.
Đáp án:
1.C	2. A. -6	B. 9	C. -22	D. 45
VI: Hướng dẫn về nhà (1 phút)
_ Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau
 _ Làm bài tập 10 tr 9 SGK; 9 à 14 tr 4-5 SBT
 _ Ôn tập tính chất cơ bản của phân số
Rút kinh nghiệm:
	..

Tài liệu đính kèm:

  • docsh T70.doc