I. Mục tiêu:
1. Kiến thức
_HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau.
_Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng thiết lập những phân số bằng nhau từ một đẳng thức.
3. Thái độ.
- Thái độ học tập tích cực, nghiêm túc.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi
- HS: Bảng nhóm,Máy tính bỏ túi
III. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Câu hỏi Đáp án
HS:-Thế nào là phân số ? (5điểm)
- Làm bài tập 4 tr 4 SBT(5điểm)
Viết các phép chia sau dười dạng phân số
a) -3 : 5 b) (-2) : (-7)
c) 2 : (-11) d) x : 5 với x Z HS:- Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. (5điểm)
-Bài tập 4 tr 4 SBT
a) -3 : 5 = (1điểm)
b) (-2) : (-7) = (1điểm)
c) 2 : (-11) = (1điểm)
d) x : 5 với x Z
x : 5 = , x Z(2điểm)
Tuần Ngày soạn: Tiết 70 Ngày dạy: Tên bài dạy: PHÂN SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu: 1. Kiến thức _HS nhận biết được thế nào là hai phân số bằng nhau. _Nhận dạng được các phân số bằng nhau và không bằng nhau. 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng thiết lập những phân số bằng nhau từ một đẳng thức. 3. Thái độ. - Thái độ học tập tích cực, nghiêm túc. II. Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, phiếu học tập, Máy tính bỏ túi - HS: Bảng nhóm,Máy tính bỏ túi III. Kiểm tra bài cũ (5 phút) Câu hỏi Đáp án HS:-Thế nào là phân số ? (5điểm) - Làm bài tập 4 tr 4 SBT(5điểm) Viết các phép chia sau dười dạng phân số a) -3 : 5 b) (-2) : (-7) c) 2 : (-11) d) x : 5 với x Ỵ Z HS:- Người ta gọi với a, b Ỵ Z, b ¹ 0 là một phân số, a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số. (5điểm) -Bài tập 4 tr 4 SBT a) -3 : 5 = (1điểm) b) (-2) : (-7) = (1điểm) c) 2 : (-11) = (1điểm) d) x : 5 với x Ỵ Z x : 5 = , x Ỵ Z(2điểm) IV. Tiến trình giảng bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Định nghĩa (12 phút) _Treo bảng phụ hình vẽ: Có một cái bánh hcn Lần 1 Lần 2 (phần tô đậm là phần lấy đi) _Hỏi mỗi lần đã lấy đi bao nhiêu phần cái bánh ? _Có nhận xét gì về hai phân số trên ? Vì sao ? _Ở lớp 5 ta đã học hai phân số bằng nhau. Nhưng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. VD: và làm thế nào để biết được hai phân số này có bằng nhau hay không ? Đó là nội dung bài hôm nay. _Hãy nhìn trở lại cặp phân số các em có phát hiện có các tích nào bằng nhau ? _Hãy lấy VD khác về hai phân số bằng nhau và kiểm tra nhận xét này. _Một cách tổng quát phân số = khi nào ? _Điều này vẫn đúng với các phân số có tử và mẫu là các số nguyên. _Gọi HS đọc định nghĩa hai phân số bằng nhau. _HS quan sát _HS: Lần 1 lấy đi cái bánh Lần 2 lấy đi cái bánh _HS: = vì cùng biểu diễn 1 phần của cái bánh. _HS: có 1 . 6 = 3 . 2 _HS: có 2 . 10 = 5 .4 _HS: Phân số = nếu a . d = b . c _HS đọc SGK 1. Định nghĩa Hai phân số và gọi là bằng nhau nếu a . d = b . c Hoạt động2: Các ví dụ (10 phút) _Căn cứ vào định nghĩa trên xét xem và có bằng nhau không ? _Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không ? và ; và _Treo bảng phụ bài tập sau a) Tìm x Ỵ Z biết b) Tìm phân số bằng phân số c) Lấy VD về hai phân số bằng nhau _Y/C HS làm ?1, ?2 tr 8 SGK Tìm x biết _HS: = vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24) = vì (-1) . 12 = 4 . (-3) (= -12) ¹ vì (-3) . 7 ¹ 5 . (-4) _HS thực hiện _HS trình bày _HS nhận xét _HS hoạt động nhóm _Đại diện nhóm trình bày _HS nhận xét 2. Các ví dụ = vì (-3) . (-8) = 4 . 6 (= 24) ¹ vì (-3) . 7 ¹ 5 . (-4) Bài tập a) -2 . 6 = 3 . x => x = -4 b) = c) = ?1. a) vì 1 . 12 = 4 . 3 b) vì 2 . 8 ¹ 3 . 6 c) vì (-3) . (-15) = 5 . 9 d) vì 4 . 9 ¹ 3 . (-12) ?2. a) vì -2 . 5 ¹ 5 . 2 b) vì 4 .20 ¹ -21 . 5 c) vì -9 . (-10) ¹ -11 . 7 x . 21 = 7 . 6 => x = = 2 Hoạt động 3: Củng cố kiến thức mới (15 phút) _Tổ chức HS tham gia trò chơi - Nội dung: Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau * Luật chơi: Hai đội mỗi đội 3 người, mỗi đội chỉ có 1 viên phấn chuyền tay nhau viết lần lượt người này sang người khác. Đội nào hoàn thành nhanh hơn và đúng là thắng. _Y/C HS làm bài tập 8 tr 9 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) Rút ra nhận xét _Y/C HS làm bài tập 9 tr 9 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) _Y/C HS làm bài tập 7 tr 9 SGK (Đưa đề bài lên bảng phụ) a) b) c) d) _Y/C HS làm bài tập 6 tr 8 SGK (ghi đề bài ở bảng) _Từ đẳng thức 2 . (-6) = (-4) . 3. Hãy lập các cặp tỉ số bằng nhau. Gợi ý _HS cả lớp cử ra 2 đội tham gia trò chơi _HS khác quan sát, cổ vũ và nhận xét _HS thực hiện _HS giải thích _HS nhận xét _HS: Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân số thì ta được một phân số bằng phân số đó _HS thực hiện _HS trình bày _HS nhận xét _HS hoạt động nhóm, làm trên phiều học tập _Đại diện nhóm trình bày _HS nhận xét _HS lên bảng trình bày _HS nhận xét _HS tự nghiên cứu ; ; Bài tập 8 tr 9 SGK a) vì a . b = (-b) . (-a) b) vì (-a) . b = (-b) . a Bài tập 9 tr 9 SGK ; ; ; Bài tập 7 tr 9 SGK a) b) c) d) Bài tập 6 tr 8 SGK a) => x = 2 b) => y = -7 Bài tập V. Củng cố ( 3ph) Cho học sinh giải bài tập trên phiếu học tập Phiếu học tập 1. Phân số bằng phân số là: 2. Điền số thích hợp vào dấu ?. Đáp án: 1.C 2. A. -6 B. 9 C. -22 D. 45 VI: Hướng dẫn về nhà (1 phút) _ Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau _ Làm bài tập 10 tr 9 SGK; 9 à 14 tr 4-5 SBT _ Ôn tập tính chất cơ bản của phân số Rút kinh nghiệm: ..
Tài liệu đính kèm: