Giáo án phụ đạo Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011

Giáo án phụ đạo Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011

I. MỤC TIÊU:

- Nhận biết điểm, đường thẳng, 3, điểm thẳng hàng

- Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm

II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ, Sách bài tập

III. NỘI DUNG :

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT:

1. Điểm. Đường thẳng.

a) Điểm:

Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Người ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C, .để đặt tên cho điểm .

Với những điểm người ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình.

b) Đường thẳng

Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,. cho ta hình ảnh của đường thẳng . Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.

Người ta dùng các chữ cái in thường a, b ., m, n, p.,. để đặt tên chocác đường thẳng.

c) Điểm thuộc đường thẳng . Điểm không thuộc đường thẳng.

- Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d B

-Điểm B không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d A

 d

2. Ba điểm thẳng hàng.

- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói ba điển A,B,C thẳng hàng(h.a).

- Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng (h.b). A C

h.a ) h.b)

 A D C B

- Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.

 

doc 114 trang Người đăng lananh572 Lượt xem 197Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án phụ đạo Số học Lớp 6 - Năm học 2010-2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Số học:	 
Ngày soạn: 22/9/2010
Ngày giảng: 24/9-6a 27/9-6b
Tiết 1+2+3: Luyện tập-Phần tử tập hợp
 Luyện tập- Số phần tử của một tập hợp- tập hợp con 
I. Mục tiêu: 
 - Cách viết 1 tập hợp, nhận biết sử dụng thành thạo kí hiệu ẻ,ẽ
- Xác định được số phần tử của một tập hợp 
- Xác định tập hợp con
ii. Nội dung: 
- ổn định
- Kiểm tra, xen kẽ
- Luyện tập
GV + HS
GHI bảng
Viết tập hợp A các số TN > 7 và < 12
Viết tập hợp các chữ cái trong từ “Sông Hồng”
A= {1; 2 }
B= {3; 4 }
Viết các tập hợp gồm 2 phần tử, 
1 phần tử ẻ A 
1 phần tử ẻ B 
A= {Cam, táo }
B= {ổi, chanh, cam }
 Dùng kí hiệu ẻ, ẽ để ghi các phần tử
A
B
C
a1
a2
.
.
.
b1
b2
b3
Bài 1 SBT
A= {x ẻ N | 7 < x < 12 }
hoặc A= {8; 9; 10; 11 }
 9 ẻ A; 14 ẽ A
Bài 2 SBT 
 {S; Ô; N; G; H }
Bài 6 SBT: 
C= {1; 3 }
D= {1; 4 }
E= {2; 3 }
H= {2; 4 }
Bài 7 SBT 
a, ẻ A và ẻ B 
 Cam ẻ A và cam ẻ B
b, ẻ A mà ẽ B 
 Táo ẻ A mà ẽ B
Bài 8 SBT: 
Viết tập hợp các con đường đi từ A đến C qua B 
{a1b1; a1b2; a1b3; a2b1; a2b2; a2b3}
Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử
a, Tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 50
b, Tập hợp các số TN > 8 nhưng < 9
Viết tập hợp A các số tự nhiên < 6. Tập hợp B các số tự nhiên < 8.
Dùng kí hiệu è
Tính số phần tử của các tập hợp 
Nêu tính chất đặc trưng của mỗi tập hợp => Cách tính số phần tử
Cho A = {a; b; c; d}
 B = { a; b}
Cho A = {1; 2; 3}
Cách viết nào đúng, sai
Bài 29 SBT
a, Tập hợp A các số TN x mà x-5 =13
A = {18} => 1 phần tử
b, B = {x ẻ N| x + 8 = 8 }
 B = { 0 } => 1 phần tử
c, C = {x ẻ N| x.0 = 0 }
 C = { 0; 1; 2; 3; ...; n}
 C = N 
d, D = {x ẻ N| x.0 = 7 }
 D = F
Bài 30 SBT 
a, A = { 0; 1; 2; 3; ...; 50}
 Số phần tử: 50 – 0 + 1 = 51
 b, B = {x ẻ N| 8 < x <9 }
 B = F
Bài 32 SBT: 
A = { 0; 1; 2; 3; 4; 5}
B = { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
A è B 
Bài 33 SBT 
Cho A = { 8; 10}
 8 ẻ A 10 è A
 { 8; 10} = A
Bài 34 
a, A = { 40; 41; 42; ...; 100}
 Số phần tử: (100 – 40) + 1= 61
b, B = { 10; 12; 14; ...; 98}
 Số phần tử: (98 – 10)/ 2 + 1 = 45
c, C = { 35; 37; 39; ...; 105}
 Số phần tử: (105 – 35)/ 2 + 1 = 36
Bài 35
a, B è A
b, Vẽ hình minh họa 
. C
. D
A
B
. A
. B
Bài 36
 1 ẻ A đ 3 è A s
{1} ẻ A s {2; 3} è A đ
Dùng 3 chữ số 0;3;4 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, các chữ số khác nhau
Dùng 3 chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số, mỗi chữ số viết một lần
Viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số, các chữ số khác nhau
Một số tự nhiên ≠ 0 thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm
Cho số 8531
a. 
b, Viết thêm chữ số 4 xen vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể có được.
Tính nhanh
Trong các tích sau, tìm các tích bằng nhau mà không tính KQ của mỗi tích 11.18; 15.45; 11.9.2; 45.3.5; 6.3.11; 9.5.15 
Tính tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số ≠ nhau với số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số ≠ nhau.
* Củng cố dặn dò: Về nhà làm bài tập 37 -> 41 SBT
Bài 1;
a, 4 3 0; 4 0 3
 3 4 0; 3 0 4 
b, 8 6 3; 8 3 6
 6 8 3; 6 3 8
 3 6 8; 3 8 6
c, 9 8 7 6 
Bài 2:
a, Chữ số 0 vào cuối số đó.
 Tăng 10 lần
b, Chữ số 2 vào cuối số đó 
 Tăng 10 lần và thêm 2 đơn vị
Bài 3: 8 5 3 1
a, Viết thêm một chữ số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được.
 8 5 3 1 0
b, 8 5 4 3 1 
Bài 4: 
a, 81+ 243 + 19
 = (81 + 19) + 243
 = 100 + 243 = 343
b, 168 + 79 + 132 
c, 32.47 + 32.53
d, 5.25.2.16.4
e, 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Bài 5: 
11.18 = 11.9.2 = 6.3.11
15.45 = 45.3.5 = 9.5.15
Bài 6: 
 102 + 987 
Ghi số TN hệ thập phân. Viết tập hợp các chữ số của số 2005.
Viết tập hợp các số TN có 2 chữ số.
c, Chữ số hàng chục (hàng đơn vị tổng 2 chữ số bằng 14)
Một số TN có 3 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm chữ số 3 vào trước số đó.
Đọc các số La Mã 
Viết các số sau bằng số La Mã
Đổi chỗ 1 que diêm để được kết quả đúng
a, Với cả hai chữ số I và V có thể viết được những số La Mã nào.
b, Dùng hai que diêm xếp được các số La Mã nào < 30
Giới thiệu thêm kí hiệu số La Mã 
L : 50 C : 100
M : 1000 D : 500
Về nhà làm thêm BT 23,25 SBT (6) 
Bài 17 SBT (5)
 {2; 0; 5 }
Bài 18 SBT (5)
a, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số 1000
b, Số TN nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau: 102
Bài 21 
a, Chữ số hàng chục (chữ số hàng đơn vị là 5).
 {16; 27; 38; 49}
b, Chữ số hàng chục gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị {41; 82 }
c, {59; 68 }
Bài 24
Tăng thêm 3000 đơn vị 
Bài 20
a, X X V I = 10 + 10 + 6 = 26
 X X I X = 10 + 10 + 9 = 29
b, 15 = XV
 28 = XXVIII
c, V = I V – I 
 Đổi V = VI – I 
Bài 28 
a, IV; VI; VII; VIII
b, II; V; X
Bài tập thêm
46 = XLVI
2005= MMV
Ngày 29/9
Tiết 4+5+6: Luyện tập: Điểm, đường thẳng Ba điểm thẳng hàng-đường thẳng đi qua hai điểm
i. Mục tiêu: 
- Nhận biết điểm, đường thẳng, 3, điểm thẳng hàng
- Kẻ các đường thẳng qua 2 điểm
ii. Đồ dùng: Bảng phụ, Sách bài tập
iii. Nội dung :
A. Tóm tắt lý thuyết:
1. Điểm. Đường thẳng.
a) Điểm:
Dấu chấm nhỏ trên trang giấy là hình ảnh của điểm. Người ta dùng các chữ cái in hoa A, B, C, ...để đặt tên cho điểm .
Với những điểm người ta xây dựng cáchình. Bất cứ hình nào cũng là tập hợp các điểm. Một điểm cũng là một hình.
b) Đường thẳng
Sợi chỉ căng thẳng, mép bảng,,... cho ta hình ảnh của đường thẳng . Đường thẳng không bị giới hạn về hai phía.
Người ta dùng các chữ cái in thường a, b ...., m, n, p.,... để đặt tên chocác đường thẳng.
c) Điểm thuộc đường thẳng . Điểm không thuộc đường thẳng.
- Điểm A thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d	B
-Điểm B không thuộc đường thẳng d. Ký hiệu: A d A 
	d
2. Ba điểm thẳng hàng.
- Khi ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng ta nói ba điển A,B,C thẳng hàng(h.a).
- Khi ba điểm A,B,C không cùng thuộc bất kỳ một đường thẳng nào ta nói chúng không thẳng hàng (h.b). A C
h.a ) 	h.b)	
 A D C B
- Trong ba điểm thẳng hàng có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
3. Đường thẳng đi qua hai điểm:
- Có một và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- Đường thẳng trùng nhau, cắt nhau , song song.
- Hai đường thẳng trùng nhau gọi là hai đường thẳng phân biệt.
- Hai đường thẳng phân biệt hoặc chỉ có một điểm chung hoặc không có điểm chung nào.
B. Luyện tập :
GV + HS
GHI bảng
Bảng phụ 
.
M
N
P
b
a
c
.
.
a, Vẽ đường thẳng a 
b, Vẽ A ẻ a; B ẻa 
 C ẽ a; D ẽ a 
Đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Bảng phụ hình 4.
Vẽ ba điểm A, B, C thẳng hàng
Cho A, B, C không thẳng hàng. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm
A
B
C
.
.
.
Vẽ đường thẳng a. A ẻa; B ẻ a; Cẻa; D ẽa. Kẻ các đường thẳng đi qua các cặp điểm.
a
C
B
A
D
Dặn dò: Về nhà làm bài tập: 18, 19, SBT, 4(96) và 5,9 (3) SBT
Bài 1: SBT(95)
a, Điểm M ẻ đường thẳng a và b 
b, Đường thẳng a chứa điểm M và N (M ẻa; N ẻ a) và không chứa P(P ẽ a)
c, Đường thẳng nào không đi qua N 
 N ẽ b 
d, Điểm nào nằm ngoài đường thẳng c 
 M ẽ c 
e, Điểm P nằm trên đường thẳng nào và không nằm trên đường thẳng nào P ẻ b; P ẻ c; P ẽ a.
.
Bài 3 SBT(96)
D
C
A
B
.
.
a
.
.
 .
a
Bài 6. SBT
Điểm I nằm giữa hai điểm A và M
Điểm I nằm giữa hai điểm B và N
Điểm N nằm giữa hai điểm A và C
Điểm M nằm giữa hai điểm B và C
Bài 7:
Bộ ba điểm thẳng hàng
Bộ 4 điểm thẳng hàng
Bài 10
a) Điểm A không nằm giữa hai điểm B và C.
b) Điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Bài 12:
- Điểm N nằm giữa hai điểm M, P
- Điểm N, P nằm giữa hai điểm M, Q
- Không có điểm nằm giữa hai điểm N, P (trong bốn điểm trên)
Bài 13:
Câu a: Sai.
Câu b, c: Đúng
Bài 14:
Kẻ được 3 đường thẳng
Tên: Đường thẳng AB
 Đường thẳng BC
 Đường thẳng AC
- Giao điểm từng cặp đường thẳng
 AB ầ AC tại A
 AC ầ BC tại C
 BC ầ AB tại B
Bài 16:
Kẻ được 4 đường thẳng phân biệt.
Tên: Đường thẳng a
 Đường thẳng AD
 Đường thẳng BD
 Đường thẳng CD
- D là giao điểm các đường thẳng AD, BD, CD
Ngày giảng:28/10
Tiết:7+8+9 ÔN tập- Phép cộng và phép nhân
I. Mục tiêu: 
 - áp dụng tính chất phép cộng và phép nhân để tính nhanh
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm
 - Tìm x 
II. Tổ chức hoạt động dạy học :
A.Tóm tắt lý thuyết:
- Nhắc lại tính chất phép cộng, phép nhân.
Tính chất
Phép cộng
Phép nhân
Giao hoán
a + b = b + a
a.b = b.a
Kết hợp
(a +b) +c = a + (b + c)
(a .b) .c = a . (b . c)
Cộng với 0-nhân với1
a + 0 = 0 + a
a.1 = 1.a
Phân phối giữa phép nhân đối với phép cộng (trừ)
a.(b + c) = ab + ac
a.(b - c) = ab - ac
1. Điều kiện để phép trừ a - b thực hiện được là a b
2. Điều kiện để phép chia a: b không còn dư (hay a chia hết cho b, kí hiệu a b)là a = b.q (với a,b,q ẻN; b0).
3. Trong phép chia có dư:
 Số chia = Sô chia Thương + Số dư.
a = b.q + r(b 0 ; 0 < r < b)
Bài tập:
Dạng1:Bài tập về phép cộng và phép nhân
GV + HS
GHI bảng
Tính nhanh 
a, 81 + 243 + 19
b, 5.25.2.16.4
c, 32.47.32.53
Tìm x biết: x ẻ N 
a, (x – 45). 27 = 0
b, 23.(42 - x) = 23
Tính nhanh
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
Cách tính tổng các số TN liên tiếp, các số chẵn(lẻ) liên tiếp.
Tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất a(b-c) = ab – ac
a ẻ { 25; 38}
b ẻ { 14; 23}
 Tìm x ẻ N biết:
a, a + x = a
b, a + x > a
c, a + x < a 
Tính nhanh
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
Giới thiệu n!
Củng cố, dặn dò: Hướng dẫn về nhà làm bài tập 59,61
Bài 43 SBT 
a, 81 + 243 + 19
 = (81 + 19) + 243 = 343
b, 5.25.2.16.4
 = (5.2).(25.4).16
 = 10.100.16 = 16000
c, 32.47.32.53
 = 32.(47 + 53) = 3200
Bài 44
a, (x – 45). 27 = 0
 x – 45 = 0 
 x = 45
b, 23.(42 - x) = 23
 42 - x = 1
 x = 42 – 1 
 x = 41
Bài 45
A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33 
 = (26 +33) + (27 +32) +(28+31)+(29+30) 
 = 59 . 4 = 236
(số cuối + số đầu) x số số hạng : 2 
Bài 49
a, 8 . 19 = 8.(20 - 1)
 = 8.20 – 8.1 
 = 160 – 8 = 152
b, 65 . 98 = 65(100 - 2)
Bài 51:
M = {x ẻ N| x = a + b}
M = {39; 48; 61; 52 }
Bài 52
a, a + x = a
 x ẻ { 0}
b, a + x > a
 x ẻ N*
c, a + x < a 
 x ẻ F
Bài 56:
a, 2.31.12 + 4.6.42 + 8.27.3
 = 24.31 + 24.42 + 24.27
 = 24(31 + 42 + 27)
 = 24.100
 = 2400
b, 36.28 + 36.82 + 64.69 + 64.41
 = 36(28 + 82) + 64(69 + 41) 
 = 36 . 110 + 64 . 110 
 = 110(36 + 64)
 = 110 . 100 = 11000
Bài 58
 n! = 1.2.3...n
 5! = 1.2.3.4.5 = 
 4! – 3! = 1.2.3.4 – 1.2.3
 = 24 – 6 = 18 
Dạng 2: Bài tập về phép trừ và phép chia
GV + HS
GHI bảng
Tìm x ẻ N 
a, 2436 : x = 12
b, 6x – 5 = 613
Tìm số dư
a, Trong phép chia 1 số TN cho 6 
b, Dạng TQ số TN 4 : 4k
Tính nhẩm bằng cách thêm vào ở số hạng này, bớt đi ở số hạng kia cùng một đơn vị 
Tính nhẩm bằng cách thêm vào số bị trừ và số trừ cùng một số đơn vị.
Tính nhẩm: ... ộng nhóm có trình bày các bước
Bài 79: (Bảng phụ)
Hoàn thành sơ đồ
Bài 81: Tính
Bài 74 SBT (14)
1h vòi A chảy được bể
1h vòi B chảy được bể
Trong 1h vòi A chảy nhiều hơn và nhiều hơn 
(bể)
Bài 76: Thời gian rỗi của bạn Cường là:
= 
= (ngày)
Bài 78: Bảng phụ 
-
=
-
+
-
+
=
=
=
=
-
=
 1 
 - ( + )
Kiểm tra:
a, 
b, 
 = 
Tiết 56 : Luyện tập: Tính số đo góc
I.Mục tiêu:
Rèn kỹ năng vẽ góc, vẽ tia phân giác của một góc
Tính số đo góc
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: 
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Bài 1:
Vẽ tia Oy, Ot thuộc cùng nửa mp bờ Ox
góc xOy = 300; góc xOt = 700
a) Tính góc yOt.
b)
c)
Bài 2
Cho hai đường thẳng xy và vt cắt nhau tại A sao cho góc xOv = 750
a) Tính góc yOt?
b) Đường thẳng mn cũng đi qua A và góc nAy = 300
Tính góc nAt?
700
300
- Giải thích tia Oy nằm giữa hai tia Ox, Ot
 yOt = xOt - xOy
 = 700 - 300
 = 400
Om là tia đối của tia Ox
góc xOt kề bù với góc mOt
mOt = 1800 - 700 = 1100
Oa là tia phân giác của góc mOt
mOa = mOt : 2 = 1100 : 2 = 550
aOy = 1800 – (550 + 300) = 950
xAt kề bù với xAv
xAt = 1800 – xAv 
 = 1800 750 = 1050
Mặt khác, góc xAt kề bù với góc tAy
tAy = 1800 – 1050 = 750
TH1: Tia An, At cùng thuộc nửa mp bờ Ay
 tAn + nAy = tAy
 tAn + 300 = 750
 tAn = 450
TH2: Tia An, Av thuộc cùng nửa mp bờ Ay
 tAn = tAy + yAn
 = 750 + 300
 = 1050
Củng cố: Có những bài toán khi vẽ hình có nhiều trường hợp xảy ra.
 Phải vẽ hình tất cả các trường hợp
Họ và tên:
Lớp: Đề :1
 Đề kiểm tra chương I
 A.Phần trắc nghiệm
 Em hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng trong những câu sau
 Câu 1: Công thức tổng quát nào sau đây là không đúng:Với A > 0;B > 0
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu2: Cho biểu thức .Điều kiện xác định của M là
 A.x > 0 ; 	B.; C.x ; D. Không có đáp án đúng
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 
	 Bằng: A.4;	B.2;	 C.0
 Câu4: Gía trị biểu thức 
 Bằng : A.8 	 B.-4	 C.0
 Câu5: Trục căn thức ở mẫu D = có kết quả bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
 B. Phần tự luận
 Câu 1: Tính:
 a) = c) =
 b) = d) =
 e)= f)= g)=
 Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:
 a) b) 
= =
Câu 3:
 a) 
 b) 
..
Câu 4: Cho biểu thức P=
 Rút gọn P
..
Họ và tên:
Lớp: Đề :2
 Đề kiểm tra chương I
 A.Phần trắc nghiệm
 Em hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng trong những câu sau:
 Câu1: Công thức tổng quát nào sau đây là không đúng:Với A > 0;B > 0;C > 0;B C
 A. ; B. ; C. ; D.
Câu2: Cho biểu thức N= .điều kiện xác định của N là
 	A.x < 2	;	B.x 0	; C.x < -2
Câu3: Tính giá trị của biểu thức F = 
a. 
b. 
c. 10
d. 
Câu4: Giá trị của biểu thức
 bằng : A. 2 ; B. 4 ; C. -4 ; D. 4
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu E = có kết quả bằng
A. 
B. -
C. 
D. 
B. Phần tự luận
 Câu 1: Tính
 a) = b) =
 c) = d) =
 e)= f)= g)=
 Câu2: Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa
 a) 
 b)
Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:
 a) ( b) (15
= =
Câu4: Cho biểu thức Q = 
Rút gọn Q
..
Họ và tên:
Lớp: Đề :1
 Đề kiểm tra chương I
 A.Phần trắc nghiệm
 Em hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng trong những câu sau
 Câu 1: Công thức tổng quát nào sau đây là không đúng:Với A > 0;B > 0
 A. ; B. ; C. ; D. 
 Câu2: Cho biểu thức .Điều kiện xác định của M là
 A.x > 0 ; 	B.; C.x ; D. Không có đáp án đúng
 Câu 3: Giá trị của biểu thức 
	 Bằng: A.4;	B.2;	 C.0
 Câu4: Gía trị biểu thức 
 Bằng : A.8 	 B.-4	 C.0
 Câu5: Trục căn thức ở mẫu D = có kết quả bằng
A. 
B. 
C. 
D. 
 B. Phần tự luận
 Câu 1: Tính:
 a) = c) =
 b) = d) =
 e)= f)= g)=
 Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:Với a>0;b>0
 a) b) 
= =
c)6a- 3+2ab d)
Câu 3:Trục các căn thức ở mẫu
 a) b) 
 c) = d)=
Câu 4: So sánh:
 a) 2 và 
b) 2 và 
c) 5 và 3 +
d) và 6
Họ và tên:
Lớp: Đề :2
 Đề kiểm tra chương I
 A.Phần trắc nghiệm
 Em hãy khoanh tròn vào trước đáp án đúng trong những câu sau:
 Câu1: Công thức tổng quát nào sau đây là không đúng:Với A > 0;B > 0;C > 0;B C
 A. ; B. ; C. ; D.
Câu2: Cho biểu thức N= .điều kiện xác định của N là
 	A.x < 2	;	B.x 0	; C.x < -2
Câu3: Tính giá trị của biểu thức F = 
a. 
b. 
c. 10
d. 
Câu4: Giá trị của biểu thức
 bằng : A. 2 ; B. 4 ; C. -4 ; D. 4
Câu 5: Trục căn thức ở mẫu E = có kết quả bằng
A. 
B. -
C. 
D. 
B. Phần tự luận
 Câu 1: Tính
 a) = b) =
 c) = d) =
 e)= f)= g)=
 Câu2: Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa
 a) 
 b)
Câu 3: Rút gọn các biểu thức sau:
 a) ( b) (15
= =
Câu4: Cho biểu thức Q = 
Rút gọn Q
..
Ngày dạy:34+35+36
Luyện tập ước chung lớn nhất- bội chung nhỏ nhất
I.Mục tiêu:
Rèn cách nhận biết tìm ƯCLN, BCNN
Cách trình bày bài
II. Tổ chức hoạt động dạy học: 
Tìm đối số của các số sau:
So sánh 
Sắp xếp các số nguyên 
a, 5, -15, 8, 3, -1, 0
b, -97, 10, 0, 4, -9, 2000
Tìm x ẻ Z 
Tìm giá trị tuyệt đối của các số : 
Điền dấu >, <, =
Điền từ thích hợp
Viết tập hợp X các số nguyên x thoả mãn.
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp
Củng cố, dặn dò: Về nhà làm BT 25, 26SBT
Bài 12 SBT(56)
Số đối của số + 7 là - 7
Số đối của số + 3 là - 3
Số đối của số - 5 là + 5
Số đối của số - 20 là + 20
Bài 17 : 
2 - 7
3 > -8 4 > - 4
Bài 18
a, Thứ tự tăng dần
 -15; -1; 0; 3; 5; 8
b, Thứ tự giảm dần
 2000; 10; 4; 0; -9; -97 
Bài 19: 
a, -6 < x < 0
 x ẻ{ -5; -4; -3; -2; -1}
b, -2 < x < 2
 x ẻ{ -1; 0; 1}
Bài 20: 
ụ1998ụ = 1998
ụ-2001ụ = 2001
ụ-9ụ = 9
Bài 21
ụ4ụ ụ0ụ 
ụ-2ụ < ụ-5ụ ụ6ụ = ụ-6ụ 
Bài 22: 
a, lớn hơn 
b, nhỏ hơn
Bài 23: 
a, - 2 < x < 5
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4}
b, - 6 x - 1
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4}
c, 0 < x 7 
 X = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
d, - 1 x < 6 
 X = { -1; 0; 1; 2; 3; 4; 5}
Bài 24: 
a, - 841 * = 0
b, - 5*8 > - 518 => * = 0
c, - *5 > - 25 => * = 1
d, - 99* > - 991 => * = 0
Tiết 6: Luyện tập- thứ tự trong z
I.Mục tiêu:
Tìm số liền sau, số liền trước 1 số nguyên 
Viết tập hợp – tính giá trị biểu thức có trị tuyệt đối
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
Điền dấu +, - để được kết quả đúng
Tính giá trị các biểu thức
Tìm số đối của các số 
Phải hiểu ụ- 3ụ = 3 
=> Tìm số đối của 3 
Tìm số liền sau của các số (bên phải các số đó khi biểu diễn trên trục số)
Tìm số liền trước (Trên trục số là số bên trái của số đó)
Cho A = { 5 ; -3 ; 7 ; -5}
Dặn dò : Về nhà làm BT 33, 34 SBT
Bài 28 SBT (58)
a, + 3 > 0
b, 0 > - 13
c, - 25 > - 9
d, + 5 < + 8
Bài 29: 
a, ụ- 6ụ - ụ- 2ụ 
 = 6 - 2 
 = 4
b, ụ- 5ụ.ụ- 4ụ 
 = 5 . 4 
 = 20
c, ụ20ụ:ụ- 5ụ 
 = 20 : 5 
 = 4
d, ụ247ụ + ụ- 47ụ 
 = 247 + 47
 = 294
Bài 30: 
Số đối của số – 7 là 7
Số đối của số 2 là - 2
Số đối của số ụ- 3ụ là - 3
Số đối của số ụ8 ụ là - 8
Số đối của số 9 là - 9
Bài 31
a, Số liền sau của số 5 là 6 
 Số liền sau của số -6 là -5
 Số liền sau của số 0 là 1
 Số liền sau của số -2 là -1
b, Số liền trước của số -11 là -12
 Số liền trước của số 0 là -1
 Số liền trước của số 2 là 1
 Số liền trước của số -99 là -100
c, Số nguyên a là một số nguyên âm nếu biết số liền sau của nó là số âm
Bài 32: 
a, Viết tập hợp B gồm các phần tử của A và các số đối của chúng. 
B = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3 ; -7}
b, Viết tập hợp C gồm các phần tử của A và số đối của chúng.
C = { 5 ; -3 ; 7 ; -5 ; 3}
Tiết 7  : ÔN Tập vềcộng hai số nguyên 
I. Mục tiêu:
Cộng hai số nguyên thành thạo
Tính giá trị biểu thức
Dãy số đặc biệt
II.Tổ chức hoạt động dạy học :
ổn định
Kiểm tra: Quy tắc cộng hai số nguyên âm + BT 35 SBT
Luyện tập 
GV + HS
GHI bảng
GV + HS
GHI bảng
HĐ 1 : Cộng 2 số nguyên khác dấu
Xác định phần dấu
 phần số
 Tinh ││ trước
HĐ2: Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). 
Bài 42 SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 43:
a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36
b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11)
 = + (29 - 11) = + 18
c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207)
 = - 110. 
Bài 44: 
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46: 
a, x +(- 3) = - 11
 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
 x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2 
 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10 
 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
Bài 47: 
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
Bài 48: 
a, - 4; - 1; 2; 5; 8 
b. 5; 1; - 3; - 7; - 11 
Bài 54: 
- Số liền trước số nguyên a: a + (-1)
- Số liền sau số nguyên a: a + 1 
HĐ 1 : Cộng 2 số nguyên khác dấu
Xác định phần dấu
 phần số
 Tinh ││ trước
HĐ2: Tính và so sánh KQ
37 + (- 27) và (-27) + 37
Tổng hai số đối nhau
Dự đoán giá trị số nguyên và kiểm tra lại
Viết 2 số tiếp theo của mỗi dãy số sau
Viết số liền trước và liền sau của số nguyên a dưới dạng tống
Kiểm tra- Khảo sát
Bài 1: Tìm ƯCLN, BCNN của các số sau: 
a, 220; 240; 300
b, 45; 204; 126
c, 120; 72; 168
d, 320; 192; 224
Bài 2: Số học sinh 1 trường: Số có 3 chữ số >900 
	Xếp hàng 3; 4; 5 đều vừa đủ
	Hỏi trường có bao nhiêu học sinh
	Đáp số: 960
Bài 3: Mảnh vườn hình chữ nhật: rộng 72 m 	
	 chu vi 336 m 
	Trồng cây xung quanh: Mỗi góc 1 cây, k/c 2 cây liên tiếp bằng nhau
	Tính 	a, Khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp
	b, Khi đó tổng số cây? 
	Các bước giải:	- Tìm chiều dài, rộng
 - ƯCLN của chiều dài, rộng
 - Tổng số cây
Bài 4: Học sinh khối 6: 200 -> 400 em 
	Xếp hàng 12; 15; 18 đều thừa 5 học sinh
	Tính số học sinh đó. 
	Hướng dẫn: bài 4 học sinh về nhà làm. 
Dặn dò: Về nhà làm bài tập 49 – 52 SBT (60). 
Bài 42 SBT (59)
a, 17 + (- 3) = + ( 17 - 3) = + 14
b, (- 96) + 64 = - (96 - 64) = - 32
c, 75 + (- 325) = - (325 - 75) = - 250
Bài 43:
a, 0 + (-36) = - (36 - 0) = - 36
b, │- 29│ + (- 11) = 29 + (- 11)
 = + (29 - 11) = + 18
c, 207 + (- 317) = - ( 317 - 207)
 = - 110. 
Bài 44: 
a, 37 + (- 27) = (-27) + 37 = 10
b, 16 + (-16) = (- 105) + 105 = 0
Bài 46: 
a, x +(- 3) = - 11
 x = - 8 vì (- 8) + (- 3) = - 11
b, - 5 + x = 15
 x = 20 vì - 5 + 20 = 15
c, x + (- 12) = 2 
 x = 14 vì 14 + (- 12) = 2
d. 3 + x = - 10 
 x = -13 vì 3 + (- 13) = - 10
Bài 47: 
Tìm số nguyên 
a, Lớn hơn 0 năm đơn vị: 5
b, Nhỏ hơn 3 bảy đơn vị: -4
Bài 48: 
a, - 4; - 1; 2; 5; 8 
b. 5; 1; - 3; - 7; - 11 
Bài 54: 
- Số liền trước số nguyên a: a + (-1)
- Số liền sau số nguyên a: a + 1 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an phu dao 6.doc